Bê tông 1 - pdf 19

Download miễn phí Đồ án Bê tông 1



Sơ đồ tính: tính dầm phụ theo sơ đồ biến dạng dẻo. Xem dầm phụ là dầm liên tục gối lên các dầm chính và tường.
Nhịp tính toán:
Nhịp biên: lbp = l2 – bdc/2-t/2+ Cdc/2=5.3 - 0.2 - 0.17 + 0.11 = 5.04 m
Nhịp giữa: lp = l2 – bdc = 5.3 - 0.4 =4.9 (m).
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

iên : Để chống xoắn cho dầm biên tính theo sơ đồ biến dạng dẻo, giả thuyết khớp dẻo xuất hiện tại mép dầm phụ biên.
Đối với nhịp giữa : Tính theo sơ đồ biến dạng dẻo, khớp dẻo xuất hiện tại mép dầm phụ.
Như vậy, nhịp tính toán :
Nhịp biên : lbiên = l1 - bdpï/2+ C/2 – btï/2 =2.6-0.1-0.17+0.06=2.39m
Nhịp giữa : lgiữa = l1 – bdp =2.6 - 0.2= 2.4 m.
Vì tính theo sơ đồ biến dạng dẻo nên:
Mômen tại nhịp biên và gối thứ 2:
M = ± qlb2/11= ± 820 x 2.392/11=425.8 daN/m.
Mômen tại nhịp giữa và gối giữa:
M = ± ql2/16 =± 820x2.42/16=295.2 daN/m.
Tính cốt thép cho bản sàn có bề rộng b= 1m:
Giả thuyết: a = 15 mm
Ta có : ho = hb – a = 80-15 = 65 mm.
Với: , vì B=15 Mpa < 25 Mpa nên lấy xdẻo = 0.37.
Chọn thép cho phép sai khác về diện tích tiết diện ±5%.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Hàm lượng cốt thép hợp lý:
Kết quả tính và chọn cốt thép 
M
α
x
As(cm2)
mtính
Chon thép
As chọn(cm2)
mchọn
Nhịp biên:
425.8
0.12
0.128
3.15
0.48
d8a150
3.35
0.52
Nhịp giữa
295.2
0.082
0.086
2.1
0.324
d8/6a170
2.31
0.40
_ Đối với các ô bản mà cả bốn cạnh đúc toàn khối với dầm thì được phép giảm 20% cốt thép do ảnh hưởng của hiệu ứng vòm khi hình thành khớp dẻo.
Các ô giữa giảm 20% lượng cốt thép chọn như sau:
Bố trí cốt thép cho bản sàn có bề rộng b = 1m:
_Xét tỉ số p/g=2.7 <3
Bố trí cốt thép: (tham khảo thêm ở bản vẽ).
Tại gối phải có tối thiểu 0.25 lượng cốt thép ở phía dưới kéo vào gối.
Đối với nhịp biên: 3d8 được uốn lên còn lại 3d8 ở phía dưới kéo vào gối, >0,25ï lượng cốt thép.
Đối với gối 2: Lượng cốt thép này là 3d8/(3d8+3d6), thỏa.
Đối với các gối giữa lượng cốt thép này là 3d6/(3d8+3d6), thỏa
_ Ở các gối biên và phía trên dầm chính, đặt cốt cấu tạo chịu mômmen âm
_ Cốt thép phân bố (theo phương l2) được chọn: f 6 @ 300
Điều kiện neo cốt thép:
Việc neo cốt thép được đảm bảo bằng cách kéo quá tiết diện mà tại đó cốt thép được tính với toàn bộ cường độ chịu kéo 1 đoạn lan.
Chiều dài đoạn neo:
Thanh d8:
Chọn lan = 240 mm.
Thanh kéo vào gối kéo dài đến giữa dầm phụ.
Phần 3: TÍNH TOÁN DẦM PHỤ
Sơ đồ tính:
Sơ đồ tính: tính dầm phụ theo sơ đồ biến dạng dẻo. Xem dầm phụ là dầm liên tục gối lên các dầm chính và tường.
Nhịp tính toán:
Nhịp biên: lbp = l2 – bdc/2-t/2+ Cdc/2=5.3 - 0.2 - 0.17 + 0.11 = 5.04 m
Nhịp giữa: lp = l2 – bdc = 5.3 - 0.4 =4.9 (m).
Tải trọng tính toán:
Trọng lượng bản thân dầm phụ
go = bdp(hdp –hb)gn = 0.2x(0.4-0.08)x2500x1.1 = 176 daN/m
Tĩnh tải truyền từ sàn:
g1 = gl1 = 220x2.6 = 572 daN/m
Tổng tĩnh tải:
gd = g1 + go = 176+462=748 daN/m
Hoạt tải:
pd = pl1 = 600 x 2.6 =1560 daN/m
Tổng tải trọng:
qd = pd +gd = 748 +1560 =2308 daN/m.
Nội lực trong dầm phụ:
Biểu đồ bao mômen:
Xét tỉ số: Pd/gd = 1560/748=2.08 . Từ đó dùng excel nội suy ra các giá trị b2 và k=0.311.
Ứng với giá trị b1 tra bảng, b2 và k tính và vẽ được biểu đồ moment như sau:
Đối với nhánh dương: M = b1qdlbp2.
Đối với nhánh âm: M = b2qdlp2.
M(+)
L(m)
Mặt cắt
b1
M(+)(daN.m)
0
0
0
0.00
0.2
1
0.065
3364.95
0.4
2
0.09
4659.16
0.425
2'
0.091
4710.93
0.6
3
0.075
3882.63
0.8
4
0.02
1035.37
0.85
4'
0
0.00
1
5
0
0.00
1.15
5'
0
0.00
1.2
6
0.018
931.83
1.4
7
0.058
3400.4
1.5
7'
0.0625
3664.2
1.6
8
0.058
3400.4
1.8
9
0.018
1055.3
1.85
9'
0
0.00
2
10
0
0.00
2.15
10'
0
0.00
2.2
11
0.018
1055.3
2.4
12
0.058
3400.4
2.5
12'
0.0625
3664.2
2.6
13
0.058
3400.4
2.8
14
0.018
1055.3
3
15
0
0.00
M(-)
 L(m)
Mặt cắt
b2
M(-) (daN.m)
0
0
0
0.00
0.2
1
0
0.00
0.4
2
0
0.00
0.6
3
0
0.00
0.68858307
3'
0
0.00
0.8
4
-0.026
-1440.79
1
5
-0.072
-3989.89
1.2
6
-0.03
-1162.45
1.4
7
-0.009
-498.74
1.6
8
-0.006
-332.49
1.8
9
-0.024
-1329.96
2
10
-0.063
-3491.15
2.2
11
-0.023
-1274.55
2.4
12
-0.003
-166.25
2.6
13
-0.003
-166.25
2.8
14
-0.030
-1662.45
3
15
-0.063
-3491.15
Từ các giá trị moment trên vẽ biểu đồ bao moment dầm phụ (tham khảo bản vẽ)
Biểu đồ bao lực cắt:
Tung độ biểu đồ bao lực cắt xác định theo công thức sau:
Gối thứ 1: QA = 0.4 qdlbp =4653
Bên trái gối thứ 2: QTB = 0.6 qdlbp =6979.4
Bên phải gối thứ 2: QPB = 0.5 qdlp =4993.1
Bên trái và phải gối giữa: QPC = QTC = 0.5qdlp
Biểu đồ bao lực cắt dầm phụ (daN):
Tính cốt thép cho dầm phụ:
Cốt dọc:
Tại tiết diện giữa nhịp: Dầm chịu mômen dương, tiết diện tính toán là chữ T vì bản cánh chịu nén.
Xác định bề rộng sải cánh sf:
Chọn sf = 480 mm.
Kích thước tiết diện chữ T:
b = bdp =200mm
b’f = b +2sf = 1160mm
h’f = hb = 80 mm.
h = 400 mm
Xác định vị trí trục trung hoà:
Chọn bề dày lớp bê tông bảo vệ a= 40 mm.
ho = h- a =360 mm
Giả sử trục trung hoà qua mép dưới của cánh:
Nhận xét : Do M < Mf nên trục trung hoà qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật lớn :
Tại tiết diện gối tựa: Dầm chịu mọmen âm, bản cánh chịu kéo, tiết diện tính toán là hình chữ nhật bdp x hdp = 200x400 mm2.
Từ các mômen ở nhịp và gối, ta tính lượng cốt thép theo công thức sau:
Kiểm tra hàm lượng cốt thép thoả:
Hàm lượng cốt thép hợp lý:
Bảng tính cốt thép:
L(m)
Mặt cắt
b1
M(+)(daN.m)
α
As (cm2)
m
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.2
1
0.065
3364.95
0.15
4.53
0.63
0.4
2
0.09
4659.16
0.21
6.54
0.91
0.425
2'
0.091
4710.93
0.21
6.62
0.92
0.6
3
0.075
3882.63
0.18
5.31
0.74
0.8
4
0.02
1035.37
0.05
1.31
0.18
0.85
4'
0
0.00
0.00
0.00
0.00
1
5
0
0.00
0.00
0.00
0.00
1.15
5'
0
0.00
0.00
0.00
0.00
1.2
6
0.018
931.83
0.04
1.18
0.16
1.4
7
0.058
3400.4
0.15
4.58
0.64
1.5
7'
0.0625
3664.2
0.17
4.98
0.69
1.6
8
0.058
3400.4
0.15
4.58
0.64
1.8
9
0.018
1055.3
0.05
1.34
0.19
1.85
9'
0
0.00
0.00
0.00
0.00
2
10
0
0.00
0.00
0.00
0.00
2.15
10'
0
0.00
0.00
0.00
0.00
2.2
11
0.018
1055.3
0.05
1.34
0.19
2.4
12
0.058
3400.4
0.15
4.58
0.64
2.5
12'
0.0625
3664.2
0.17
4.98
0.69
2.6
13
0.058
3400.4
0.15
4.58
0.64
2.8
14
0.018
1055.3
0.05
1.34
0.19
3
15
0
0.00
0.00
0.00
0.00
L(m)
Mặt cắt
b2
M(-)(daN.m)
α
As (cm2)
m
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.2
1
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.4
2
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.6
3
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.68858307
3'
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.8
4
-0.026
-1400.79
0.07
1.84
0.0.26
1
5
-0.072
-3989.89
0.18
5.48
0.76
1.2
6
-0.038
-1162.45
0.05
1.46
0.0.2
1.4
7
-0.020
-498.74
0.02
0.62
0.09
1.6
8
-0.018
-332.49
0.015
0.41
0.06
1.8
9
-0.032
-1329.96
0.06
1.69
0.24
2
10
-0.063
-3491.15
0.16
4.72
0.66
2.2
11
-0.030
-1274.55
0.06
1.62
0.23
2.4
12
-0.014
-166.25
0.006
0.21
0.03
2.6
13
-0.014
-166.25
0.006
0.21
0.03
2.8
14
-0.030
-1662.45
0.08
2.14
0.3
3
15
-0.063
-3491.15
0.16
4.72
0.66
Chọn thép:
As tính
Chọn thép
As chọn
Sai số(%)
m chọn
Dầm phụ
Nhịp 1
6.62
6d12
6.79
2.6
0.84
3d14+2d12
6.88
3.9
0.86
2d14+3d2
6.47
-2.3
0.81
Nhịp 2
4.98
5d12
5.65
3.4
0.71
2d14+2d12
5.34
7.2
0.67
2d16+1d12
5.65
13.5
0.71
Nhịp 3
4.98
5d12
5.65
13.5
0.71
2d14+2d12
5.34
7.2
0.67
1d12 +2d16
5.15
3.4
0.64
Gối 1
5.48
5d12
5.65
3.1
0.7
3d14+d12
5.75
4.9
0.72
 1d14+4d12
606 
10.6
0.76
Gối 2
4.72
3d12+1d14
4.93
4.4
0.62
1d12+2d16
5.15
9.1
0.64
2d14+1d16
5.09
7.8
0.63
Chọn phương án 1 (màu vàng) trình bày bản vẽ
Cốt ngang:
Tính cốt đai dầm phụ:
Qmax=
6979.4
daN
KN chịu cắt BT Qmin=
4653
daN
Chọn phid1=1, Qmax=
4993.1
daN
Đai 2 nhánh d=
0.6
cm
Ađai=
0.5652
cm2
Q=> stt<=
204.63
mm
Bê tơng chịu cắt s2<=
336.32
mm
Chọn s=
150
mm
Cấu tạo sct=
150
mm
Kiểm tra lại:
phid1=
1.09
<1.3
Qmin<
Q<
Qmax
4653
6979.4
18244.29...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status