Thiết kết mạng điện 110 kv - pdf 15

Download miễn phí Đề tài Thiết kết mạng điện 110 kv



Chọn phương án tối ưu trên cơsởso sánh vềkinh tếkỹthuật.
Khi so sánh các phương án sơ đồnối dây chưa cần đềcập đến các trạm biến áp ở
các phương án là giống nhau,
Đểgiảm bớt khối lượng tính toán không cần so sánh những phần giống nhau ởcác
phương án , có thểtính toán 1 lần ở1 phương án đểdùng tính cho các phương án
tổng thể.
Tiêu chuẩn đềso sánh các phương án vềmặt kinh tếlà phí tổn tính toán hàng năm
là ít nhất



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

g ở cuối đường dây phát lên:
)(66037.0110
2
1015.109 26
2 MVArQ Nc =××=Δ


Công suất kháng của toàn đưòng dây:
)(32074.12 2 MVArQ Nc =Δ× −
Công suất ở đầu phát của đường dây N-2:
( ) ( )MVAjjS P 536.12535.1466.0196.13535.14 +=−+=•
• Tính toán đường dây 1-2
Công suất cuối tổng trở Z:
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
70
( )MVAjS 017.2748.121 +=′ −•
Các thành phần véc tơ sụt áp:
)(503.02121212121 kVU
XQRPU
đm
=×′+×′=Δ −−−−−
)(13.02121212121 kVU
RQXPU
đm
=×′−×′= −−−−−δ
Phần trăm sụt áp :
%457.0%100
110
503.0%100% 2121 =×=×Δ=Δ −−
đmU
UU
Tổn thất công suất tác dụng và phản kháng trên đoạn 1-2
)(0056.0212
21
2
21
2
21 MWRU
QPP
đm
=×′+′=Δ −−−−
)(0113.0212
21
2
21
2
21 MVArXU
QPQ
đm
=×′+′=Δ −−−−
Công suất kháng của toàn đưòng dây:
)(48436.12 21 MVArQc =Δ× −
Công suất ở đầu phát của đường dây 1-2:
( )MVAjS P 028.2754.1 +=•
• Tính toán đường dây N-1:
Phụ tải I:
( )MVAjS I 891.10074.14 +=•
Phụ tải ở đầu nhận của đường dây N-1:
( ) ( )
( )MVAj
jjjQP NN
92.12828.15
028.2754.1891.10074.1411
+=
+++=+ −−
Công suất cuối tổng trở Z:
( )MVAjS N 92.12828.151 +=′ −•
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
71
Các thành phần véc tơ sụt áp:
)(282.211111 kVU
XQRPU
đm
NNNN
N =×′+×′=Δ −−−−−
)(242.111111 kVU
RQXPU
đm
NNNN
N =×′−×′= −−−−−δ
Phần trăm sụt áp :
%074.2%100
110
282.2%100% 11 =×=×Δ=Δ −−
đm
N
N U
U
U
Tổn thất công suất tác dụng và phản kháng trên đoạn N-1
)(1825.012
12
2
1
2
1 MWRU
QPP N
đm
NN
N =×′+′=Δ −−−−
)(4466.012
1
2
1
2
1 MVArXU
QPQ N
đm
NN
N =×′+′=Δ −−−−
Công suất kháng của toàn đưòng dây:
)(0367.12 1 MVArQ Nc =Δ× −
Công suất ở đầu phát của đường dây N-1:
( )MVAjS P 848.1201.16 +=•
Bảng kết quả tính toán đường dây:
Đường
dây
Tổn thất công
suất tác dụng ΔP
Tổn thất công suất
phản kháng ΔQ
Công suất kháng do điện
dung đường dây sinh ra CQΔ
N-1 0.1825 0.4466 1.03607
1-2 0.0056 0.0113 1.48436
N-2 0.2043 0.5 1.32074
Tổng 0.3923 0.9579 3.8412
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
72
Bảng tổn thất công suất Trong trạm biến áp
Trạm
biến áp
FePΔ (MW) FeQΔ (MVAr) TCu PP Δ=Δ (MW) CuFe QQ Δ=Δ (MVAr)
1 0.03 0.5 0.0441 1.1515
2 0.034 0.64 0.4053 1.3653
6.2.2 Cân bằng công suất kháng cho khu vực 2
6.2.2.1 Tính toán đường dây kép N-3 và trạm biến áp T3
Công suất phản kháng sau khi bù:
Q3 = 13.5-0.381=13.119 (MVAr)
Tổn thất công suất tác dụng trong điện trở dây quấn máy biến áp3:
)(0347.0847.0
110
119.1318
2
22
3 MWPT =×+=Δ
Tổn thất công suất kháng trong điện kháng dây quấn máy biến áp 3:
)(1907.104.29
110
119.1318
2
22
3 MVArQT =×+=Δ
Tổn hao công suất tác dụng trong sắt của toàn trạm 3:
ΔPFe-T3 =2×ΔP0 =0.04 (MW)
Tổn hao công suất phản kháng trong sắt của toàn trạm 3:
ΔQFe-T3 =2×ΔQFe-T3 =0.8 (MVAr)
N ZN-3 3
33 FeFe QjP Δ+Δ
33 TT jXR +
33 jQP +
3−Δ NCQj 3−Δ NCQj
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
73
Công suất kháng do ½ điện dung của đương dây N-3 phát ra:
)(697.1
2
3 MVAr
Q Nc =Δ −
Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-3:
Công suất đầu tổng trở của trạm biến áp T3:
( ) ( ) )(095.140347.181907.1119.130347.0183 MVAjjS T +=+++=′•
Công suất cuối đường dây N-3:
( ) ( ) )(111.15075.188.03095.1404.00347.183 MVAjjS N +=+++=−•
Công suất ở cuối tổng trở Z:
( ) )(413.13075.18697.1111.15075.183 MVAjjS N +=−+=′ −•
Tổn thất công suất tác dụng:
)(3398.01169.8
110
4126.130747.18
2
22
32
3
2
3
2
3 MWRU
QPP N
đm
NN
N =×+=×′+′=Δ −−−−
)(4168.09561.9
110
4126.130747.18
2
22
32
3
2
3
2
3 MVArXU
QPQ N
đm
NN
N =×+=×′+′=Δ −−−−
Công suất ở đầu tổng tổng trở Z:
( )MVAjS P 8294.134146.18 +=′•
Công suất đầu đường dây N-3:
( )MVAjS NP 1324.124146.183 +=−•
6.2.2.2 Tính toán đường dây kép N-4:
N ZN-4 4
44 FeFe QjP Δ+Δ
44 TT jXR +
44 jQP +
4−Δ NCQj 4−Δ NCQj
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
74
Công suất phản kháng sau khi bù:
Q4 = 13.23-1.986=11.243 (MVAr)
Tổn thất công suất tác dụng trong điện trở dây quấn máy biến áp 4:
)(035.02053.1
110
243.1115
2
22
4 MWPT =×+=Δ
Tổn thất công suất kháng trong điện kháng dây quấn máy biến áp 4:
)(0542.13.36
110
243.1115
2
22
4 MVArQT =×+=Δ
Tổn hao công suất tác dụng trong sắt của toàn trạm 4:
ΔPFe-T4 =2×ΔP0 =0.034 (MW)
Tổn hao công suất phản kháng trong sắt của toàn trạm 3:
ΔQFe-T4 =2×ΔQFe-T4 =0.64 (MVAr)
Công suất kháng do ½ điện dung của đương dây N-4 phát ra:
)(9387.14 MVArQ Nc =Δ −
Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-4:
Công suất đầu tổng trở của trạm biến áp T4:
( ) ( ) )(2967.12035.15.0542.1243.11035.0154 MVAjjS T +=+++=′•
Công suất cuối đường dây N-4:
( ) ( ) )(937.12069.1564.02967.12034.0035.154 MVAjjS N +=+++=−•
Công suất ở cuối tổng trở Z:
( ) )(002.11069.15935.1937.12069.154 MVAjjS N +=−+=′ −•
Tổn thất công suất tác dụng:
)(2663.042
4
2
4
2
4 MWRU
QPP N
đm
NN
N =×′+′=Δ −−−−
)(3266.042
4
2
4
2
4 MVArXU
QPQ N
đm
NN
N =×′+′=Δ −−−−
Công suất ở đầu tổng tổng trở Z:
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
75
( )MVAjS P 3284.113353.13 +=′•
Công suất đầu đường dây N-4:
( )MVAjS NP 3936.93353.154 +=−•
Bảng kết quả tính toán đường dây:
Đường
dây
Tổn thất công
suất tác dụng ΔP
Tổn thất công suất
phản kháng ΔQ
Công suất kháng do điện dung
đường dây sinh ra CQΔ
N-3 0.3398 0.4168 3.39399
N-4 0.2663 0.3266 3.86974
Tổng 0.60609 0.7434 7.26373
Bảng tổn thất công suất Trong trạm biến áp
Trạm
biến áp
FePΔ (MW) FeQΔ (MVAr) TCu PP Δ=Δ (MW) CuFe QQ Δ=Δ (MVAr)
3 0.04 0.8 0.0347 1.1907
4 0.034 0.64 0.035 1.0542
6.2.3 Cân bằng công suất kháng khu vực 3:
5−Δ NCQj
5S& 6S&
5
66 FeFe QjP Δ+Δ
ZN-5 Z5 6 6
65−Δ CQj ZT6 ZT6
55 FeFe QjP Δ+Δ
N
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
76
Công suất phản kháng của phụ tải 6 sau khi bù:
Q6 = 12.35-7.745=4.602 (MVAr)
Tổn thất công suất tác dụng trong điện trở dây quấn máy biến áp 6:
)(0216.02053.1
110
602.414
2
22
6 MWPT =×+=Δ
Tổn thất công suất kháng trong điện kháng dây quấn máy biến áp 6:
)(6515.03.36
110
602.414
2
22
6 MVArQT =×+=Δ
Tổn hao công suất tác dụng trong sắt của toàn trạm 6:
ΔPFe-T6 =2×ΔP0 =0.034 (MW)
Tổn hao công suất phản kháng trong sắt của toàn trạm 6:
ΔQFe-T6 =2×ΔQFe-T6 =0.64 (MVAr)
Công suất kháng do ½ điện dung của đương dây 5-6 phát ra:
)(30816.265 MVArQc =Δ −
Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây 5-6:
Công suất đầu tổng trở của trạm biến áp T6:
)(2531.50216.146 MVAjS T +=′•
Công suất cuối đường dây 5-6:
( ) ( ) )(893.5056.1464.02531.5034.00216.1465 MVAjjS +=+++=−•
Công suất ở cuối tổng trở Z:
( ) )(585.3056.14308.2893.5056.1465 MVAjjS +=−+=′ −•
Tổn thất công suất tác dụng:
)(192.0652
65
2
65
2
65 MWRU
QP...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status