Kế toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ trong Công ty công nghệ cao Minh Đức - pdf 20

Download miễn phí Chuyên đề Kế toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ trong Công ty công nghệ cao Minh Đức



Năm 1996 , tiền thân của công ty là một cơ sở sản xuất nhỏ chuyên sản xuất các loại máy móc , thiết bị trong lĩnh vực công – nông nghiệp . Cho đến năm 2000 , cơ sở sản xuất nhỏ đó đã tiến hành tổ chức lại bộ máy quản lý , kinh doanh và nhanh chóng tiến hành tiếp cận thị trường , đa dạng hoá các loại hàng hoá và đã được phép thành lập Công ty . Bên cạnh đó công ty đẫ ý thức đựơc tầm quan trọng của thị trường tiêu thụ hàng hoá , ban giám đốc cùng với lãnh đạo của công ty đẫ tiến hành mở rộng các mối quan hệ hợp tác với khách hàng để mở rộng thị trường mua bán tiêu thụ hàng hoá của mình . Kết quả cho thấy ban đầu công ty đã đạt được một số thành công đáng khích lệ



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

t tư hàng hóa trao đổi về có hóa đơn GTGT.
Nợ TK 156 - Giá mua chưa có thuế GTGT.
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ.
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
(4) Khi nhận vật tư hàng hóa trao đổi về không có hóa đơn GTGT kế toán phản ánh giá trị hàng hóa nhận trao đổi về theo giá thanh toán:
Nợ TK 156 - Tổng giá thanh toán
Có TK 1311 - phải thu của khách hàng.
(5) Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán.
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
(6) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng.
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng.
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
Sơ đồ 4: Sơ đồ kế toán hàng đổi bán
TK 3331 TK 131 TK 156
(4)
2 3
TK 156 TK 632 TK 911 TK 511 TK 133
1 5 6
3.5 Kế toán bán hàng theo cách trả góp
- Phản ánh doanh thu số hàng bán trả góp:
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng
Có TK 711 - Thu nhập hoạt động tài chính
Các nghiệp vụ về giá vốn ghi giống các trường hợp bán hàng trực tiếp.
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 156 - Hàng hóa
Sơ đồ 5: Sơ đồ kế toán bán hàng theo cách trả góp
TK 911 TK 511 TK 111, 112
K/c doanh thu DT theo giá
thuần bán thu tiền Số tiền người mua trả
TK 33311 ngay lần đầu lúc mua hàng
TK 131
Thuế VAT phải nộp Tổng số tiền Thu tiền ở
còn phải thu người mua
TK 711 ở người mua các kỳ sau
Lợi tức trả chậm
3.6 Kế toán doanh thu nhận trước:
(1) Khi nhận tiền của khách hàng trả trước cho nhiều kỳ, nhiều niên độ kế toán về dịch vụ mà doanh nghiệp đã cung cấp.
Nợ TK 111, 112 - Tổng số tiền nhận trước
Có TK 3331 - Thuế GTGT tính trên số tiền thuê trả trước
Có TK 3387 - Doanh thu nhận trước tính theo giá chưa có thuế GTGT
(2) Tính và kết chuyển doanh thu
Nợ TK 338 - phải trả phải nộp khác
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng
(3) Tính và kết chuyển chi phí cho thuê TSCĐ thuê hoạt động phù hợp với doanh thu cho thuê trong kỳ.
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh
(4) Cuối kỳ kết chuyển giá vốn dịch vụ tiêu thụ
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán
(5) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu cung cấp dịch vụ
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
(6) Trả lại tiền cho khách hàng khi hợp đồng cung cấp lao vụ, dịch vụ cho thuê tài sản không được thực hiện.
Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác
Nợ TK 531 - Hàng bán bị trả lại
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
Có TK 111, 112, 3388 (tổng số tiền trả lại)
Sơ đồ 6: Sơ đồ kế toán doanh thu nhận trước
TK 333 (3331)
TK 111, 112
TK 154 TK 632 TK 911 TK 511 TK 338
3 4 5 2 1
TK 531
6
3.7 Kế toán doanh thu từ các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nước
(1) Khi cung cấp sản phẩm dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 156 - Hàng hóa
Có TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
(2) Phản ánh doanh thu tiêu thụ sản phẩm theo giá chỉ đạo của Nhà nước
2a. Trường hợp Nhà nước chưa cấp tiền ngay.
Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng
2b. Khi nhận được tiền của Nhà nước cấp
Nợ TK 111, 112 - Tiền mặt, TGNH
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
2c. Nhà nước cấp tiền ngay cho doanh nghiệp trợ cấp trợ giá
Nợ TK 111, 112 - Tiền mặt, TGNH
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng
(3) Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán
(4) Kết chuyển doanh thu trợ cấp, trợ giá sang TK 911
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
Sơ đồ 7: Sơ đồ kế toán doanh thu trợ cấp trợ giá
TK 154, 156 TK 632 TK 911 TK 551 TK 333 TK 111,112
1 3 4 2a 2b
2c
4. Kế toán nghiệp vụ giảm trừ doanh thu:
4.1 Giảm giá hàng bán:
- Phản ánh số phải thanh toán với người mua về số hàng bán mà người bán chấp nhận giảm giá cho khách hàng.
Nợ TK 532 - Giảm giá hàng bán
Có TK 131, 111, 112
- Cuối kỳ kết chuyển số giảm giá sang TK 511 "Doanh thu bán hàng"
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng
Có TK 532 - Giảm giá hàng bán.
4.2 Hàng bán bị trả lại:
- Phản ánh số phải thanh toán với người mua về số hàng bán bị trả lại.
Nợ TK 531 - Hàng bán bị trả lại
Có TK 111, 112, 131
- Phản ánh trị giá vốn của hàng bị trả lại
Nợ TK 156 - Hàng hóa
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán
- Phản ánh thuế GTGT của hàng bán bị trả lại
Nợ TK 33311 - Thuế GTGT phải nộp
Có TK 111, 112, 131
Sơ đồ 8: Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ giảm trừ doanh thu
TK 111, 112, 131 TK 531, 532 TK 511
Trả lại tiền giảm giá k/c giảm gía hàng
bán bị trả lại sang DT
TK 33311
Tiền thuế của hàng
bị trả lại
TK 511 TK 911 TK 632 TK 156
k/c doanh thu Giảm giá vốn hàng Nhập kho hàng
thuần x/đ KQKD bán bị trả lại bán bị trả lại
5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
Để hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp kế toán sử dụng TK 642.
(1) Tính tiền lương, tiền ăn ca, các khoản phụ cấp phải trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp.
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 334 - Phải trả công nhân viên
(2) Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định trên tổng số tiền lương tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
(3) Giá trị vật liệu xuất dùng cho quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 152 - Nguyên vật liệu
(4) Giá trị công cụ, công cụ đồ dúng văn phòng xuất dùng cho quản lý doanh nghiệp.
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 153 - Xuất dùng với giá trị nhỏ
(5) Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ
(6) Thuế phải nộp Nhà nước
Nợ TK 642 - chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 333 - Thuế phải nộp
(7) Lệ phí giao thông, lệ phí qua cầu, phà phải nộp Nhà nước
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 111, 112 - Tiền mặt, TGNH
(8) lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng các khoản phải thu khó đòi tính vào chi phí sản xuất kinh doanh.
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 139 - Dự phòng phải thu khó đòi
Có TK 159 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(9) Tiền điện, điện thoại, điện báo, telex, tiền nước ... mua ngoài dùng cho quản lý doanh nghiệp.
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 331 - Phải trả cho người bán
Có TK 111, 112 - Tiền mặt, TGNH
(10) Chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ có giá trị nhỏ
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 331 - Phải trả cho người bán
Có TK 111 - Tiền mặt
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
(11) Trường hợp thuê ngoài sửa chữa lớn TSCĐ có giá trị lớn
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 335 - Chi phí phải trả
Có TK 142 - Chi phí trả trước
(12) Khi phát sinh chi phí tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111 - Tiền mặt
Có TK 112 - TGNH
Có TK 331 - Phải trả cho người bán
Có TK 141 - Tạm ứng
(13) Các khoản chi trợ cấp thôi việc cho người lao động, chi nghiên cứu khoa học, nghiên cứu đổi mới công nghệ...
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331
(14) Xử lý xóa nợ các kho
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status