Tổng hợp đề ôn thi Tốt nghiệp THPT và Đại học - Cao đẳng môn Hóa (phần 3) - pdf 17

Download miễn phí Tổng hợp đề ôn thi Tốt nghiệp THPT và Đại học - Cao đẳng môn Hóa (phần 3)



Câu 17:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3
loãng, dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam
NH4NO3và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm sốmol của Zn có trong hỗn hợp
ban đầu là:
A.93,34% B.66,67% C.33,33% D.16,66%
Câu 18:Dãy nào dưới đây các chất được xác định cấu trúc tinh thểhoàn toàn đúng:
A. Tinh thểkim cương, lưu huỳnh, photpho và magie thuộc loại tinh thểnguyên tử.
B. Tinh thểmuối ăn, xút ăn da (NaOH), potat (KOH) và diêm tiêu (KNO3) thuộc loại tinh thểion.
C. Tinh thểnatri, sắt, đồng, nhôm, vàng và than chì thuộc loại tinh thểkim loại.
D. Tinh thểnước đá, đá khô (CO2), iot và muối ăn thuộc loại tinh thểphân tử



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ĐỀ SỐ 026
Câu 1: Khẳng định nào sau đây không đúng về axeton:
A. Axeton tan tốt trong nước, đồng thời là dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ.
B. Có thể điều chế trực tiếp axeton từ cumen, metylaxetilen, ancol isopropylic hay canxi axetat.
C. Khả năng phản ứng của axeton yếu hơn anđehit tương ứng do nhóm chức xeton chịu sự án ngữ không gian của
hai gốc metyl.
D. Oxi hóa axeton bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường trung tính, đun nóng thấy có khí CO2 thoát ra.
Câu 2: Cho một dung dịch A gồm NaNO3, KNO3, Ba(NO3)2. Thêm một ít bột Zn vào A thì không có hiện tượng gì. Sau
đó nhỏ tiếp một ít dung dịch NaOH vào. Hiện tượng xảy ra là:
A. Có kết tủa xuất hiện.
B. Có khí không màu bay ra hóa nâu trong không khí.
C. Có khí màu nâu bay ra.
D. Có khí mùi khai bay ra.
Câu 3: Cho 2,16 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thì thu được dung dịch A và không thấy có khí thoát ra.
Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa nhỏ nhất thì số mol NaOH đã dùng là:
A. 0,16 mol B. 0,19 mol C. 0,32 mol D. 0,35 mol
Câu 4: Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại A, B trong dung dịch HCl dư, thêm tiếp vào đó lượng dư NH3. Lọc tách kết tủa,
nhiệt phân kết tủa, rồi điện phân nóng chảy chất rắn thì thu được kim loại A. Thêm H2SO4 vừa đủ vào nước lọc, rồi điện
phân dung dịch thu được thì sinh ra kim loại B. A, B có thể là cặp kim loại nào sau đây:
A. Al và Fe B. Fe và Zn C. Fe và Cu D. Al và Zn
Câu 5: Thêm 23,7 gam NH4Al(SO4)2 vào 225 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, rồi đun sôi dung dịch. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 78,0 gam B. 46,6 gam C. 50,5 gam D. 64,0 gam
Câu 6: Chất nào sau đây là copolime:
A. Poli(vinyl clorua) B. Polistiren (PS) C. Cao su Buna-S D. Tơ nilon-6
Câu 7: Mắc nối tiếp hai bình điện phân: bình (I) chứa dung dịch H2SO4, bình (II) chứa dung dịch AgNO3. Khi ở catot
bình (II) thoát ra 10,8 gam kim loại, thì ở các điện cực khác khối lượng các chất sinh ra là:
Bình (I) Bình (II)
Catot Anot Catot Anot
A. 0,1 gam 0,8 gam 10,8 gam 0,8 gam
B. 0,2 gam 1,6 gam 10,8 gam 1,6 gam
C. 0,2 gam 1,6 gam 10,8 gam 0,8 gam
D. 0,05 gam 0,8 gam 10,8 gam 1,6 gam
Câu 8: Cho dung dịch X chứa: 0,1 mol Na+, 0,2 mol K+, 0,05 mol SO42-, x mol OH- vào dung dịch Y chứa: 0,05 mol
Ba2+, 0,2 mol K+, 0,1 mol Cl-, y mol HCO3-. Người ta thu được 200 ml dung dịch Z. Vậy dung dịch Z có:
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 12
Câu 9: Glucozơ tồn tại bao nhiêu dạng mạch vòng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức và một axit no đa chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân
tử. Lấy 14,64 gam X cho bay hơi hoàn toàn thu được 44,8 lít hơi X (ở đktc). Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 14,64
gam X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 46 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của 2 axit trong X
là:
A. CH3COOH và HOOC–CH2–COOH B. HCOOH và HOOC–COOH
C. CH3CH2COOH và HOOC–COOH D. CH3CH2COOH và HOOC–CH2–CH2–COOH
Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng nhanh nhất với brom khi có mặt ánh sáng:
A. 2,2-đimetyl pentan B. 2-metyl pentan C. n-pentan D. etan
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp CaCO3, ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc). Cho toàn bộ
lượng khí trên tác dụng với lượng dư SO2 thu được 9,6 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 24,9 gam B. 25,6 gam C. 26,5 gam D. 29,4 gam
Câu 13: Trong một nhóm A, theo chiều từ trên xuống dưới thì:
A. Độ âm điện của nguyên tử tăng dần.
B. Bán kính nguyên tử giảm dần.
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của nguyên tử giảm dần.
D. Tính axit của các oxit và hiđroxit tăng dần.
Câu 14: Từ toluen có thể điều chế 2-brom-4-nitro benzoic (A) theo phương pháp nào sau đây:
A. Toluen   423 SOH/HNO   Fe)(Br2  
H/KMnO4 A.
B. Toluen   Fe)(Br2   423 SOH/HNO  
H/KMnO4 A.
C. Toluen  
H/KMnO4   Fe)(Br2   423 SOH/HNO A.
D. Toluen  
H/KMnO4   423 SOH/HNO   Fe)(Br2 A.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C7H14. Xác định công thức cấu tạo của A biết khi oxi hóa A bằng dung
dịch KMnO4/H2SO4 thu được hỗn hợp 2 chất gồm CH3CH2COCH3 và CH3CH2COOH.
A. CH3CH2CH=C(CH3)CH2CH3 B. (CH3)2C=CHCH(CH3)2
C. CH3CH=CH(CH2)3CH3 D. CH3CH=CH(CH3)CH2CH2CH3
Câu 16: X và Y có cùng công thức phân tử C4H7ClO2, khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được các sản phẩm sau:
X + NaOH  muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl
Y + NaOH  muối hữu cơ X2 + C2H4(OH)2 + NaCl
Công thức cấu tạo có thể có của X và Y là:
A. CH3–CHCl–COOC2H5 và CH3–COO–CHCl–CH3
B. CH3 –CH2–COOCH2Cl và CH3–COO–CH2–CH2Cl
C. ClCH2–COOC2H5 và CH3–COO–CH2–CH2Cl
D. ClCH2–COOC2H5 và CH3–COO–CHCl–CH3
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 loãng, dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí
thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol của Zn có trong hỗn hợp
ban đầu là:
A. 93,34% B. 66,67% C. 33,33% D. 16,66%
Câu 18: Dãy nào dưới đây các chất được xác định cấu trúc tinh thể hoàn toàn đúng:
A. Tinh thể kim cương, lưu huỳnh, photpho và magie thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. Tinh thể muối ăn, xút ăn da (NaOH), potat (KOH) và diêm tiêu (KNO3) thuộc loại tinh thể ion.
C. Tinh thể natri, sắt, đồng, nhôm, vàng và than chì thuộc loại tinh thể kim loại.
D. Tinh thể nước đá, đá khô (CO2), iot và muối ăn thuộc loại tinh thể phân tử.
Câu 19: Cho 0,25 mol N2O4 phân hủy trong bình thể tích 1,5 lít theo phản ứng: N2O4 (k)  2NO2 (k). Biết hằng số
cân bằng của phản ứng trên là Kc = 0,36 tại 100oC. Tính nồng độ của NO2 tại trạng thái cân bằng.
A. 0,08M B. 0,16M C. 0,17M D. 0,21M
Câu 20: Có một dung dịch X là hỗn hợp gồm HF 0,1M và NaF 0,1M. Biết hằng số điện li Ka của HF là 6,8.10-4 (cho log
6,8 = 0,83). Vậy pH của dung dịch X là:
A. 2,17 B. 3,17 C. 2,37 D. 3,27
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm
cháy vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thu được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 1,02 gam. Cho Ba(OH)2 dư
vào dung dịch lại thu được kết tủa và tổng khối lượng kết tủa cả hai lần là 15,76 gam. Hỗn hợp A thuộc dãy đồng đẳng:
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
Câu 22: Cho 7,6 gam hỗn hợp gồm axit fomic và anđehit fomic theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 tác dụng hết với
dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag. Cho toàn bộ lượng Ag sinh ra tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu
được bao nhiêu lít (ở đktc) khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất):
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 23: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit béo gồm stearic, oleic và olenic thì tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm
este:
A. 9 B. 18 C. 21 D. 27
Câu 24: Cho biết số hiệu nguyên tử của Cu là 29. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Cu thuộc chu kì 4 B. Cu thuộc nhóm IIB
C. Ion Cu+ có lớp electron ngoài cùng bão hòa D. Cấu hình electron của Cu là cấu hình vội bão hòa
Câu 25: Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch sau: FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. Số kết tủa thu
được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe2+, Cu2+, Cl- có bao nhiêu chất và ion đóng vai trò vừa
oxi hóa vừa khử:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 27: Có 5 bình mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: dung dịch HCOOH, du...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status