Giáo trình Kỹ thuật nguội - pdf 20

Download miễn phí Giáo trình Kỹ thuật nguội



Cấu tạo của mũi khoan xoắn gồm 3 bộ phận :
- Cán mũi khoan: Dùng để lắp vào đầu khoan, đồng thời dùng truyền lực (lực
hướng trục và mô men xoắn ).
- Cổ khoan: Là rãnh lùi dao của bánh mài khi chế tạo mũi khoan.
- Thân mũi khoan còn gọi là bộ phận làm việc, đầu nhọn làm bộ phận cắt, bộ
phận dẫn h?ớng cho mũi khoan.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

sử dụng lμ góc kẹp của đ†ờng nối giữa điểm mép ngoμi l†ỡi
cắt chính với điểm uốn chuyển l†ỡi cắt ngang chiếu trên mặt cơ sở.
-Trong quá trình gia công mμi l†ỡi cắt cho phù hợp sử dụng 2Ɏo phù hợp với
yêu cầu gia công.
+ Khi 2Ɏ > 2Ɏo thì l†ỡi cằt chính lμ đ†ờng cong lõm.
+ Khi 2Ɏ< 2Ɏo thì l†ỡi cằt chính lμ đ†ờng cong lồi.
2.Góc xoắn.
-Góc xoắn ȕ lμ góc kẹp sắc giữa tiếp tuyến l†ỡi cắt phụ vμ đ†ờng trục mũi
khoan chiếu trên mặt cơ sở kết cấu.
- Góc xoắn ốc ở chỗ bán kính đ†ợc tính theo công thức:
otgR
r
tg EE
Trong đó: R lμ bán kính mũi khoan (mm).
r lμ bán kính vị trí điểm chọn trên l†ỡi cắt chính (mm).
oE lμ góc xoắn mũi khoan(độ).
E lμ góc xoắn rãnh l†ỡi cắt tại điểm xác định (độ).
Hình 4.5. Góc xoắn của mũi khoan xoắn vμ quan hệ giữa góc
xoắn các điểm trên l†ỡi cắt với bán kính
3.Góc sau kết cấu.
- Góc sau kết cấu lμ góc kẹp giữa mặt dao sau nơi l†ỡi cắt chính lân cận điểm
chuyển mép ngoμi với mặt phẳng đầu mũi khoan.
- Tuỳ theo sự khác nhau của mặt phẳng đo mμ góc sau lại chia ra:
101
+ Góc sau kết cấu h†ớng trục cD lμ góc sau đo đ†ợc mặt phẳng song song với
trục mũi khoan vμ vuông góc mặt cơ sở kết cấu.
+ Góc sau ph†ơng pháp kết cấu ncD lμ góc đo đ†ợc trong mặt phẳng song song
với trục mũi khoan vμ vuông góc với mặt phẳng bán kính.
+Góc sau chu vi kết cấu fcD lμ góc đo đ†ợc trong mặt phẳng (hay mặt trụ song)
song song với trục mũi khoan đồng thời vuông góc với mặt phẳng bán kính .Trong
tiêu chuẩn mũi khoan xoắn phổ thông th†ờng lμ oofc 208 y D .
Hình 4.6. Góc sau kết cấu của mũi khoan
4.Góc xiên lỡi ngang
- Góc xiên l†ỡi ngang \ lμ góc kẹp sắc giữa đ†ờng nối điểm uốn chuyển l†ỡi
ngang vμ điểm mép ngoμi l†ỡi cắt chính với l†ỡi ngang trên hình mặt đầu mũi khoan
.Góc xiên l†ỡi ngang của mũi khoan xoắn phổ thông oo 5547 y \ .
Hình 4.7. Góc xiên l†ỡi ngang của mũi khoan
4.1.5. Mặt cơ chuẩn của hệ thống cơ chuẩn lý thuyết mũi khoan xoắn
Hệ thống mặt cơ chuẩn lý thuyết xác định góc lý thuyết cuả đầu mũi khoan gồm 3
mặt chuẩn sau:
1.Mặt cơ sở (gốc) Pro.
- Mặt cơ sở Pro lμ mặt phẳng vuông góc với tốc độ cắt gọt.
- Do hai l†ỡi cắt chính không đi qua tâm mũi khoan cho nên ph†ơng tốc độ cắt
của các điểm trên l†ỡi cắt chính không giống nhau, vì vậy mặt cơ sở của các điểm
cũng không trùng nhau.
102
Hình 4.8. Sự thay đổi mặt cơ sở mặt phẳng cắt gọt trên l†ỡi cắt
chính của mũi khoan xoắn
2. Mặt phẳng cắt gọt P SA .
- Mặt phẳng cắt gọt SAP lμ mặt phẳng qua tiếp tuyến với l†ỡi cắt tại điểm xác
định vμ chứa ph†ơng tốc độ cắt gọt của các điểm đó. Mặt phẳng cắt gọt của điểm trên
l†ỡi cắt vuông góc với mặt cơ sở của điểm đó.
- Ph†ơng tốc độ cắt trên l†ỡi cắt chính không giống nhau nên ph†ơng cắt của
các điểm không trùng nhau.
103
Hình 4.9. Hệ cơ chuẩn lý thuyết của mũi khoan
3. Mặt phẳng đo.
- Mặt phẳng đo lμ mặt phẳng qua điểm xác định trên l†ỡi cắt chính đầu mũi
khoan nh† hình vẽ 4.9.
- Mặt cắt chính Po lμ mặt phẳng qua điểm xác định của l†ỡi cắt vμ vuông với Pr
vμ mặt phẳng Ps .
- Mặt cắt pháp tuyến Pn lμ mặt phẳng vuông góc với l†ỡi cắt.
- Mặt phẳng tiến động giả định Pf lμ mặt phẳng đi qua điểm xác định, vuông
góc mặt cơ sở vμ song song h†ớng tiến động giả định.
4.1.6. Góc lý thuyết cuả mũi khoan xoắn
Góc lý thuyết của mũi khoan xoắn bao gồm những gó sau:
1.Góc trớc chính.
- Góc tr†ớc chính kí hiệu oJ lμ góc kẹp nằm trong mặt cắt chính Po của điểm
chọn trên l†ỡi cắt gọt giữa mặt cơ sở Pr của điểm đó vμ mặt dao tr†ớc JA .
- Góc tr†ớc của các điểm trên l†ỡi cắt chính khoan xoắn phổ thông thay đổi rất
lớn, từ mép ngoμi đến ruột khoan góc tr†ớc giảm từ 30o ữ -30o.
2.Góc sau chính.
- Góc sau chính kí hiệu oD lμ góc kẹp nằm trong mặt cắt chính Po của điểm chọn
trên l†ỡi cắt gọt giữa mặt phẳng cắt gọt Ps của điểm đó vμ mặt dao sau DA .
- Góc sau của các điểm trên
l†ỡi cắt chính mũi khoan xoắn phổ
thông tăng dần từ điểm mép ngoμi
đến chỗ tâm mũi khoan, khoảng từ
10oữ26o.
3.Góc lệch lỡi.
- Góc lệch l†ỡi kí hiệu Kr lμ
góc kẹp nằm trong mặt cơ sở của
điểm chọn trên l†ỡi cắt gọt giữa
mặt phẳng tiến động giả định của
điểm đó vμ mặt phẳng cắt gọt Ps .
- Góc lệch l†ỡi của các điểm
trên l†ỡi cắt chính của mũi khoan
xoắn phổ thông, giảm từ mép
ngoμi vμo tâm.
Hình 4.10. Góc lý thuyết chỗ điểm mép
104
ngoμi đầu mũi khoan
Hình 4.11. Góc tr†ớc, sau vμ góc lệch chính của đầu mũi khoan
Hình 4.12. Phân bố Góc lệch chính của mũi khoan phổ thông
4.Góc nghiêng lỡi
- Góc nghiêng l†ỡi kí hiệu sO lμ góc kẹp nằm trong mặt phẳng cắt gọt của điểm
chọn trên l†ỡi cắt với mặt cơ sở.
- Trong hình vẽ 4.13 góc nghiêng l†ỡi của các điểm trên l†ỡi cắt chính của mũi khoan
xoắn phổ thông sẽ tăng dần từ điểm đ†ờng tròn ngoμi vμo tâm khoan.
Hình 4.13. Góc nghiêng l†ỡi
của các điểm trên l†ỡi chính
mũi khoan xoắn
105
40
30
20
10
0
-10
-20
-30
-40
-50
-60
-70
0.2 0.4 0.6 0.8
Điểm chọn trên
luỡi cắt chính
Đuờng kính mũi khoan
d = 23 (mm)
Góc sắc NoA I '
1$I '
G
óc
tr
uớ
c
ch
ín
h
J
R
(
độ
)
NOA (phay)
Tính
toán
4.1.7.Nhợc điểm của mũi khoan xoắn phổ thông
- Trị số góc tr†ớc các điểm trên l†ỡi cắt chính thay đổi t†ơng đối lớn. Quy luật
thay đổi lμ góc tr†ớc giảm dần từ mép ngoμi vμo trong tâm biên độ thay đổi từ 30o ữ -
30o, góc tr†ớc của l†ỡi cắt chính ở chỗ gần mép ngoμi rất lớn, tốc độ cắt ở chỗ đó cao
nhất, c†ờng độ vμ tản nhiệt ở chỗ đó không đủ rễ lμm mòn l†ỡi cắt
Hình 4.14. Sự phân bố góc tr†ớc của mũi khoan xoắn
Hình 4.15. Góc tr†ớc của bộ phận tâm mũi khoan
106
Hình 4.16. Góc lý thuyết của l†ỡi ngang
- L†ỡi ngang quá dμi khiến mũi khoan định tâm kém, lực h†ớng trục lớn.
- Do chiều dμi của l†ỡi cắt chính quá lớn, phoi cắt rộng, chênh lệch tốc độ đùn
ra của phoi cắt ở các điểm l†ỡi dao t†ơng đối lớn khiến phoi cắt cuộn cong lại thμnh
cuộn xoắn ốc rộng, dẫn tới xả phoi khó khăn.
Hình 4.17. Hình dạng phoi cắt khi dùng mũi khoan xoắn phổ
thông để khoan vật liệu nhựa
- Độ dμy cắt gọt phân bố không đều theo l†ỡi cắt chính, độ dμy cắt gọt kí hiệu
ac lμ chỉ khoảng cách giữa hai bề mặt cắt gọt gần nhau trong mặt cơ sở, đ†ợc tính theo
công thức sau:
rc K
f
a sin
2
(mm)
107
Điểm chọn trên luơĩ chính
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
T
rị
số
đ


y
cắ
t g
ọt
0.50
0.45
0.40
0.35
0.30
Hình 4.18. Hình cắt gọt của khoan lỗ
Hình 4.19. Sự phân bố độ dμy cắt gọt của l†ỡi chính mũi khoan
xoắn phổ thông
- Mặt dao sau của l†ỡi cắt chính lại lμ mặt dao trr†ớc sau của l†ỡi ngang sau
khi mμi ra, góc sau l†ỡi cắt chính đ†ợc xác định mμ góc sắc đầu mũi khoan, góc xiên
l†ỡi ngang cũng theo đó đ†ợc xác định. Do đó khó đảm bảo đ†ợc trị số hợp lý.
- Mũi khoan xoắn phổ thông đ†ợc chế tạo bằng vật liệu thép gió, rất khó khăn
gia công trên vật liệu có độ cứng cao, v
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status