Bộ đề ôn tập trắc nghiệm Vật Lý 12 - pdf 17

Download miễn phí Bộ đề ôn tập trắc nghiệm Vật Lý 12



Câu 26: Quang phổ gồm các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối là loại quang phổ gì?
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ
B. Quang phổ vạch hấp thụ D. Một loại khác
Câu 27: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
A. Không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu, từ đỏ đến tím
B. Thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím
C. Thay đổi, chiết suất nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím
D. Thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với màu lục, còn đối với các màu khác chiết suất nhỏ hơn



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

150 2 sin100πt
(V). Hệ số công suất của mạch là:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12 ĐT: 01676154164
Tr­êng: THPT Đức Tân 20 Biªn so¹n: Phan Hoàng Dương
Chóc c¸c ban «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
A. 0,6 B. 0,707 C . 0,8 D . 0,866
Câu 10: Iot phóng xạ 13153 I dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 8 ngày . Lúc đầu có m0 = 200g chất này . Hỏi
sau t = 24 ngày còn lại bao nhiêu:
A. 25g B. 50g C. 20g D. 30g
Câu 11: Một tụ điện có C = 1nF được nạp đến hiệu điện thế 2V rồi mắc với cuộn cảm có L = 1mH tạo thành
mạch dao động . Biểu thức của tích điện trên tụ điện và cử cường độ dòng điện trong mạch là:
A. q = 2.10-6sin(106t +  /2)C và i = 2.10-3cos(106t)(A)
B. q = 2.10-9sin(106t +  /2)C và i = 2.10-3cos(106t +  /2)(A)
C. q = 2.10-6sin(106t +  /2)C và i =2.10-3sin(106t)(A)
D. q = 2.10-9cos(106t +  /2)C và i = 2.10-3cos(106t + /2)(A)
Câu 12: Khoảng cách giữa 2 gợn sóng nước trên mặt hồ bằng 9m. Hỏi sóng lan truyền với vận tốc bằng bao
nhiêu, nếu trong thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 6 lần:
A. 1,5m/s. B. 0,9m/s. C. 0,33m/s. D. 0,54m/s.
Câu 13: Chọn câu sai:
A. Sóng âm là những sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất với vận tốc và có tần số từ 16Hz đến
20000Hz.
B. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ và nhiệt độ của môi trường truyền sóng.
C. Vận tốc truyền sóng trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
D. Trong cùng một môi trường, sóng âm do các nguồn khác nhau phát ra đều truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 14: Một dây đàn dao động với tần số f=100Hz . Dây được chiếu sáng bằng một đĩa cản quang có khoét
10 lỗ bố trí đều trên một vành và quay đều n vòng mỗi giây trước một đèn. Hãy tính giá trị lớn nhất của n để
quan sát được dây đàn dường như đứng yên, không duỗi thẳng:
A. 10 B. 20 D. 30 D. 40
Câu 15: Tại một điểm M cách nguồn âm O một khoảng d1 = 2m có mức cường độ là 60dB. Tính mức cường
độ âm tại điểm N cách O một khoảng d2 = 8m (coi sóng âm là sóng cầu và năng lượng không bị mất mát):
A. 23,98B B. 4,796B C. 4,796dB D. 2,398dB
Câu 16: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C=100pF và một cuộn cảm thuần có hệ số tự
cảm L=100mH. Tụ được tích điện đến hiệu điện thế U = 12V, sau đó tụ phóng điện trong mạch. Cho
102  , gốc thời gian lúc dòng điện đạt cực đại. Biểu thức mô tả năng lượng từ trong mạch là:
A. WL = 1,44sin
2(105 t) (nJ) B. WL = 7,2sin
2 (105 t- )
2

(nJ)
C. WL = 1,44cos
2(105 t- )
2

(nJ) D. WL = 7,2cos
2(105 t- )
2

(nJ)
Câu 17: Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm có diện tích đối diện là s = 3,14cm2, khoảng cách giữa hai tấm liên
tiếp là d=1mm. Biết k=9.109 N.m2/C và mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động này
có thể thu được sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu :
A. m1000 B. m150 C. m198 D. m942
Câu 18: Một mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do. Nếu thay tụ điện C bởi C' thì tần số dao
động trong mạch giảm 2 lần. Hỏi tần số dao động trong mạch sẽ thay đổi như thế nào khi mắc C//C'.
A. Tăng 5 lần. B. giảm 5 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có hệ số tự cảm L có điện trở r
và một tụ điện C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u=Uocos(  t) (V). Khi trong mạch có
cộng hưởng điện thì điều nào sau đây là sai:
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện triệt tiêu.
B. Điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với dòng điện.
C. Cường độ dòng điện lớn nhất bằng IMax=
rR
U

.
D. Công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất và bằng PMax=
rR
U

2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12 ĐT: 01676154164
Tr­êng: THPT Đức Tân 21 Biªn so¹n: Phan Hoàng Dương
Chóc c¸c ban «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Câu 20: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=Uocos  t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L.
Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, Io, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá
trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng :
A. .0
00

I
I
U
U
B. 0
2
0
2
2
0
2

I
i
U
u
. C. 2
2
2
2
2

I
i
U
u
. D. 2
00

I
I
U
U
Câu 21: Một mạng điện 3 pha mắc hình sao, hiệu điện thế giữa hai dây pha là 220V. Hiệu điện thế giữa 1
dây pha và một dây trung hoà nhận giá trị nào sau đây:
A. 381V. B. 127V. C. 73V. D. 220V.
Câu 22: Chọn câu nhận định sai:
A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải lớn hơn hay bằng 0,85.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất.
Câu 23: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/ H, C = 10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U t100sin2 (V). Khi thay đổi R, ta thấy có 2
giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ của mạch. Kết luận nào sau
đây là sai:
A. R1.R2 = 2500(
2 ). B. R1+R2 = U/P. C.  5021 RR D. P<U 100/
2 .
Câu 24: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80 , cuộn dây có điện trở trong 20 , có độ tự cảm
L = 0,318H, tụ điện có điện dung C=15,9 F . Đặt vào hai đầu mạch một dòng điện xoay chiều có tần số f
thay đổi được, có U=200V. Khi UC đạt cực đại thì tần số f có giá trị là:
A. f = 70,45Hz. B. f = 192,6Hz. C. f = 61,3Hz. D. f = 385,1Hz.
Câu 25: Hai dòng điện xoay chiều i1 = 5 cos100 t và i2 = 5/2 cos(200 t +  /2). Tìm khoảng thời gian
ngắn nhất để 2 dòng điện có cùng giá trị:
A. 0,005s. B. 0,0025s. C. 0,0125s. D. 0,05s.
Câu 26: Đoạn mạch AB có hai trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch có
biểu thức u = 200 sin(100 t- /3), dòng điện trong mạch có biểu thức i = 3/ 2 sin(100 t- /12).Tìm các
phần tử của đoạn mạch AB và giá trị của chúng:
A. 
3
2200
R và FC
2
10.3 4


 B. 
3
200
R và FC
2
10.3 4
 .
C. 
3
200
R và HL
3
2
 D. 
3
2200
R và HL
2
3
 .
Câu 27: Hai cuộn dây (L1, r1) và (L2, r2) mắc nối tiếp với nhau và mắc và mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
có giá trị uAB = 80 2 cos100 t (V). Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm 2 có giá trị hiệu dụng 20V và UAB
= U1 + U2. Cho r1 = 160 , ZL1 = 60( ), tính giá trị r2 và L2:
A. r2 = 160  và L2=
2
1
H. B. r2 = 160/3 và L2 = H
3
1
C. r2 = 160 và L2 = H
5
1
. D. r2 = 160/3 và L2 = .
5
1
H

Câu 28: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm RLC nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng:
A. 1,25A. B. 1,2A. C. 3 2 A. D. 6A.
Câu 29: Chọn câu đúng nhất.Tia Rơngen là :
A. Một bức xạ điện từ có bước són...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status