Phân tích tài chính Công ty cổ phần bia Sài Gòn - Miền Tây giai đoạn 2007-2009 - pdf 12

Download Đề tài Phân tích tài chính Công ty cổ phần bia Sài Gòn - Miền Tây giai đoạn 2007-2009 miễn phí



Mục lục
Mục lục 1
Phần 1: Giới thiệu về Công ty Cổ Phần bia Sài Gòn – Miền Tây 2
1.1 Giới thiệu khái quát về công ty 2
1.2 Mục tiêu, phạm vi kinh doanh và hoạt động của công ty 2
1.2.1 Mục tiêu của công ty 2
1.2.2 Phạm vi kinh doanh và hoạt động 3
1.3 Cơ cấu tổ chức, quản lý và kiểm soát 4
1.3.1 Quyền và nhiệm vụ của Đại hội đồng cổ đông 4
1.3.2 Quyền và nhiệm vụ của Hội đồng quản trị 5
1.3.3 Quyền và nhiệm vụ của Ban Kiểm Soát 7
1.3.4 Quyền và nhiệm vụ của Giám đốc điều hành 9
Phần 2: Cơ sở lí luận về phân tích báo cáo tài chính 12
2.1 Các khái niệm 12
2.1.1 Khái niệm tài chính 12
2.1.2 Khái niệm về phân tích tài chính 12
2.1.3 Khái niệm về phân tích báo cáo tài chính 12
2.1.4 Khái niệm tỷ số tài chính 12
2.2 Mục tiêu phân tích tài chính 12
2.2.1 Phân tích tài chính đối với nhà quản trị 12
2.2.2 Phân tích tài chính đối với nhà đầu tư 13
2.2.3 Phân tích tài chính đối với người cho vay 13
2.3 Các thông tin sử dụng trong phân tích tài chính 13
2.3.1 Bảng cân đối kế toán 13
2.3.2 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh 20
Phẩn 3: Phân tích thực trạng tài chính của công ty cổ phần bia Sài Gòn – miền Tây thông qua các báo cáo tài chính 23
3.1 Phân tích khái quát 23
3.1.1 Phân tích chiều ngang – Cân đối kế toán (Tr.VNĐ) 23
3.1.2 Phân tích chiều dọc – Cân đối kế toán (Tr.ĐVN) 33
3.1.3 Phân tích theo chiều ngang – Bảng kết quả hoạt động kinh doanh (Tr ĐVN) 40
3.1.4 Phân tích theo chiều dọc – Bảng kết quả hoạt động kinh doanh (Tr ĐVN) 43
3.2 Thực trạng tài chính của công ty cổ phần bia Sài Gòn – miền Tây thông qua báo cáo tài chính 45
3.2.1 Phân tích các tỉ số tài chính 45
3.2.2.1 Tỉ số thanh khoản – Liquidity Ratios 45
3.2.2.2 Tỉ số hiệu quả hoạt động – Activity Ratios 47
3.2.2.3 Tỉ số cơ cấu tài chính – Financial Leverage Ratios 49
3.2.2.4 Tỉ số sinh lợi – Profitability Ratios 50
3.3 Nhận xét chung 52
3.3 Các đề xuất của nhóm 53
 
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-32000/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:


5. Các khoản phải thu khác
637
481
481
1.038
1.038
1.139
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
(495)
(495)
(495)
(495)
(495)
(1.399)
IV. Hàng tồn kho
72.333
60.845
60.845
52.433
52.433
26.235
1. Hàng tồn kho
72.735
60.845
60.845
52.482
52.482
26.258
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(402)
-
-
(49)
(49)
(23)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1.979
1.216
1.216
493
493
205
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
1.353
581
581
356
356
205
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu của Nhà nước
-
635
635
4. Phải thu dài hạn khác
626
-
-
137
137
-
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
196.161
170.710
170.710
160.921
160.921
114.061
I. Các khoản phải thu dài hạn
2.200
2.200
2.200
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
2.200
2.200
2.200
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định
120.294
108.358
108.359
109.583
109.583
103.259
1.. Tài sản cố định hữu hình
107.669
99.802
99.803
102.454
102.454
84.905
-Nguyên giá
195.208
173.461
173.461
161.127
161.127
124.141
-Giá trị hao mòn lũy kế
(87.541)
(73.659)
(73.659)
(58.672)
(58.672)
(39.236)
2.. Tài sản cố định thuê tài chính
-Nguyên giá
-Giá trị hao mòn lũy kế
3.. Tài sản cố định vô hình
3.271
3.377
3.377
3.387
3.387
3.468
-Nguyên giá
3.677
3.377
3.377
3.603
3.603
3.603
-Giá trị hao mòn lũy kế
(406)
(300)
(300)
(217)
(217)
(135)
4.. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
9.356
5.180
5.180
3.741
3.741
14.923
III. Bất động sản đầu tư
3.623
-
-
-Nguyên giá
3.760
-Giá trị hao mòn lũy kế
(137)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
47.638
47.928
47.928
35.212
35.212
4.782
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
7.000
7.000
7.000
7.000
7.000
4.500
3. Đầu tư dài hạn khác
43.322
46.822
46.822
28.212
28.212
282
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
(2.684)
(5.894)
(5.894)
V.Tài sản dài hạn khác
24.606
14.424
14.424
13.926
13.926
3.784
1. Chi phí trả trước dài hạn
24.606
14.424
14.424
13.926
13.926
3.784
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lai
3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
414.062
281.897
281.897
268.110
268.110
237.795
Bảng cân đối kế toán Công ty cổ phần Bia Sài Gòn-Miền Tây
(Phần Nguồn vốn)
Đơn vị tính: triệu đồng
NGUỒN VỐN
31/12/2009
01/01/2009
31/12/2008
01/01/2008
31/12/2007
01/01/2007
A.NỢ PHẢI TRẢ
185.712
70.766
70.766
35.255
35.255
19.182
I.Nợ ngắn hạn
166.732
70.706
70.706
35.255
35.255
19.182
1. Vay và nợ ngắn hạn
43.928
6.308
6.308
3.477
2.Phải trả người bán
85.027
43.226
43.226
16.620
16.620
3.Người mua trả tiền trước
26
10
10
-
-
-
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
24.484
16.676
16.676
12.002
12.002
14.176
5. Phải trả người lao động
3.389
2.410
2.410
1.243
1.243
686
6. Chi phí phải trả
303
297
297
156
156
260
7. Phải trả nội bộ
583
8. Các khoản phải trả, phải khác
9.575
1.779
1.779
5.234
5.234
-
9. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
18.980
60
60
-
-
-
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nộ bộ
3. Phải trả dài hạn khác
160
60
60
-
-
-
4. Vay và nợ dài hạn
18.820
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
228.351
211.131
211.131
232.855
232.855
218.613
I. Vốn chủ sở hữu
229.364
210.758
210.758
232.646
232.646
218.761
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
145.000
145.000
145.000
145.000
145.000
145.000
2. Quỹ đầu tư phát triển
48.622
45.826
45.826
36.912
36.912
12.361
3. Quỹ dự phòng tài chính
6.629
6.086
6.086
4.477
4.477
1.552
4. Quỹ khác thuộc về vốn chủ sở hữu
-
498
5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
29.113
13.846
13.846
46.257
46.257
59.350
6.Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
(1.014)
373
374
210
210
(147)
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
(1.014)
373
374
210
210
(147)
2.Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
414.062
281.897
281.897
268.110
268.110
237.795
2.3.2. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo kết quả kinh doanh cho biết sự dịch chuyển của tiền trong quá trình sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp và cho phép dự tính khả năng hoạt động của doanh nghiệp trong tương lai. Báo cáo kết quả kinh doanh cũng giúp nhà phân tích so sánh doanh thu với số tiền thực nhập quỹ khi bán hàng hóa, dịch vụ; so sánh tổng chi phí phát sinh với số tiền thực xuất quỹ để vận hành doanh nghiệp.
Trên cơ sở doanh thu và chi phí, có thể xác định được kết quả sản xuất – kinh doanh, phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong một thời kì nhất định. Nó cung cấp những thông tin tổng hợp về tình hình và kết quả sử dụng các tiềm năng về vốn, lao động, kĩ thuật và trình độ quản lí sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp.
Những khoản mục chủ yếu được phản ánh trên báo cáo Kết quả kinh doanh: Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh; doanh thu từ hoạt động tài chính; doanh thu từ hoạt động bất thường và chi phí tương ứng với từng hoạt động đó.
Công ty cổ phần bia Sài Gòn – miền Tây từ năm 2007-2009
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Đơn vị tính: triệu đồng
Khoản mục
2009
2008
2007
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
582.705
460.321
365.255
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
171.051
175.214
153.613
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
411.654
285.107
211.643
4. Giá vốn hàng bán
366.363
256.257
167.789
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
45.291
28.850
43.853
6. Doanh thu hoạt động tài chính
4.310
1.077
3.646
7. Chi phí tài chính
1.401
9.164
Trong đó: Chi phí lãi vay
1.759
3.269
8. Chi phí bán hàng
145
103
147
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
7.702
8.311
7.932
10. Lợi nhuận thuần từ họat động kinh doanh
40.353
12.349
39.421
11. Thu nhập khác
1.204
1.064
160
12. Chi phí khác
4
44
27
13.Lợi nhuận khác
1.200
1.019
133
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
41.553
13.369
39.554
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
3.119
627
1.370
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
-
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
38.433
12.741
38.184
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu
2.651
879
2.633
Phần 3: Phân tích thực trạng tài chính của công ty cổ phần bia Sài Gòn – miền Tây thông qua các báo cáo tài chính
3.1. Phân tích khái quát
3.1.1. Phân tích chiều ngang – Cân đối kế toán (Tr.VNĐ)
Phương pháp phân tích theo chiều ngang nhằm đánh giá biến động theo thời gian và nhận biết xu hướng của biến động. Phân tích biến động theo thời gian được thực hiện bằng cách so sánh giá trị của chỉ tiêu ở các kì khác nhau với nhau. Việc so sánh được thực hiện cả về số tuyệt đối lẫn số tương đối, Kết quả tính theo số tuyệt đối thể hiện mức tăng (giảm) của chỉ tiêu:
Mức tăng (giảm) = Mức cuối kỳ - Mức đầu kỳ
Kết quả tính theo số tương đối phản ánh tỷ lệ tăng (giảm) của chỉ tiêu:
Tỷ lệ tăng (giảm) = Mức tăng (giảm) : Mức đầu kỳ
Theo cách tính như trên, nhóm đã phân tích biến động theo thời gian của các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán của Công ty cổ phần Bia Sài Gòn - Miền Tây theo bảng dưới đây:
Phần Tài sản
Đơn vị: triệu đồng
TÀI SẢN
31/12/09
31/12/08
31/12/07
Lượng thay đổi
Tỷ lệ phần trăm thay đổi
2009/2008
2008/2007
2009/2008
2008/2007
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN
217.901
111.187
107.189
106.714
3.998
95.98
3.73
I.Tiền và các khoả...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status