Tổ chức thi công công trình giao thông - pdf 18

Download miễn phí Luận văn Tổ chức thi công công trình giao thông



MỤC LỤC
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ MÔN HỌC 1
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 2
MỤC LỤC 3
LỜI MỞ ĐẦU 5
TRÌNH BÀY MỤC ĐÍCH, ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, KẾT CẤU CỦA LVTN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TỔ CHỨC THI CÔNG 5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TỔ CHỨC THI CÔNG 6
1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC THI CÔNG 6
1.1.1 Khái niệm: 6
1.1.2 Ý nghĩa: 6
1.1.3 Nguyên tắc tổ chức sản xuất xây dựng giao thông: 6
1.1.4 Nội dung tổ chức sản xuất xây dựng giao thông: 7
1.1.5 Những phương pháp tổ chức thi công công trình giao thông: 7
1.1.5.1 Phương pháp tổ chức thi công tuần tự: 7
1.1.5.2 Phương pháp tổ chức thi công song song: 8
1.1.5.3 Phương pháp tổ chức thi công dây chuyền: 8
1.1.5.4 Phương pháp tổ chức thi công hỗn hợp: 9
1.2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DỰ TOÁN THI CÔNG 9
1.2.1 Khái niệm dự toán 9
1.2.2 Vai trò của công tác lập dự toán 9
1.2.3 Nhiệm vụ của công tác lập dự toán 9
1.2.4 Phương pháp lập dự toán thi công: 10
1.2.4.1 Khái niệm dự toán thi công 10
1.2.4.2 Phân loại: 10
1.3 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG TỔ CHỨC THI CÔNG HIỆN NAY 11
1.3.1 Thực trạng chung 11
1.3.2 Thực trạng chung của công ty 11
CHƯƠNG 2: CHUYÊN ĐỀ 11
2.1 NHỮNG THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY 11
2.1.1 Giới thiệu về công ty: 11
2.1.2 Chứng nhận đăng ký kinh doanh: 11
2.1.3 Danh sách cổ đông sáng lập: 12
2.1.4 Các ngành nghề kinh doanh chính 12
2.1.5 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty: 13
2.1.5.1 Sơ đồ tổ chức: 13
2.1.5.2 Nhân lực và thiết bị: 13
2.1.5.3 Các danh hiệu thi đua đạt được 15
2.1.5.4. Hồ sơ kinh nghiệm 15
2.2 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH 16
2.2.1 Tên gói thầu: 16
2.2.2 Phạm vi công trình 16
2.2.3 Quy mô gói thầu 16
2.3 TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TIÊU BIỂU SỐ 1 16
2.3.1 Thuyết minh tổng thể 17
2.3.1.1 Đào đất nền đường bằng máy đào 0,8 m3, đất cấp II 17
2.3.1.2 Đắp đất nền đường 17
2.3.1.3 Lu lèn chặt khuôn đường, K=0,98 17
2.3.1.4 Đắp cấp phối sỏi đỏ nền đường dày 20 cm 18
2.3.1.5 Làm móng cấp phối đá dăm dày 35cm 18
2.3.1.6 Tưới nhựa dính bám bằng nhựa đường, tiêu chuẩn 1kg/m2 18
2.3.1.7 Trải thảm nhựa đường BTNN hạt trung, chiều dày đã lèn ép dày 6cm. 18
2.3.1.8 Tưới nhựa dính bám bằng nhựa đường, tiêu chuẩn 0,5kg/m2 18
2.3.1.9 Trải thảm nhựa đường BTNN hạt mịn dày 4cm. 19
2.3.1.10 Làm bê tông bó vỉa 19
2.3.2 Tính năng suất tổ hợp máy 20
2.3.3 Lập tiến độ thi công 42
2.3.4 Dùng phương pháp vẽ: 44
2.3.5 Lập tiến độ thi công 46
2.4 Dự toán 47
2.4.1 Dự toán chi tiết 47
2.4.2 Bảng Khối lượng giá dự toán 88
CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 90
3.1 KẾT LUẬN 90
3.2 KIẾN NGHỊ 90
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

gian
Giá ca máy
Chi phí máy
CP cố định
CP biến đổi
CP cố định
CP biến đổi
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=
(4)/(3)
(6)= (3)*179,01
(7)=
(6)/(4)
(8)
(9)=
(7)/(8)
(10)
(11)
(12)=(8)*(10)
(13)=(11)*(7)
Máy rải 130- 140CV
ca
9,44
2723,31
288,40
1690,33
0,6
1,00
0,62
5553,58
762,30
5553,58
473,15
Máy đầm bánh hơi 16 T
ca
9,44
1690,33
179,01
1690,33
1,0
1,00
1,00
596,68
396,90
596,68
396,90
Máy đầm bánh thép 10 T
ca
9,44
891,27
94,39
1690,33
1,9
2,00
0,95
397,54
277,20
795,08
525,72
Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1)
công
9,44
67,57
7,16
1690,33
25,0
34,00
0,74
Cộng
6945,34
1395,77
Tổng cộng
8341,11
Đơn giá cho 1m dài
26,07
Tốc độ dây chuyền (m/ca)
179,01
Phương án 2
Chọn máy đầm bánh thép 10T làm máy chủ đạo
Chi phí tổ hợp máy
Nhân công và loại máy thi công
Đơn vị tính
KL 1m dài đường
NS định mức
NS tính đổi 1m dài đường
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy
Chi phí máy
CP cố định
CP biến đổi
CP cố định
CP biến đổi
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=
(4)/(3)
(6)= (3)*94,39
(7)=
(6)/(4)
(8)
(9)=
(7)/(8)
(10)
(11)
(12)=(8)*(10)
(13)=(11)*(7)
Máy rải 130- 140CV
ca
9,44
2723,31
288,40
891,27
0,3
1,00
0,33
5553,58
762,30
5553,58
249,48
Máy đầm bánh hơi 16 T
ca
9,44
1690,33
179,01
891,27
0,5
2,00
0,26
596,68
396,90
1193,36
209,28
Máy đầm bánh thép 10 T
ca
9,44
891,27
94,39
891,27
1,9
2,00
0,95
397,54
277,20
795,08
525,72
Nhân công bậc 4,0/7 (nhóm 1)
công
9,44
67,57
7,16
891,27
13,2
18,00
0,73
Chọn phương án 2 làm phương án thi công, tốc độ dây chuyền là 94,39 (m/ca) thời gian thi công là 3,5 ngày
Cộng
7542,02
984,48
Tổng cộng
8526,50
Đơn giá cho 1m dài
26,65
Tốc độ dây chuyền (m/ca)
94,39
Thời gian thi công
3,39
10
Bê tông đá 1x2 M300 bó vỉa
Khối lượng
97,94
M3
Phương án 1
Chọn máy đầm dùi làm máy chủ đạo
Chi phí tổ hợp máy
Nhân công và loại máy thi công
Đơn vị tính
KL 1m dài đường
NS định mức
NS tính đổi 1m dài đường
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy
Chi phí máy
CP cố định
CP biến đổi
CP cố định
CP biến đổi
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=
(4)/(3)
(6)= (3)*367,11
(7)=
(6)/(4)
(8)
(9)=
(7)/(8)
(10)
(11)
(12)=
(8)*(10)
(13)=
(11)*(7)
Máy trộn BT dung tích 250 lít
ca
0,31
105,26
343,92
112,36
1,1
2,00
0,53
270,04
11,34
540,08
12,10
Máy đầm dùi công suất 1,5 kw
ca
0,31
112,36
367,11
112,36
1,0
1,00
1,00
280,13
7,09
280,13
7,09
Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1)
công
0,31
45,87
149,87
112,36
2,4
3,00
0,82
Cộng
820,21
19,19
Tổng cộng
839,40
Đơn giá cho 1m dài
8,57
Tốc độ dây chuyền (m/ca)
367,11
Phương án 2
Chọn máy trộn bê tông làm máy chủ đạo
Chi phí tổ hợp máy
Nhân công và loại máy thi công
Đơn vị tính
KL 1m dài đường
NS định mức
NS tính đổi 1m dài đường
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy
Chi phí máy
CP cố định
CP biến đổi
CP cố định
CP biến đổi
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=
(4)/(3)
(6)= (3)*343,92
(7)=
(6)/(4)
(8)
(9)=
(7)/(8)
(10)
(11)
(12)=(8)*(10)
(13)=(11)*(7)
Máy trộn BT dung tích 250 lít
ca
0,31
105,26
343,92
105,26
1,0
1,00
1,00
270,04
11,34
270,04
11,34
Máy đầm dùi công suất 1,5 kw
ca
0,31
112,36
367,11
105,26
0,9
1,00
0,94
280,13
7,09
280,13
6,64
Nhân công bậc 3,0/7 (nhóm 1)
công
0,31
45,87
149,87
105,26
2,4
3,00
0,82
Chọn phương án 2 làm phương án thi công, tốc độ dây chuyền là 343,92 (m/ca) thời gian thi công là 1 ngày
Cộng
550,17
17,98
Tổng cộng
568,15
Đơn giá cho 1m dài
5,80
Tốc độ dây chuyền (m/ca)
343,92
Thời gian thi công
0,93
2.3.4 Lập tiến độ thi công
STT
HẠNG MỤC CÔNG TÁC
KHỐI LƯỢNG
NĂNG SUẤT
Nhân công thi công thực tế
Thời gian thi công thực tế
Tốc độ dây chuyền (m/ca)
1
Đào nền đường bằng máy đào 0,8 m3 đổ lên ô tô v/c, đấp cấp II
49,325
281,69
14
18
18,27
2
Đắp đất nền đường
0,576
19,65
2
3
109,17
3
Lu lèn khuôn đường
35,2
326,8
8
6
59,42
4
Đắp cấp phối sỏi đỏ nền đường dày 20 cm, độ chặt K= 0,98
6,777
268,45
10
3
126,76
5
Làm móng cấp phối đá dăm loại I dày 35cm
11,303
473,82
19
3
134,14
6
Tưới nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 1kg/m2
30,217
1020,41
7
3
108,06
7
Rải thảm mặt đường BTN hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm
30,217
816,99
18
4
86,52
8
Tưới nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 0,5kg/m2
30,217
1020,41
7
3
108,06
9
Rải thảm mặt đường BTN hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm
30,217
891,27
14
4
94,39
10
Bê tông đá 1x2 M300 bó vỉa
97,94
105,26
3
1
343,92
Ta thấy các dây chuyền tổ hợp có tốc độ không bằng nhau
Xác định trị số hi :Để cho việc tính toán dễ hơn ta cho :
h1= 1 ca, h2= 1 ca,
h3= 1 ca,
h4= 1 + 2 = 3 ca,(Tcn=2)
h5= 1 + 1 = 2 ca,(Tcn=1)
h6= 1 ca, h7= 1 ca,
h8= 1 + 1= 2 ca, (Tcn=1)
h9= 1 ca vậy hi = 14 ca
Thđ = 14+(320/18,27- 320/109,17) +(320/109,17- 320/59,42) +(320/59,42- 320/126,76)
+(320/126,76- 320/134,14) +(320/134,14- 320/108,06) +(320/108,06- 320/86,52)
+(320/86,52- 320/108,06) +(320/108,06- 320/94,39) +(320/94,39- 320/343,92) = 37 ca
(những số âm bỏ được loại bỏ không tính vào)
Tkt = 37 - 320/343,92= 36 ca
Tth =37 - 320/18,27= 19 ca
Tođ = 37 - (36+19)= -20ca
Dây chuyền không có thời gian ổn định
2.3.5 Dùng phương pháp vẽ:
Vẽ dây chuyền 1:
Điểm bắt đầu từ 0
Điểm kết thúc là: 320/18,27= 18 ca
Vẽ dây chuyền 2:
Điểm kết thúc là: 18+1= 19 ca
Điểm bắt đầu là: 19 - 320/109,17=16
Vẽ dây chuyền 3:
Điểm bắt đầu cách điểm bắt đầu dây chuyền 2 là :h2= 2 ca,
16+ 2= 18 ca
Điểm kết thúc là: 18 + 320/59,42= 24ca
Vẽ dây chuyền 4:
Điểm kết thúc cách điểm kết thúc dây chuyền 3 là :h3= 1 ca,
24+ 1= 25 ca
Điểm bắt đầu là: 25 - 320/126,76= 22 ca
Vẽ dây chuyền 5:
Điểm kết thúc của dây chuyền 5 cách điểm kết thúc dây chuyền 4 là h4= 3 ca
25+ 3= 28ca
Điểm bắt đầu là: 33 - 320/134,14= 25 ca
Vẽ dây chuyền 6:
Điểm bắt đầu của dây chuyền 6 cách điểm bắt đầu dây chuyền 5 là h5=2 ca
25+ 2 = 27 ca
Điểm kết thúc là: 27 + 320/108,06= 30 ca
Vẽ dây chuyền 7:
Điểm bắt đầu cách điểm bắt đầu dây chuyền 6 là :h6= 1 ca,
27+ 1= 28 ca
Điểm kết thúc là: 28 + 320/86,52= 32 ca
Vẽ dây chuyền 8:
Điểm kết thúc của dây chuyền 8 cách điểm kết thúc dây chuyền 7 là h7= 1 ca
32+ 1 =33 ca
Điểm bắt đầu là: 33 - 320/108,06= 30 ca
Vẽ dây chuyền 9:
Điểm bắt đầu cách điểm bắt đầu dây chuyền 6 là :h8= 2 ca,
30+ 2= 32 ca
Điểm kết thúc là: 32 + 320/86,52= 36 ca
Vẽ dây chuyền 10:
Điểm kết thúc cách điểm kết thúc dây chuyền 8 là :h9= 1 ca,
36+ 1= 37ca
Điểm bắt đầu là: 37- 2800/254= 36ca
2.3.6 Lập tiến độ thi công
STT
HẠNG MỤC CÔNG TÁC
KHỐI LƯỢNG
NĂNG SUẤT
Nhân công tính toán
Nhân công thi công thực tế
Thời gian thi công tính toán
Thời gian thi công thực tế
Tốc độ dây chuyền (m/ca)
1
Đào nền đường bằng máy đào 0,8 m3 đổ lên ô tô v/c, đấp cấp II
49,325
281,69
0,17
1
17,51
18
18,27
2
Đắp đất nền đường
0,576
19,65
2,00
3
2,93
3
109,17
3
Lu lèn khuôn đường
35,2
326,8
8,00
8
5,39
6
59,42
4
Đắp cấp phối sỏi đỏ nền đường dày 20 cm, độ chặt K= 0,98
6,777
268,45
9,37
10
2,52
3
126,76
5
Làm móng cấp phối đá dăm loại I dày 35cm
11,303
473,82
18,48
19
2,39
3
134,14
6
Tưới nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 1kg/m2
30,217
1020,41
6,41
7
2,96
3
108,06
7
Rải thảm mặt đường BTN hạt trung, chi
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status