Từ điển địa chất - pdf 21

Download miễn phí Từ điển địa chất



native metal [9904] : kim loại tự sinh.
native uranium [9905] : urani tự sinh.
Urani tự nhiên là một hỗn hợp gồm U238(chiếm 99,3%), U235
(chiếm 0,7%), còn gọi là natural uranium, normal uranium.
native water [9906] : nước chôn vùi. NATM [9907] : phương pháp NATM, phương
pháp đào hầm mới của áo. Viết tắt từ : New Austrian Tunneling Method.
Phương pháp được áp dụng trong khi đào các tuyến đường hầm xuyên qua dãy núi Alps ở
áo. Đặc điểm của phương pháp là áp dụng hệ thống trợ lực chủ yếu gồm neo đá và bê tông
phun, tận dụng tối đa khả năng tự chống đỡ, điều chỉnh của khối đá, quan trắc hành vi, ứng
xử của khối đá vây quanh đường hầm một cách liên tục và trợ lực bổ sung tức thời tại những
nơi, theo các số liệu quan trắc, xảy ra biến dạng, chuyển dịch đường hầm vượt quá mức độ
cho phép.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

d−ới.
Lớp Conrad.
lower hemisphere projection [8724] : phép
chiếu lập thể bán cầu d−ới.
X: hemispherical stereographic projection.
lower plate [8725] : cánh d−ới.
Cánh nằm d−ới của đứt gãy. Cánh nằm.
Lower Silurian [8726] : Silur hạ.
Cách gọi tr−ớc đây của Ordovic.
368
Lower Volgian [8727] : Volga hạ.
Bậc ở châu Âu. Jura th−ợng (nằm trên
Kimmeridgi, nằm d−ới Volga th−ợng).
lowland [8728] : miền đất thấp; dải đất thấp,
hẹp dọc bờ sông.
lowstand [8729] : mức thấp.
Khoảng thời gian trong một hay nhiều chu
kỳ thay đổi mực n−ớc biển khi mực n−ớc thấp
hơn gờ thềm.
loxoclase [8730] : orthoclas natri.
Loại orthoclass chứa natri: (K,Na)AlSi3O8,
màu xanh, chứa bao thể nhỏ loại diopsid. Loạt
loxoclas có thành phần từ Or1Ab1 tới Or1Ab4
với K2O từ 4-7%.
L-tectonite [8731] : L-tectonit.
Điển hình bởi sự có mặt của cấu tạo đ−ờng,
tuyến nh− sự kéo dài của các hạt cuội trong
cuội kết.
lubricated platens [8732] : thớt, nén bôi trơn.
Đĩa, bàn nén đ−ợc bôi trơn, để giảm hiệu
ứng ma sát ở hai đầu mẫu thí nghiệm.
Lucinoid [8733] : kiểu răng Lucina.
Nói về kiểu bộ răng thuộc loại răng khác ở
Thân mềm hai mảnh có hai răng chính ở mỗi
mảnh, răng tr−ớc ở mảnh trái nằm ở chính
giữa, phía sau đỉnh.
luddenite [8734] : ludenit.
Khoáng vật: Cu2Pb2Si5O14.14H2O.
Ludian [8735] : Lud.
Bậc ở châu Âu. Phần cao nhất của Eocen
(nằm trên Baton, nằm d−ới Tongri của
Oligocen).
ludlamite [8736] : ludlamit.
Khoáng vật hệ đơn nghiêng màu xanh:
(Fe,Mg,Mn)3(PO4)2.4H2O.
ludlockite [8737] : ludlockit.
Khoáng vật hệ ba ph−ơng: (Fe,Pb)As2O6.
Ludlovian [8738] : Ludlovi.
Bậc do Murchison (1883) xác lập theo tên
địa ph−ơng Ludlov ở Anh, là bậc của thời địa
tầng quốc tế, Silur th−ợng (nằm trên Wenlock,
nằm d−ới Gedin của Devon).
ludwigite [8739] : ludwigit.
Khoáng vật hệ thoi màu xanh-đen nhạt:
(Mg,Fe+2)2Fe
+3BO5, đồng hình với vonsenit.
Đn: magnesioludwigite.
lueneburgite [8740] : lueneburgit.
Khoáng vật không màu:
Mg3B2(PO4)2(OH)6.5H2O.
lueshite [8741] : lueshit.
Khoáng vật hệ thoi: NaNbO3, có cấu trúc
kiểu perovskit và đồng hình với natroniobit.
Đn: igdloite.
luetheite [8742] : luetheit.
Khoáng vật chứa nhôm t−ơng tự với
chenevixit: Cu2 Al2(AsO4)2(OH)4.H2O.
Lugeon tests [8743] : thí nghiệm Lugeon.
Thí nghiệm bơm hút, ép n−ớc lỗ khoan, để
xác định các đặc điểm thẩm thấu, khả năng, độ
chứa n−ớc của đất đá. X: pumping tests.
Luisian [8744] : Luis.
Bậc ở Bắc Mỹ. Miocen (nằm trên Relizi,
nằm d−ới Mohn).
lujavrite [8745] : lujavrit.
Syenit-nephelin chứa eudialit; kiến trúc
trachit gồm các tinh thể feldspar song song và
giữa chúng là các hạt nephelin, các tinh thể
hình kim acmit.
lump ore [8746] : quặng cục.
lunabase [8747] : lunabas.
Đá của bề Mặt trăng, sẫm màu, thành
phần mafic.
lunar crater [8748] : miệng núi lửa trên
Mặt trăng.
X: crater.
lunarite [8749] : lunarit.
Các đá phân bố trên bề mặt cao nguyên của
mặt trăng, khi phản xạ cho tôn màu sáng.
lunate bar [8750] : dải chắn cong l−ỡi liềm.
Dải chắn có dạng Mặt trăng l−ỡi liềm
th−ờng thấy giữa các đảo chắn, ở lối vào cảng
hay ở cửa sông.
lundyite [8751] : lundyit.
Granit hay syenit thạch anh đặc tr−ng bởi
kiến trúc orthophyr có hàm l−ợng tăng cao của
khoáng vật kiềm và kataphorit amphibol (Thuật
ngữ không nên dùng).
lunette [8752] : đồi, núi cong l−ỡi liềm (hình
trăng khuyết).
ụ đất hay đồi hay núi có dạng cong l−ỡi
liềm hay vầng trăng khuyết, ít khi cao tới 6-9
m. có thành phần là sét pha hay bột, tiếp giáp
với bờ chắn gió.
lunokite [8753] : lunokit.
Khoáng vật:
(Mn,Ca)(Mg,Fe,Mn)Al(PO4)2(OH).4H2O
chứa Mn t−ơng tự segelerit và overit.
lunula [8754] : vết l−ỡi liềm.
Những vết hình l−ỡi liềm trên đới tăng
tr−ởng xoắn ở một số Chân bụng, do l−ợng gia
tăng vỏ tạo nên.
lunule [8755] : mặt bán nguyệt.
Một diện nhỏ phẳng hay hơi cong, th−ờng
hình bán nguyệt, nằm tr−ớc đỉnh, phía ngoài
369
của mảnh vỏ nhiều loại thân mềm hai mảnh,
phân biệt với phần còn lại của mảnh vỏ bởi một
góc của mảnh; một lỗ thông ở vỏ Cầu gai đi từ
mặt đối miệng qua mặt miệng ở một đ−ờng
nhân tia chính hay xen tia.
luscladite [8756] : luscladit.
Theralit olivin hay esexit có kiến trúc
hyperit và đặc tr−ng sự có mặt của biotit,
olivin, vắng mặt hornblend. Feldspar kali tạo
riềm phản ứng quanh plagioclas. Nephelin
không nhiều và lấp đầy kẽ hở (Thuật ngữ
không nên dùng).
Lusitanian [8757] : Lusitan.
Bậc của Jurta th−ợng ở châu Âu, t−ơng ứng
với một bộ phận của Oxford và Kimmeridg của
thời địa tầng, cũng có tác giả xem là một bậc
riêng biệt ở giữa hai bậc trên.
lusitanite [8758] : lusitanit.
1- Đá xâm nhập, theo phân loại IUGS có
Q<5 hay F<10, P/(A+P) < 10 và M = 45-75;
2- Sienit albit sẫm màu, chứa ribeckit,
acmit, feldspar kiềm và ít thạch anh.
lusungite [8759] : lusungit.
Khoáng vật khối tám mặt thoi:
(Sr,Pb)Fe3(PO4)2(OH)5.H2O.
lutalite [8760] : lutalit.
Nephelinit leucit có thủy tinh hay leucitit
olivin có hơn 50% khoáng vật màu và có tỉ lệ
Na/K cao hơn hầu hết các loại leucitit olivin.
Lutetian [8761] : Lutet.
Bậc do Lapparent (1883) xác lập theo địa
danh Lulet ở ngoại ô Paris, là bậc của thời địa
tầng quốc tế, Eocen (nằm trên Ypres, nằm
d−ới Priabon).
lutetium [8762] : luteti (Lu).
Nguyên tố hóa học số 71, nguyên tử l−ợng
174,9671; tỷ trọng 9,841 g/cm3, thuộc nhóm
kim loại nặng, đất hiếm, lithophil. Có 1 đồng
vị bền và 48 không bền. Hàm l−ợng Lu trong
các đá (ppm): vỏ lục địa trên là 0,27; siêu
mafic 0,04; gabro-basalt 0.5; granit granodiorit
0,7; đá phiến 0,6; trong đất 0,5. Ph−ơng pháp
phân tích: ICP-MS. Đ−ợc sử dụng trong ngành
siêu dẫn, xúc tác.
lutetium hafnium age method [8763] :
ph−ơng pháp định tuổi lutexi-hafni.
Ph−ơng pháp định tuổi dựa trên sự phân rã
phóng xạ của lutexi-176 (có nửa chu kỳ phân
rã khoảng 2,2 x 1010 năm) thành hafni-176. Có
thể sử dụng ph−ơng pháp trong một số điều
kiện thuận lợi để định tuổi khoáng vật chứa
đất hiếm.
luxullianite [8764] : luxulianit.
Granit đặc tr−ng bởi các ban tinh feldspar
natri và thạch anh với các bó tinh thể turmalin
hình kim trên nền gồm thạch anh, turmalin,
feldspar kiềm, mica nâu và casiterit.
LW [8765] : mức n−ớc ròng, n−ớc kiệt.
Viết tắt của low water . X: low water.
lydian stone [8766] : đá lydian, đá thử.
Một dạng của jasper, cấu tạo khối, cực mịn,
màu nhung hay xám đen. Đn: lydite.
lydite [8767] : đá lydian, đá thử.
X: lydian stone.
lynchet [8768] : bờ tích tụ hỗn hợp.
Bờ đất tích tụ d−ới chân đồi của cánh đồng
cổ bị xẻ rãnh nh− là thổ nh−ỡng xáo trộn
chuyển dịch theo s−ờn d−ới tác dụng của trọng
lực.
lysimeter [8769] : lysimet.
Bình hay thùng chứa n−ớc đ−ợc đặt trong
đất để đo l−ợng n−ớc thấm xuống đất thông
qua lớp thổ nh−ỡng và l−ợng bốc thoát hơi.
lysocline [8770] : lysoclin.
Mực, độ sâu biển hay đại d−ơng mà tại đó,
tỷ lệ hòa tan của carbonat calci v−ợt quá tỷ lệ
hóa hợp của trầm tích và kết tủa.
370
M [8771] : kí hiệu M.
Trong phân loại IUGS là kí hiệu cho các
khoáng vật mafic và các khoáng vật liên quan
(mica, amphibol, pyroxen, olivin, khoáng vật
không thấu quang, epidot, granat, carbonat).
Ma [8772] : hàng triệu năm về tr−ớc.
Cách đây hàng triệu n
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status