868 Câu hỏi triết học Mác - Lênin - pdf 17

Download miễn phí 868 Câu hỏi triết học Mác - Lênin



Câu 602: Nhàtriết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm “Nhân tri sơ
tính bản thiện”?
a. Dương Hùng
b. Mạnh Tử
c. Mặc Tử
d. Lão Tử
.
Câu 603: Nhàtriết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm: “Dân vi quý,
xã tắc thứ chi, quân vi khinh” (Dân làtrọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua
còn nhẹ hơn):
a. Khổng Tử
b. Tuân Tử
c. Mạnh Tử
d. Lão Tử
.
Câu 604: Tác giả câu nói nổi tiếng: “Lưới trời lồng lộng, thưa màkhông lọt”?
a. Lão Tử
b. Hàn Phi Tử
c. Trang Tử
d. Tuân Tử
.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Câu 384: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: "Chỉ có cái cây cụ
thể tồn tại, không có cái cây nói chung tồn tại, nên khái niệm cái cây lμ giả
dối"
a. Phái Duy Thực c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Phái Duy Danh. d. Phái nguỵ biện.
Câu 385: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: "Phạm trù vật chất
không có sự tồn tại hữu hình nh− một vật cụ thể. Phạm trù vật chất bao quát
đặc điểm chung tồn tại trong các vật cụ thể".
a. Phái Duy Thực c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Phái Duy Danh d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 386: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: "Không có cái
chung tồn tại thuần tuý bên ngoμi cái riêng. Không có cái riêng tồn tại không
liên hệ với cái chung"
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
48
c. Chủ nghĩa duy tâm siêu hình.
Câu 387: Có ng−ời nói tam giác vuông lμ cái riêng, tam giac th−ờng lμ cái
chung. Theo anh (chị) nh− vậy đúng hay sai?
a. Đúng c. Vừa đúng, vừa sai
b. Sai
Câu 388: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau
đây đúng hay sai: "Muốn nhận thức đ−ợc cái chung phải xuất phát từ cái
riêng".
a. Đúng c. Không xác định
b. Sai
Câu 389*: Thêm cụm từ thích hợp vμo chỗ trống của câu sau để đ−ợc định
nghĩa khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân lμ phạm trù chỉ ....(1).. giữa các
mặt trong một sự vật, hay giữa các sự vật với nhau gây ra ...(2)..
a. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới
b. 1- sự thống nhất, 2- một sự vật mới
c. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi nhất định nμo đó.
Câu 390: Thêm cụm từ thích hợp vμo chỗ trống của câu sau để đ−ợc định
nghĩa khái niệm kết quả: "Kết quả lμ ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt
trong một sự vật hay giữa các sự vật với nhau gây ra"
a. 1- mối liên hệ, 2- kết hợp
b. 1- sự tác động, 2- những biến đổi
c. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác động.
Câu 391: Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của dây tóc bóng đèn.
a. Nguồn điện
b. Dây tóc bóng đèn
c. Sự tác động giữa dòng điện vμ dây tóc bóng đèn
Câu 392: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu lμ nguyên
nhân của cách mạng vô sản.
a. Sự xuất hiện giai cấp t− sản.
b. Sự xuất hiện nhμ n−ớc t− sản
c. Sự xuất hiện giai cấp vô sản vμ Đảng của nó
d. Mâu thuẫn giữa giai cấp t− sản vμ giai cấp vô sản.
Câu 393: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân để
hạt thóc nẩy mầm lμ gì?
a. Độ ẩm của môi tr−ờng
b. Nhiệt độ của không khí
c. Sự tác động giữa hạt thóc với nhiệt độ không khí vμ n−ớc.
Câu 394: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân của n−ớc sôi lμ gì
a. Nhiệt độ của bếp lò
b. Các phân tử n−ớc
c. Sự tác động giữa các phân tử n−ớc với nhiệt độ của bếp lò
Câu 395: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nμo
sau đây lμ đúng
a. Có thể coi nguyên nhân vμ kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.
49
b. Không thể coi nguyên nhân vμ kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.
c. Nguyên nhân vμ kết quả không cùng một kết cấu vật chất.
Câu 396: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: "Mối liên hệ nhân
quả lμ do cảm giác con ng−ời quy định"
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 397: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: Mối liên hệ nhân
quả lμ do ý niệm tuyệt đối quyết định.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 398: Luận điểm sau đây lμ của tr−ờng phái triết học nμo: Mối liên hệ
nhân quả tồn tại khách quan phổ biến vμ tất yếu trong thế giới vật chất.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng .
Câu 399: Luận điểm sau đây lμ thuộc lập tr−ờng triết học nμo: Mọi hiện t−ợng,
quá trình đều có nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vμo việc
chúng ta có nhận thức đ−ợc điều đó hay không.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 400: Luận điểm sau đây thuộc lập tr−ờng triết học nμo: Không thể khẳng
định một hiện t−ợng nμo đó có nguyên nhân hay không khi ch−a nhận thức
đ−ợc nguyên nhân của nó.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 401: Trong những luận điểm sau đây, đâu lμ luận điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng?
a. ý thức con ng−ời không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện
thực.
b. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức đ−ợc nó.
c. Không phải mọi hiện t−ợng đều có nguyên nhân.
Câu 402: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhận định nμo
sau đây lμ đúng?
a. Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện tr−ớc kết quả.
b. Cái xuất hiện tr−ớc đều lμ nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
c. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều lμ quan hệ nhân quả.
50
Câu 403: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu lμ luận điểm
sai?
a. Mọi cái xuất hiện tr−ớc đều lμ nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
b. Nguyên nhân lμ cái sản sinh ra kết quả.
c. Nguyên nhân xuất hiện tr−ớc kết quả.
Câu 404: Có thể đồng nhất quan hệ hμm số với quan hệ nhân quả không?
a. Không b. có
Câu 405: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nμo
sau đây lμ sai?
a. Nguyên nhân giống nhau trong những điều kiện khác nhau có thể đ−a
đến nhứng kết quả khác nhau.
b. Nguyên nhân khác nhau cũng có thể đ−a đến kết quả nh− nhau.
c. Nguyên nhân giống nhau trong điều kiện giống nhau luôn luôn đ−a
đến kết quả nh− nhau.
Câu 406: Trong những luận điểm sau, đâu lμ luận điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?
a. Kết quả do nguyên nhân quyết định, nh−ng kết quả lại tác động trở
lại nguyên nhân.
b. Kết quả không tác động gì đối với nguyên nhân.
c. Kết quả vμ nguyên nhân không thể thay đổi vị trí cho nhau.
Câu 407: Hãy xác định đâu lμ cái tất yếu khi gieo một con xúc xắc
a. Có một trong 6 mặt xấp vμ một trong 6 mặt ngửa
b. Mặt một chấm xấp trong lần gieo thứ nhất.
c. Mặt năm chấm xấp trong lần gieo thứ hai.
Câu 408: Điền cụm từ thích hợp vμo chỗ trống của câu sau để đ−ợc định nghĩa
phạm trù tất nhiên: tất nhiên lμ cái do ..(1).. của kết cấu vật chất quyết định vμ
trong những điều kiện nhất định nó phải ...(2).. .. chứ không thể khác đ−ợc
a. 1- nguyên nhân bên ngoμi, 2- xảy ra nh− thế.
b. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xảy ra nh− thế.
c. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không xác định đ−ợc
Câu 409: Điền cụm từ thích hợp vμo chỗ trống của câu sau để đ−ợc định nghĩa
khái niệm ngẫu nhiên: "Ngẫu nhiên lμ cái không do ...(1)... kết cấu vật chất
quyết định, mμ do ...(2)... quyết định"
a. 1- nguyên nhân, 2- hoμn c...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status