Hướng dẫn sử dụng phần mềm MISA-SME - pdf 17

Download miễn phí Hướng dẫn sử dụng phần mềm MISA-SME



MỤC LỤC
GIỚI THIỆU .8
CÁCH ĐỌC TÀI LIỆU .9
BẢNG KÊ KÝ HIỆU, KIỂU CHỮSỬDỤNG TRONG TÀI LIỆU.10
KHỞI ĐỘNG PHẦN MỀM, TẠO LẬP & MỞCƠSỞDỮLIỆU .11
1. Khởi động phần mềm MISA-SME phiên bản 7.9 .12
2. Tạo dữliệu mới .13
3. Mởdữliệu.21
4. Giới thiệu tổng quan vềphần mềm .22
MENU CHÍNH CÁC CHỨC NĂNG CỦA HỆTHỐNG.25
I. MENU TỆP .26
1. Mởdữliệu .26
2. Đóng dữliệu.26
3. Thông tin vềdữliệu .26
4. Bảo trì dữliệu.27
5. Xuất khẩu dữliệu .28
6. Nhập khẩu dữliệu .30
7. In báo cáo .31
8. Kết thúc .34
II. MENU SOẠN THẢO .35
1. Nhập sốdưban đầu.36
2. Hệthống tài khoản .38
3. Khách hàng .41
4. Nhà cung cấp.44
5. Vật tư- hàng hoá - dịch vụ.45
6. Nhân viên .49
7. Phòng ban.53
8. Công việc .54
9. Mã thống kê .57
10. Thiết lập báo cáo tài chính .58
11. Nhập khẩu danh mục từExcel .61
12. Mẫu chứng từ.63
13. Viết thư.64
14. Tìm kiếm.66
III. MENU HỆTHỐNG .69
1. Ngày hạch toán .69
2. Ghi sổ/Bỏghi sổtheo lô .70
3. Thay đổi mật khẩu .71
4. Người dùng .72
5. Nhóm người dùng .74
6. Nhật ký truy nhập .77
7. Nhắc việc .77
8. Danh mục các loại tiền.78
9. Điều khoản thanh toán .80
10. cách vận chuyển.82
11. Tuỳchọn .84
IV. MENU NGHIỆP VỤ.95
1. PHÂN HỆBÁN HÀNG .96
1.1 Hoá đơn bán hàng .97
1.2 Hoá đơn bán lẻ.101
1.3 Hàng bán trảlại/ Giảm giá. .102
1.4 Báo giá .102
1.5 Đơn đặt hàng.103
1.6 Thu tiền khách hàng.104
1.7 Thanh toán bằng thẻtín dụng .107
1.8 Bù trừcông nợ.108
1.9 Thông báo công nợ.110
1.10 Tính lãi nợquá hạn .111
1.11 Thuế đầu ra .113
1.12 Khách hàng .114
1.13 Nhóm khách hàng .114
1.14 Loại khách hàng .116
1.15 Vật tư- Hàng hoá - Dịch vụ.118
1.16 Cập nhật giá bán theo nhóm khách hàng .118
1.16 Viết thư.119
2. PHÂN HỆMUA HÀNG .120
2.1 Đơn mua hàng .121
2.2 Hoá đơn mua hàng .123
2.3 Hàng mua trảlại/ Giảm giá hàng mua. .125
2.4 Liệt kê đơn mua .125
2.5 Trảtiền nhà cung cấp .126
2.6 Bù trừcông nợ.128
2.7 Thuế đầu vào .129
2.8 Nhà cung cấp.129
2.9 Nhóm nhà cung cấp.129
2.10 Loại nhà cung cấp .130
2.11 Vật tư- hàng hoá - dịch vụ.130
2.12 Viết thư.130
3. PHÂN HỆQUẢN LÝ KHO .131
3.1 Nhập kho .132
3.2 Xuất kho .135
3.3 Chuyển kho nội bộ.136
3.4 Lắp ráp tháo dỡ.138
3.5 Điều chỉnh hàng tồn kho .139
3.6 Cập nhật giá nhập kho thành phẩm .141
3.7 Cập nhật giá xuất kho.143
3.8 Tính giá bán .144
3.9 Sốdưban đầu của VTHH đích danh .145
3.10 Sắp xếp thứtựchứng từnhập xuất .146
3.11 Tự động sinh chứng từlắp ráp .147
3.12 Đổi phương pháp tính giá .148
3.13 Vật tư- hàng hoá - dịch vụ.149
3.14 Nhóm vật tưhàng hoá.149
3.15 Kho vật tư.151
4. PHÂN HỆQUẢN LÝ QUỸ.153
4.1 Phiếu thu .154
4.2 Phiếu chi .156
4.3 Sổquỹ.157
4.4 Khách hàng .158
4.5 Nhà cung cấp .158
4.6 Nhân viên .158
5. PHÂN HỆNGÂN HÀNG .159
5.1 Phát hành séc .160
5.2 Nộp tiền vào tài khoản .162
5.3 Thẻtín dụng .164
5.4 Chuyển tiền .164
5.5 Thanh toán trực tuyến .166
5.6 Đối chiếu với ngân hàng .167
5.7 Khách hàng .169
5.8 Nhà cung cấp .169
5.9 Nhân viên .169
6. PHÂN HỆTIỀN LƯƠNG .170
6.1 Chấm công .170
6.2 Tính lương .172
6.3 Bảng lương.173
6.4 Trảlương .174
6.5 Thanh toán bảo hiểm, thuế.175
6.6 Nhân viên .177
6.7 Phòng ban .177
6.8 Khoản lương .177
6.9 Nhóm lương .180
6.10 Bảng thiết lập phân bổtiền lương .182
6.11 Bảng thuếthu nhập .184
6.12 Viết thư.186
7. PHÂN HỆTÀI TẢN CỐ ĐỊNH.187
7.1 Khấu hao tài sản cố định .188
7.2 Ghi tăng tài sản cố định.189
7.3 Ghi giảm tài sản cố định .191
7.4 Đánh giá lại tài sản cố định .192
7.9 Phòng ban.193
7.6 Khai báo tài sản cố định .193
7.7 Loại tài sản cố định .198
8. PHÂN HỆTHUẾ.201
8.1 Thuế đầu vào .202
8.2 Thuế đầu ra.202
8.3 Khấu trừthuế.202
8.4 Nộp thuế.202
8.5 Kê khai thuế.203
8.6 Các khoản thuế.203
8.7 Bảng thuếsuất .205
9. PHÂN HỆGIÁ THÀNH .208
9.1 Phân bổchi phí.209
9.2 Sản phẩm dởdang đầu kỳ.209
9.3 Chi phí phát sinh trong kỳ.210
9.4 Sản phẩm dởdang cuối kỳ.211
9.5 Giá thành sản phẩm.211
9.6 Giá thành đơn chiếc .211
9.7 Bảng phân tích chi phí .212
9.8 Công việc .212
9.9 Giai đoạn .212
9.10 Chi phí.214
10. PHÂN HỆHỢP ĐỒNG .216
10.1 Hợp đồng .217
10.2 Loại hợp đồng .219
10.3 Theo dõi tình trạng hợp đồng.220
10.4 Liệt kê chứng từtheo hợp đồng .220
11. PHÂN HỆSỔCÁI .222
11.1 Chứng từnghiệp vụkhác .223
11.2 Lập chứng từghi sổ.225
Vào menu Nghiệp vụ\Sổcái\Lập chứng từghi sổ.226
- Nhấn nút “Thêm” đểlập chứng từmới. .226
- Chọn thời điểm lấy dữliệu đểlập chứng từghi sổ. .226
- Chọn loại chứng từ.226
- Nhập diễn giải cho nội dung chứng từghi sổ.226
- Nhập ngày , sốcủa chứng từghi sổ.226
- Nhất nút “Cất giữ”.226
11.3 Kết chuyển lãi lỗ.226
11.4 Nhập sốdưban đầu .227
11.5 Xửlý chênh lệch tỷgiá cuối kỳ.228
11.6 Xửlý chênh lệch tỷgiá tức thời.229
11.7 Đánh giá lại tài khoản ngoại tệ.229
11.8 Khoá sổ/ Bỏkhoá sổkỳkếtoán .231
11.9 Hệthống tài khoản .232
11.10 Tài khoản kết chuyển .232
11.11 Tài khoản ngầm định .234
V. MENU BÁO CÁO .235
VI. MENU CỬA SỔ.236
1. Xếp lớp.236
2. Dàn phẳng .236
3. Đóng tất.236
VII. MENU TRỢGIÚP.237
1. Nội dung trợgiúp .237
2. Tìm theo chỉmục .237
3. Trang Web của MISA .237
4. Giới thiệu MISA JSC .237
5. Đặt hàng và đăng ký sửdụng .237
6. Bản quyền .237
SAO LƯU, PHỤC HỒI, CHUYỂN ĐỔI DỮLIỆU .238
1. Sao lưu dữliệu.238
2. Phục hồi dữliệu.240
3. Chuyển đổi dữliệu .241
3.1 Chuyển đổi từ7.1 lên 7.9 .241
3.2 Chuyển đổi từ7.5 lên 7.9 .242
3.3 Tự động nâng cấp.242



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Đơn đặt hàng hay Báo giá cần sao chép trong phần Đơn đặt
hàng hay Báo giá.
– Sửa lại thông tin (nếu thông tin trên hoá đơn có thay đổi so với Đơn
đặt hàng hay Báo giá đã lập).
– Nhấn nút “Cất” để cất giữ thông tin hoá đơn đã nhập.
♦ Trường hợp lập Hoá đơn bán hàng trực tiếp (không qua Đơn đặt hàng
hay Báo giá đã có).
– Nhấn nút “Thêm” để nhập hoá đơn bán hàng mới
– Chọn khách hàng đã được khai báo trong phần Tên.
– Nhập ngày hoá đơn, số, ký hiệu hoá đơn.
– Chọn điều khoản thanh toán và nhập hạn thanh toán (nếu có)
– Chọn loại tiền sử dụng trên hoá đơn, nếu sử dụng tiền ngoại tệ phải
nhập tỉ giá so đồng tiền hạch toán.
– Chọn tài khoản phải thu.
– Nhập thông tin về hàng bán: mỗi mặt hàng được nhập trên một dòng,
người sử dụng phải nhập vào số lượng và đơn giá của từng mặt hàng.
– Chọn mục Thuế và nhập các thông tin về thuế như: Mã thuế, Thuế
suất, Tiền thuế, Tài khoản thuế.
– Chọn mục Giá thành để nhập các thông tin về giá thành (nếu có).
– Nhấn nút “Cất” để cất giữ thông tin của hoá đơn đã nhập.
Trong hoá đơn bán hàng chương trình ngầm định tài khoản phải thu là
131, nhằm mục đích theo dõi công nợ phải thu theo từng hoá đơn.
Trường hợp khách hàng muốn chọn tài khoản khác vào Hệ thống\ Tuỳ
chọn\ Bỏ tích ở tuỳ chọn Hạn chế tài khoản khi nhập chứng từ.
Trong quá trình nhập hoá đơn bán hàng NSD phải chọn khách hàng và
Hướng dẫn sử dụng MISA-SME 7.9
100
VTHH trong danh sách khách hàng và danh sách VTHH, NSD có thể
nhấn phím F3 để tìm kiếm.
Khi xuất VTHH người có thể tra cứu nhanh số lượng tồn theo kho bằng
cách nhấn F2 sau khi đã chọn mã VTHH.
 Cách sửa thông tin Hoá đơn bán hàng
– Chọn Hoá đơn bán hàng cần sửa bằng cách nhấn nút “Duyệt” trên
hộp hội thoại.
– Chọn dòng Hoá đơn bán hàng cần hiển thị và nhấn nút “Chọn”.
– Nhấn nút “Sửa” trên hộp hội thoại.
– Sửa lại các thông tin cần sửa đổi.
– Nhấn nút “Cất” trên hộp hội thoại để cất giữ thông tin đã sửa.
 Cách xoá Hoá đơn bán hàng
– Chọn Hoá đơn bán hàng cần xoá như phần sửa.
– Nhấn nút “Xoá” trên hộp hội thoại
– Xuất hiện thông báo xoá, chọn >.
Chỉ sửa, xoá được các Hoá đơn bán hàng khi chưa ghi sổ, nếu Hoá đơn
bán hàng đã ghi sổ muốn sửa hay xoá thông tin phải thực hiện thao tác
bỏ ghi sổ.
 In Hoá đơn bán hàng
– Chọn Hóa đơn bán hàng cần in như phần sửa
– Nhấn nút “In” trên hộp hội thoại.
 Cách ghi sổ Hoá đơn bán hàng.
– Chọn Hoá đơn bán hàng cần ghi sổ như phần sửa.
– Nhấn nút “Ghi sổ” trên hộp hội thoại để chuyển số liệu của Hoá đơn
bán hàng đã nhập này vào các sổ sách, báo cáo kế toán liên quan.
Phân hệ Bán hàng
101
 Cách bỏ ghi sổ Hoá đơn bán hàng.
– Chọn Hoá đơn bán hàng cần bỏ ghi sổ như phần sửa.
– Nhấn nút “Bỏ ghi” trên hộp hội thoại để xoá số liệu của Hoá đơn bán
hàng đã ghi sổ trong các các sổ sách, báo cáo kế toán liên quan.
Nếu đã thiết lập trong phần tuỳ chọn chung ở chế độ Cất và ghi sổ thì khi
nhấn nút “Cất” phần mềm sẽ tự động ghi sổ để chuyển số liệu của hoá
đơn đang nhập vào các sổ sách báo cáo liên quan.
Muốn thay đổi mẫu hóa đơn nhập liệu từ tiêu chuẩn sang mẫu hóa đơn có
chiết khấu để nhập chiết khấu khi bán hàng hay sang các mẫu hóa đơn
khác (hóa đơn bán lẻ, hóa đơn dịch vụ …) NSD lựa chọn bằng cách nhấn
vào nút mũi tên bên phải nút “Mẫu” trên thanh công cụ để lựa chọn mẫu
hóa đơn cần chuyển.
1.2 Hoá đơn bán lẻ
Chức năng
Lập hoá đơn bán hàng trong trường hợp bán hàng thanh toán tiền ngay,
thường áp dụng đối với các khách hàng lẻ.
 Thông tin và các thao tác Thêm, Sửa, Xoá, In, Ghi sổ, Bỏ ghi sổ
trong phần Hoá đơn bán lẻ tương tự phần Hoá đơn bán hàng
Trong phần Hoá đơn bán lẻ, phần mềm ngầm định tài khoản phải thu là
Hướng dẫn sử dụng MISA-SME 7.9
102
Tiền mặt 1111
1.3 Hàng bán trả lại/ Giảm giá.
Chức năng
Lập và in chứng từ Hàng bán trả lại khi khách hàng trả lại hàng hay
chứng từ Giảm giá hàng bán khi giảm giá cho lô hàng đã bán cho khách
hàng do kém phẩm chất, sai quy cách.... Hàng bán bị trả lại sẽ được nhập
lại kho và ghi giảm thuế đầu ra phải nộp chuyển sang chỉ tiêu thuế Hàng
bán bị trả lại
Thông tin chi tiết trên hộp hội thoại
Hàng bán trả lại Xác định lập chứng từ Hàng bán trả lại
Giảm giá Xác định lập chứng từ Giảm giá hàng bán
Chọn hoá đơn Cho hiển thị lại hoá đơn đã bán hàng, nếu giảm
giá hay trả lại của hoá đơn nào chỉ cần chọn lại
hoá đơn đó chương trình sẽ hiện thị mã hàng, số
lượng, đơn giá các mặt hàng của hoá đơn đó.
Các thông tin khác tương tự phần Hoá đơn bán hàng
 Cách thao tác Thêm, Sửa, Xoá, In, Ghi sổ, Bỏ ghi sổ chứng từ
Hàng bán trả lại tương tự phần Hoá đơn bán hàng.
1.4 Báo giá
Phân hệ Bán hàng
103
Chức năng
Lập báo giá gửi cho khách hàng. Phần mềm cho phép chuyển các thông
tin trên báo giá đã lập thành hoá đơn bán hàng nhằm giảm bớt các thao
tác nhập số liệu.
 Thông tin và cách thao tác Thêm, Sửa, Xoá, In trong phần Báo
giá tương tự phần Hoá đơn bán hàng
1.5 Đơn đặt hàng
Chức năng
Nhập đơn đặt hàng của khách hàng gửi tới, nội dung của đơn đặt hàng có
thể làm căn cứ để thực hiện việc mua bán, cung cấp hàng hoá, dịch vụ.
Hướng dẫn sử dụng MISA-SME 7.9
104
Thông tin chi tiết trên hộp hội thoại
Số lượng Số lượng hàng hoá đặt hàng
SL nhận Số lượng hàng hoá đã nhận. Số liệu này sẽ tự động sinh
ra khi lập hóa đơn bán hàng theo đơn đặt hàng này
Các thông tin khác tương tự phần Hoá đơn bán hàng
 Các thao tác Thêm, Sửa, Xóa, In trong phần Đơn đặt hàng
tương tự phần Hoá đơn bán hàng
Phần mềm MISA-SME phiên bản 7.9 có thể theo dõi số lượng hàng hoá
đã nhập theo từng đơn đặt hàng đã lập
1.6 Thu tiền khách hàng
Chức năng
Lập và in phiếu thu khi khách hàng thanh toán tiền mua hàng.
Thông tin chính trên hộp hội thoại
Thu của Chọn khách hàng thanh toán
Diễn giải Lý do thu tiền
Ngày Ngày phiếu thu
Số Số phiếu thu
Phân hệ Bán hàng
105
Số thu của khách hàng Tổng số tiền khách hàng thanh toán
Loại tiền Loại tiền khách hàng thanh toán
Tỉ giá Tỉ giá của loại tiền thanh toán so với loại
tiền hạch toán
Quy đổi Số tiền quy đổi ra đồng tiền hạch toán
TK phải thu Số hiệu tài khoản phải thu bao gồm: TK
131, 1388
TK thanh toán Số hiệu tài khoản thanh toán
Hợp đồng Số hợp đồng thu tiền
Mã chi nhánh Mã chi nhánh thu tiền
cách thanh toán cách thanh toán bao gồm: Tiền mặt,
Séc, Thẻ tín dụng
Số trả Số tiền trả cho từng hoá đơn
Chọn trả tự động Tự động trả tiền cho các hoá đơn tuỳ vào số
tiền trả của khách hàng và số tiền phải thu
của khách hàng
Bỏ chọn Bỏ chọn trả tự động
Tiền nợ Xác định phiếu thu tiền nợ của khách hàng
Chiết khấu Xác định chứng từ đang lập là chứng từ
chiết khấu thanh toán cho khách hàng
Cách thao tác
 Cách lập phiếu thu
– Nhấn nút “Thêm
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status