Các phương pháp xử lý nước - pdf 16

Download miễn phí Đề tài Các phương pháp xử lý nước



Để tách các cấu tử không tan ra khỏi nước, ngoài phương pháp lắng, chúng ta có thể sử dụng phương pháp lọc. Khi cho một huyền phù đi qua một màng lọc, các cấu tử rắn không tan sẽ bị giữ lại, pha liện tục sẽ chui qua màng lọc và tạo nên dịch lọc.
Có hai phương pháp lọc, đó là lọc bề mặt và lọc bề sâu.
Trong phương pháp lọc bề mặt, các cấu tử rắn có kích thước lớn hơn đường kính mao quản của màng lọc sẽ bị giữ lại trên màng và tạo nên lớp bã lọc. Chiếu cao của lớp bã lọc sẽ tăng dần theo thời gian và làm cho trở lực của lớp bã lọc tăng theo.
Ngược lại, trong phương pháp lọc bề sâu, các cấu tử không tan của huyền phù có kích thước nhỏ hơn đường kính mao quản của màng lọc. Chúng sẽ khuếch tán vào bên trong các mao quản của màng lọc, bị giữ lại bên trong màng và “bã lọc” được hình thành trong các mao quản.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ocmaldehyt
0.9 mg/l
Chlorit
0.2 mg/l
2,4,6 triclorophenol
0.2 mg/l
Chlorofoc
0.2 mg/l
Bromofoc
0.1 mg/l
Acid trichloroacetic
0.1 mg/l
Dibromoacetonitril
0.1 mg/l
Dibromchlorometan
0.1 mg/l
Dichloroacetonitril
0.09 mg/l
Cyano chloride
0.07 mg/l
Bromodichlorometan
0.06 mg/l
Acid dichloroacetic
0.05 mg/l
Bromat
0.025 mg/l
Chloral hydrat (trichloroacetaldehyt)
0.01 mg/l
Monocloramin
0.003 mg/l
Chlo dư
0.0003 - 0.0005 mg/l
Trichloroacetonitril
0.001 mg/l
Hóa chất bảo vệ thực vật:
Nước trong trộn thực phẩm
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
Dichloprop
0.1 mg/l
Pyridate
0.1 mg/l
2,4 DB
0.09 mg/l
Clorotoluron
0.03 mg/l
Bentazone
0.03 mg/l
1,3-Dichlopropan
0.03 mg/l
Pendimetalin
0.02 mg/l
Methoxychlor
0.02 mg/l
Alachlor
0.02 mg/l
Permethrin
0.02 mg/l
Propanil
0.02 mg/l
Simazine
0.02 mg/l
Trifuralin
0.02 mg/l
Aldicarb
0.01 mg/l
Methachlor
0.01 mg/l
Mecoprop
0.01 mg/l
Penthachhlorophenol
0.009 mg/l
Feneprop
0.009 mg/l
2,4,5-T
0.009 mg/l
Isoproturon
0.009 mg/l
Feneprop
0.009 mg/l
Molinate
0.006 mg/l
Carbofuran
0.005 mg/l
Lindane
0.002 mg/l
MCPA
0.002 mg/l
Atrazine
0.002 mg/l
DDT
0.002 mg/l
1,2-Dichlopropan
0.001 mg/l
Aldrin / Dieldrin
0.00003 mg/l
Heptachlo va heptachlo epxit
0.00003 mg/l
Clodane
0.0002 mg/l
Hexachlorobenzen
0.0001 mg/l
3. Chỉ tiêu vi sinh:
a. Vi trùng
Vi trùng trong nước gây bệnh: lỵ, thương hàn, dịch tả, bại liệt…
Việc xác định sự có mặt của vi trùng gây bệnh thường rất khó.
Người ta dựa vào sự tồn tại của E.Coli để xác định, do nó khả năng tồn tại cao hơn các loài vi khuẩn khác
b. Các loại rong tảo
Rong tảo phát triển trong nước làm nhiễm bẩn nguồn nước, làm nước có màu xanh
Đối với nước sinh hoạt, nước chế biến thực phẩm thông thường các nước trong cộng đồng châu Âu quy định 66 chỉ tiêu xếp vào 6 nhóm:
Cảm quan (4 chỉ tiêu)
Hóa lý (15 chỉ tiêu)
Chỉ tiêu cần được khống chế về nồng độ (24 chỉ tiêu)
Độc tố (13 chỉ tiêu)
Vi sinh (6 chỉ tiêu)
Chỉ tiêu cần có: pH, oxy hoà tan (4 chỉ tiêu)
Bảng chỉ tiêu đối với nước của các nước EU, Mỹ, WHO, Việt Nam
Thông số
Đơn vị
VN
EU
USA
WHO
Màu
Độ đục
pH
Độ dẫn
Cl
SO4
Ca
Mg
Na
K
Al
Cặn khô
Nitrat
Nitrit
Amoni
Nitơ seldahl
Độ oxy hóa
(KMnO4)
H2S
Phenol
Bor
Fe
Mn
Cu
Zn
P
F
Ba
Ag
As
Be
Cd
CN
Cr
Hg
Ni
Pb
Sb
Se
Va
mg/lPt/Co
NTU
-
ms/cm 200C
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg NO3/l
mg NO2/l
mg NH4/l
mg N/l
mg O2/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg P2O5/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
_
1.5
6.5-8.5
_
300
250
75
50
_
_
0.2
1000
5
0.1
3.0
_
2
_
_
_
0.3
0.1
0.1
5.0
2500
_
_
_
_
_
_
_
_
10
10
100
_
_
_
20
4
6.5-8.5
400
250
250
100
50
150
12
0.2
1500
50
0.1
0.5
1
5
_
0.5
1000
0.2
0.05
0.01
0.01
5000
1.5
0.1
10
50
_
5
50
50
1
50
50
10
10
_
15
2
6.5-8.5
_
250
250
_
_
_
_
_
_
45
3.3
_
_
_
_
_
_
0.3
0.05
1
5
_
2
2
0
50
4
5
200
100
2
100
15
6
50
_
15
5
_
_
250
250
_
_
200
_
0.2
1000
50
3
1.5
_
_
0.05
_
300
0.3
0.5
2
3
_
1.5
0.7
_
100
_
3
70
50
1
20
100
5
10
_
Tiêu chuẩn nước dùng trong công nghiệp thực phẩm
Chỉ tiêu vật lý Tiêu chuẩn
Mùi vị không
Độ trong (ống Dienert) 100ml
Màu sắc(thang màu Coban) 5o
Chỉ tiêu hóa học
pH 6-7,8
Độ cặn cố định (đốt ở 600oC) 75-150mg/l
Độ cứng toàn phần (độ Đức) <15o
Độ cứng vĩnh viễn 7o
CaO 50-100mg/l
MgO 50mg/l
Fe2O3 0,3mg/l
MnO 0,2mg/l
BO43- 1,2-2,5mg/l
SO42- 0,5mg/l
NH4+ 0,1-0,3mg/l
NO2- không có
NO3- không có
Pb 0,1mg/l
As 0,05mg/l
Cu 2,00mg/l
Zn 5,00mg/l
F 0,3-0,5mg/l
Chỉ tiêu vi sinh vật
Tổng số vi sinh vật hiếu khí < 100con/ml
Chỉ số Coli < 20con
Chuẩn số Coli(1) > 50
Vi sinh vật gây bệnh không có
(1)chỉ số Coli: Số con vi khuẩn coli trong một lít nước, chuẩn số coli: lượng ml nước có 1 vi khuẩn coli
Yêu cầu chất lượng nước cho quá trình làm nguội
Các chỉ tiêu
Làm nguội một lần
Làm nguội nhiều lần
pH
7,2 đến 9,5
7,2 đến 9,5
Axit cacbonic xam thực, mg/l
< 20
< 3
Độ cứng tạm thời, dH
8 đến 15
8 đến 15
Độ cứng toàn phần, dH
< 50
< 80
Tổng hàm lượng muối, mg/l
< 3000
< 1000
Hợp chất clorua, mg/l
< 1000
< 1000
Sắt, mg/l
< 1,0
< 1,0
Mangan, mg/l
< 0,15
< 0,15
Chất lơ lửng, mg/l
< 5
< 5
Yêu cầu chất lượng nước cấp nồi hơi
Các chỉ tiêu
Áp suất nồi hơi, at
13
16
52
112
158
Độ cứng toàn phần, dH
< 0,1
0,1
< 0,05
< 0,01
< 0,01
Axit cacbonic, mg/l
< 10
< 10
< 5
< 5
Oxy hòa tan, mg/l
< 50
< 50
< 50
< 20
< 20
Dầu mỡ, mg/l
< 3
< 3
< 3
< 1
< 1
Độ oxy hóa, KmnO4 mg/l
Càng thấp càng tốt
Sắt, mg/l
< 30
SiO2, mg/l
< 240
< 180
< 72
< 2
< 0,4
Phần II: CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC
Stt
Tên phương pháp
Mục đích xử lý
Phương pháp vật lý
1
Lắng
Tách một số tạp chất không tan có kích thước khá lớn.
2
Lọc
Tách các tạp chất có kích thước khác nhau tùy theo đường kính mao quản của màng lọc.
3
Phân riêng bằng membrane
Vi lọc.
Siêu lọc.
Lọc nano.
Thẩm thấu ngược.
Tách tế bào vi sinh vật.
Tách các hợp chất keo, đại phân tử, virus.
Làm mềm nước, tách một số muối hòa tan.
Tách các ion.
4
Điện thẩm tích
Tách các chất tích điện.
5
Nhiệt
Giảm độ cứng tạm thời, bài khí, ức chế hay tiêu diệt một số loài vi sinh vật
6
Xử lý chân không
Bài khí, khử mùi.
7
Xử lý bằng tia UV
Ức chế hay tiêu diệt vi sinh vật.
Phương pháp hóa học
8
Phản ứng trao đổi
Làm mềm nước
9
Phản ứng oxy hóa
Tách sắt
10
Xử lý bằng acid, kiềm hay các hợp chất hóa học khác
Chỉnh pH
11
Xử lý bằng các chất ức chế vi sinh vật
Ức chế hay tiêu diệt vi sinh vật.
Phương pháp hóa lý
12
Kết lắng
Tách một số tạp chất lơ lửng dạng keo
13
Trao đổi ion
Làm mềm nước, tách các ion.
14
Hấp phụ
Tách một số tạp chất màu, mùi,…
1. Phương pháp lắng
Khi nước chứa một số tạp chất không tan thì có thể được xem như một hệ huyền phù. Chúng ta có thể tách các cấu tử thuộc pha rắn ra khỏi pha lỏng (pha liên tục) bằng phương pháp lắng.
Lắng là một phương pháp phân riêng dựa vào sự khác nhau về khối lượng riêng của các cấu tử trong hệ huyền phù. Động lực của quá trình ly tâm có thể là trọng lực, lực ly tâm hay lực tĩnh điện.
Các thiết bị lắng được sử dụng trong xử lý nước hiện nay chủ yếu gồm hai loại: hoạt động gián đoạn và hoạt động liên tục.
Thiết bị lắng gián đoạn
Thiết bị lắng gián đoạn hoạt động theo chu kỳ. Đầu tiên, người ta bơm nước cần xử lý vào thiết bị. Sau đó, chờ một khoảng thời gian để các cấu tử không tan có khối lượng riêng lớn hơn nước lắng xuống đáy thiết bị. Cuối cùng, người ta tiến hành tháo nước sạch ở phần trên của thiết bị rồi mở cửa đáy để tách bỏ phần cặn lắng.
Nước sạch ra
Cặn
Nước cần xử lý vào
Một dạng của thiết bị lắng gián đoạn
Thiết bị lắng liên tục
Trong thiết bị lắng liên tục, huyền phù (nước và các tạp chất không tan) sẽ được bơm liên tục vào thiết bị, đồng thời phần nước trong (pha lỏng cùa huyền phù) cũng sẽ được liên tục tháo ra khỏi thiết bị. Việc tháo bỏ các cấu tử rắn được thực hiệnđịnh kỳ hay liên tục.
Tùy thuộc vào cấu hình của thiết bị lắng mà người ta có thể bơm huyền phù vào thiết bị theo phương nằm ngang, phương thẳng đứng hay các phương khác.
2. Phương pháp lọc
Để tách các cấu tử không tan ra khỏi nước, ngoài...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status