Hoàn thiện Kế toán bán hàng và xá định kết quả bán hàng tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO - pdf 21

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện Kế toán bán hàng và xá định kết quả bán hàng tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO



Doanh thu hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định là tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các cam kết trong hợp đồng kinh tế hay hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại
Chứng từ liên quan đến hàng bán bị trả lại như:
- Biên bản kiểm nghiệm sản phẩm hàng hóa.
- Hóa đơn GTGT số hàng bị trả lại do đơn vị mua hàng lập.
- Phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại.
- Phiếu chi (hay Giấy báo Nợ)
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


6
6.006
36.036
4
Mì trứng thượng hạng 200g
Gói
3
6.336
19.008
5
Nui nơ TRC 200g
Gói
3
6.006
18.018
Cộng
x
16
x
106.722
Cộng thành tiền(Bằng chữ): Một trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi hai đồng/.
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Người viết hóa đơn
(Ký, họ tên)
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Mẫu số: 01GTGT-3LL
HL/2008B
0096256
Đơn vị bán hàng: : Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO
Số tài khoản: 1482101200800308
Điện thoại: 04.36419714 MST : 0303752249-001
Họ tên người mua hàng: ……………………………………………………….
Tên đơn vị: (Số tiền hàng các hóa đơn bán lẻ 105, 106, 107, 108, 109)
Địa chỉ:…………………………………………………………………………
Hình thức thanh toán: MST:
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1*2
1
Mì rau xanh 250g
Gói
18
6.750
121.500
2
Nui gạo xoắn 300g
Gói
26
8.550
222.300
3
Nui gạo xoắn 200g SA
Gói
12
5.460
65.520
4
Mì trứng thượng hạng 200g
Gói
8
5.760
46.080
5
Nui nơ TRC 200g
Gói
9
5.460
49.140
6
Mì xào cao cấp 500g
Kg
3
30.000
90.000
7
Nui đậu xanh ống xéo 300g
Kg
2
33.000
66.000
8
Nui sao – Sò 200g
Gói
28
5.460
152.880
Cộng tiền hàng: 813.420
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 81.342
Tổng cộng tiền thanh toán: 894.762
Số tiền viết bằng chữ: Tám trăm chín tư ngàn bảy trăm sáu hai đồng/,
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO
ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội
Mẫu số: 01-TT
(Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Quyển số: 05
Số:10 Nợ TK 1111 Có TK 5112, 3331
Họ và tên người nộp tiền: Trần Mai Chi.
Địa chỉ: 779 Trương Định – Hoàng Mai – Hà Nội.
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng HĐ0096256
Số tiền: 894.762đ (Viết bằng chữ): Tám trăm chín tư ngàn bảy trăm sáu hai đồng/.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc.
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Một trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi hai đồng/.
Chứng từ, thủ tục kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
+ Kế toán doanh thu hàng bán bị trả lại:
Doanh thu hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định là tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các cam kết trong hợp đồng kinh tế hay hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại …
Chứng từ liên quan đến hàng bán bị trả lại như:
- Biên bản kiểm nghiệm sản phẩm hàng hóa.
- Hóa đơn GTGT số hàng bị trả lại do đơn vị mua hàng lập.
- Phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại.
- Phiếu chi (hay Giấy báo Nợ)

Tài khoản sử dụng: TK 531 – “Hàng bán bị trả lại”, tài khoản này phản ánh doanh thu của số sản phẩm hàng hóa đã tiêu thụ bị trả lại.
+ Kế toán Chiết khấu thương mại( Bớt giá hàng bán):
Trường hợp khách hàng truyền thống, quen thuộc được bớt giá, kế toán ghi rõ trên hóa đơn tỉ lệ bớt giá, giá bán chưa thuế VAT đã được giảm, thuế VAT, tổng tiền thanh toán.
Tài khoản sử dụng: TK 521 – “Chiết khấu thương mại”.
Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO
ĐC: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt
- Q. Hoàng Mai - Hà Nội
Mẫu số: 03-VT
(Ban hành theo quyết định15/2006/QĐ - BTC
Ngày 15/03/2006 của Bộ Trưởng BTC)
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
Ngày 06 tháng 03 năm 2010
- Căn cứ QĐ số 12, ngày 06 tháng 03 năm 2010 của Công ty Cổ phần Bài Thơ ROSA
- Biên bản kiểm nghiệm bao gồm:
1. Ông (bà): Trần Quang Minh Chức vụ: Phó GĐ CN SAFOCO Đại diện bên mua.
2. Ông(bà): Huỳnh Văn Sơn Chức vụ: Phó GĐ Cty Bài Thơ Đại diện bên mua.
3. Ông(bà): Lê Mai Hương Chức vụ: Phó P. Kỹ thuật Đại diện bên bán.
Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên hàng hóa
cách kiểm nghiệm
ĐVT
SL theo C.từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số đúng quy cách, PC
SL
khôg đúng quy cách, PC
A
B
C
D
1
2
3
E
1
2
3
4
Bánh tráng Φ16, 200g
Bánh tráng Φ22, 500g
Nui gạo xoắn 200g SA
Nui sao, sò 200g
Chon mẫu
Chon mẫu
Chọn mẫu
Chọn mẫu
KG
KG
KG
KG
36
22
30,6
30,8
36
22
20,4
24,6
0
0
10,2
6,2
Date
V/C
Ý kiến của ban kiểm nghiệm:
- Hàng hóa đủ số lượng theo chứng từ.
- Khối lượng sản phẩm Nui gạo xoắn 200g SA đã gần hết hạn sử dụng là 10,2 Kg.
- Khối lượng sản phẩm Nui sao, sò 200g bị vỡ vụn do vận chuyển là 6,2 Kg.
Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Trưởng ban kiểm nghiệm
(Ký, họ tên)
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 06 tháng 03 năm 2010
Mẫu số: 01GTKT-3LL
EK/2008B
0017568
Đơn vị bán hàng: : Công ty CP Bài Thơ ROSA
Số tài khoản:
Điện thoại: 043.681.5328 MS: 01015739913
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Chi nhánh Cty CP. LT – TP SAFOCO
Địa chỉ: Cụm dân cư Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng Mai - Hà Nội
Hình thức thanh toán: TM MS: 0303752249-001
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1*2
1
Nui gạo xoắn 200g SA
Kg
10,2
26.800
273.360
2
Nui sao, sò 200g
Kg
6,2
27.300
169.260
(Hàng bị trả lại do chất
lượng không đảm bảo)
Cộng tiền hàng: 442.620
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 44.262
Tổng cộng tiền thanh toán: 486.882
Số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm tám sáu ngàn tám trăm tám hai đồng/.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, Ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 03 tháng 03 năm 2010
Mẫu số: 01GTGT-3LL
HL/2008B
0096258
Đơn vị bán hàng: : Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO
Số tài khoản: 1482101200800308
Điện thoại: 04.36419714 MST: 0303752249-001
Họ tên người mua hàng: Trần Đức Minh Quang
Tên đơn vị: C.Ty TNHH TM Quốc Tế và Dịch vụ Siêu Thị BIG C Thăng Long
Địa chỉ: 222 Trần Duy Hưng - Trung Hòa - Cầu Giấy – Hà Nội
Hình thức thanh toán: TM MST: 010095638-010
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1*2
1
Nui gạo xoắn 200g SA
Kg
32
26.130
836.160
2
Mì sợi nhỏ SA
Kg
30
25.155
754.650
3
Bánh trángΦ16 200g
Kg
12
27.788
333.456
4
Mì cao cấp 350g
Kg
26
29.738
773.188
5
Nui tôm khô 200g
Kg
22
26.618
585.596
6
Bún tươi 300g
Kg
45
28.373
1.276.785
(Bớt giá 2,5% )
Cộng tiền hàng: 4.559.835
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 455.984
Tổng cộng tiền thanh toán: 5.015.819
Số tiền viết bằng chữ: Năm triệu không trăm mười lăm ngàn tám trăm mười chín đồng/.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG QUÁT DOANH THU TIÊU THỤ
TK 521, 531, 532
TK 511, 512
TK 111, 112, 131, 1368…
K/C Chiết khấu TM, giảm giá hàng bán, DT hàng bán bị trả lại
DT tiêu thụ
(giá không thuế VAT)
Tổng giá thanh toán (cả VAT)
TK 911
TK 33311
K/C DTT
về tiêu thụ
Thuế VAT
phải
nộp
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu.
Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực – Thực phẩm SAFOCO áp dụng ghi sổ theo hình thức Nhật...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status