Đề tài Phân tích cấu trúc tài chính và ảnh hưởng của cấu trúc tài chính đến rủi ro hoạt động của Công ty Cổ Phần đường Ninh Hòa - pdf 16

Download miễn phí Đề tài Phân tích cấu trúc tài chính và ảnh hưởng của cấu trúc tài chính đến rủi ro hoạt động của Công ty Cổ Phần đường Ninh Hòa



Cấu trúc tài chính đóng vai trò quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của toàn doanh nghiệp trong mọi thời kỳ phát triển. Do đó, việc phân tích cấu trúc tài chính của doanh nghiệp để đánh giá những biến động về tài sản và nguồn vốn diễn ra trong quá trình sản xuất kinh doanh là một biện pháp cơ sở để đánh giá hiệu quả sử dụng các nguồn lực tại doanh nghiệp.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

,200
105,504,240
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
158,832,361,886
106,536,822,686
I. VỐN CHỦ SỞ HỮU
410
151,959,154,822
104,628,282,727
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
24
67,784,000,000
67,784,000,000
2. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
412
24
(134,803,445)
-
3. Quỹ đầu tư phát triển
414
24
53,428,068,920
28,904,237,489
4. Quỹ dự phòng tài chính
418
24
6,778,400,000
4,280,403,429
5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
24
24,103,489,347
3,659,641,809
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
6,873,270,064
1,908,539,959
1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
431
6,873,270,064
1,908,539,959
2. Nguồn kinh phí khác
432
-
-
TỔNG NGUỒN VỐN
440
210,840,329,026
135,248,303,484
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thôn Phước Lâm, Xã Ninh Xuân, Huyện Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Đvt: đồng
CHỈ TIÊU
MÃ SỐ
THUYẾT MINH
NĂM 2009
NĂM 2008
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
25
282,977,956,768
266,516,510,996
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
-
-
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
282,977,956,768
266,516,510,996
4. Giá vốn hàng bán
11
26
206,601,622,003
205,938,463,122
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
76,376,334,765
60,578,047,874
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
27
4,585,269,433
5,737,958,450
7. Chi phí tài chính
22
28
(2,369,185,006)
17,194,151,421
trong đó: Lãi vay
23
965,986,332
3,260,270,166
8. Chi phí bán hàng
24
5,191,935,019
6,269,407,263
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
7,624,392,848
6,555,916,962
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
70,775,462,137
36,296,530,678
11. Thu nhập khác
31
29
789,956,021
190,548,225
12. Chi phí khác
32
30
262,555,391
36,403,960
12. Chi phí khác
40
527,400,630
154,144,265
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
31
71,302,862,767
36,450,674,943
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51
31
7,071,806,188
5,104,866,480
16. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại
52
-
-
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
60
31
64,231,056,579
31,345,808,463
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
32
9,476
4,624
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG NINH HÒA
Thôn Phước Lâm, Xã Ninh Xuân, Huyện Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Đvt: đồng
CHỈ TIÊU
MS
Năm 2009
Năm 2008
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01
284,404,204,696
250,840,769,712
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
02
(208,867,590,864)
(192,423,917,837)
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
(15,788,292,197)
(10,090,883,055)
4. Tiền chi trả lãi vay
04
(1,014,558,649)
(3,260,270,166)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
(2,088,471,445)
(3,016,395,035)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
22,173,138,846
752,687,381
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
(37,361,285,767)
(10,936,359,681)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
41,457,144,620
31,865,631,319
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21
(23,711,889,518)
(9,001,363,487)
2.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
(13,800,000,000)
3.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5,000,000,000
8,800,000,000
4.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
(16,509,045,199)
(1,775,580,000)
5.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
342,000,000
-
6.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
1,300,241,163
621,623,850
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
(33,578,693,554)
(15,155,319,637)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
91,970,000,000
70,420,000,000
2.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
(84,821,166,600)
(72,934,500,000)
3. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
(10,438,906,000)
(15,319,014,000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
(3,290,072,600)
(17,833,514,000)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
4,588,378,466
(1,123,202,318)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
167,967,497
1,291,169,815
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
-
-
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
4,756,345,963
167,967,497
PHẦN 2
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA CẤU TRÚC TÀI CHÍNH ĐẾN
KẾT QUẢ VÀ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Phân tích tổng quát tình hình tài chính hiện tại của Công ty Cổ Phần đường Ninh Hòa
1.1 Phân tích cấu trúc tài chính Công ty Cổ Phần đường Ninh Hòa
Cấu trúc tài chính đóng vai trò quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của toàn doanh nghiệp trong mọi thời kỳ phát triển. Do đó, việc phân tích cấu trúc tài chính của doanh nghiệp để đánh giá những biến động về tài sản và nguồn vốn diễn ra trong quá trình sản xuất kinh doanh là một biện pháp cơ sở để đánh giá hiệu quả sử dụng các nguồn lực tại doanh nghiệp.
1.1.1 Phân tích cấu trúc tài sản Công ty Cổ Phần đường Ninh Hòa
BẢNG 2.1: BẢNG PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI SẢN
Đvt: đồng
TÀI SẢN
MS
31/12/2009
31/12/2008
CHÊNH LỆCH
Số tiền
Tỉ trọng
Số tiền
Tỉ trọng
Số tiền
Tỉ trọng
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
97,789,436,344
46.38
66,696,723,959
49.31
31,092,712,385
46.62
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
4,756,345,963
2.26
167,967,467
0.12
4,588,378,496
2,731.71
1. Tiền
111
4,756,345,963
2.26
167,967,467
0.12
4,588,378,496
2,731.71
2. Các khoản tương đương tiền
112
-
0.00
-
0.00
-
-
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
-
0.00
11,585,286,400
8.57
-11,585,286,400
-100.00
1. Đầu tư ngắn hạn
121
-
0.00
25,518,921,240
18.87
-25,518,921,240
-100.00
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
129
-
0.00
(13,933,634,840)
(10.30)
13,933,634,840
-100.00
III. Phải thu ngắn hạn
130
56,490,775,467
26.79
48,026,465,146
35.51
8,464,310,321
17.62
1. Phải thu khách hàng
131
365,093,801
0.17
112,668,350
0.08
252,425,451
224.04
2. Trả trước cho người bán
132
49,493,131,488
23.47
47,913,654,235
35.43
1,579,477,253
3.30
3. Các khoản phải thu khác
135
6,718,687,595
3.19
142,561
0.00
6,718,545,034
4,712,751.06
4. Dự phòng phải thu khó đòi
139
(86,137,377)
(0.04)
0
0.00
-86,137,377
-
IV. Hàng tồn kho
140
34,487,789,949
16.36
6,069,665,998
4.49
28,418,123,951
468.20
1. Hàng tồn kho
141
34,487,789,949
16.36
6,111,945,525
4.52
28,375,844,424
464.27
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
142
-
-
42,297,527
0.03
-42,297,527
-100.00
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
2,094,552,235
0.99
849,338,418
0.63
1,245,213,817
146.61
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
24,471,131
0.01
126,248,325
0.09
-101,777,194
-80.62
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
30,090,096
0.01
437,549,433
0.32
-407,459,337
-93.12
3. Tài sản ngắn hạn khác
158
2,039,911,008
0.97
285,541,160
0.21
1,754,369,848
614.40
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
200
113,050,865,682
53.62
68,549,579,525
50.68
44,501,286,157
64.92
I. Phải thu dài hạn
210
-
-
-
-
-
-
II. Tài sản cố định
220
83,738,099,566
39.72
66,105,020,806
48.88
17,633,078,760
26.67
1. Tài sản cố định hữu hình
221
80,913,987,218
38.38
62,090,277,417
45.91
18,823,709,801
30.32
Nguyên giá TSCĐ
222
112,147,304,249
53.19
84,573,699,916
62.53
27,573,604,333
32.60
Hao mòn lũy kế
223
(31,233,317,301)
(14.81)
(22,483,422,499)
(16.62)
-8,749,894,802
38.92
2. Tài sản cố định vô hình
227
107,302,653
0.05
111,429,678
0.08
-4,127,025
-3.70
Nguy...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status