Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cổ phần xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng số 9 - pdf 21

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cổ phần xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng số 9



MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
Phần I: Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cty CP XD & PTCSHT số 9 3
1.1 Tổng quan về cty CP XD & PTCSHT số 9 3
1.1.1 Quá trình hình thành & phát triển của cty CP XD & PTCSHT số 9 3
1.1.2 Đặc điểm hoạt động SXKD của cty CP XD & PTCSHT số 9 5
1.1.2.1 Ngành nghề kinh doanh, thị trường hoạt động 5
1.1.2.2 Quy trình công nghệ sản xuất kinh doanh 7
1.1.2.3 Kết quả hoạt động SXKD của cty CP XD & PTCSHT số 9 trong những năm gần đây 8
1.1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của cty CP XD & PTCSHT số 9 11
1.1.4 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại cty CP XD & PTCSHT số 9 17
1.1.4.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại cty CP XD & PTCSHT số 9 17
1.1.4.2 Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán tại cty CP XD & PTCSHT số 9 22
1.2 Nội dung thực tế công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cty CP XD & PTCSHT số 9 29
1.2.1 Đặc điểm công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty 29
1.2.2 Kế toán chi phí sản xuất tại cty CP XD & PTCSHT số 9 30
1.2.2.1 Kế toán chi phí NVL trực tiếp .
1.2.2.2 Kế toán chi phí NC trực tiếp 46
1.2.2.3 Kê toán chi phí SDMTC .
1.2.2.4 Kế toán chi phí sản xuất chung 69
1.2.2.5 Tổng hợp chi phí sản xuất tại cty CP XD & PTCSHT số 9 73
1.2.3 Kế toán tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cty CP XD & PTCSHT số 9 76
1.2.3.1 Đối tượng tính giá, kỳ tính giá: 76
1.2.3.2 Tính giá sản phẩm dở dang: 76
1.2.3.3 Tính giá thành sản phẩm xây lắp 77
Phần II: Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cty CP XD & PTCSHT số 9 81
2.1 Nhận xét chung về thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cty CP XD & PTCSHT số 9 81
2.1.1 Ưu điểm 81
2.1.2 Hạn chế cần khắc phục 86
2.2 Sự cần thiết phải hoàn thiện kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cty CP XD & PTCSHT số 9 88
2.3 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp 89
2.3.1 Phương hướng và nguyên tắc hoàn thiện 89
2.3.2 Kiến nghị đề xuất 90
KẾT LUẬN 96
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ng hợp theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Chứng từ sử dụng:
Giấy đề nghị tạm ứng, ủy nhiệm chi
Hóa đơn bán hàng, hóa đơn giá trị gia tăng, hợp đồng kinh tế, bản xác nhận khối lượng…
Phiếu thu, phiếu chi
Giấy đề nghị thanh toán
Phiếu nhập kho, xuất kho.
Tài khoản sử dụng:
Để theo dõi chi phí NVL trực tiếp, kế toán sử dụng tài khoản 621: chi phí NVL trực tiếp. Tài khoản này được mở chi tiết cho từng công trình, HMCT.
Cụ thể, ứng với công trình Sài Gòn- Trung Lương HM6-38, HĐ 6.4- xây dựng đoạn tuyến cao tốc km 42+450 - km 45+200 , kế toán sử dụng tài khoản 621- công trình Sài Gòn Trung Lương HM6-38.
Trình tự hạch toán:
Căn cứ vào tiến độ thi công, xây dựng, khi phát sinh nhu cầu mua sắm thêm NVL, đội thi công viết giấy đề nghị tạm ứng gửi về phòng kế toán.
Biểu 7: Giấy đề nghị tạm ứng
Đơn vị: cty CP XD & PTCSHT 9 Mẫu số: 03- TT
Đội: 1 (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày 1 tháng 11 năm 2008
Kính gửi: ông giám đốc công ty CP XD & PTCSHT số 9.
Tên tui là: Nguyễn Khắc Ba
Địa chỉ:
Đề nghị cho tạm ứng số tiền: 174,700,000 đồng
Viết bằng chữ: Một trăm bảy mươi tư triệu, bảy trăm ngàn đồng chẵn.
Lý do tạm ứng: để thanh toán tiền mua đá mi bụi, sắt phục vụ thi công dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh- Trung Lương.
Thời hạn thanh toán: quyết toán quý IV- 2008.
Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Kèm theo giấy đề nghị tạm ứng là bảng chi tiết tạm ứng, hợp đồng kinh tế, hóa đơn giá trị gia tăng…
Biểu 8: Chi tiết tạm ứng
CHI TIẾT TẠM ỨNG NGÀY 1 THÁNG 11 NĂM 2008
DIỄN GIẢI
ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
GHI CHÚ
Công ty TNHH 1TV TM& VT
55,000,000
Tiền mặt 
Công ty cổ phần Mekong
79,200,000
 Chuyển khoản
Công ty CP Đầu tư Thái Bình Dương
40,500,000
Chuyển khoản 
Tổng số
174,700,000
Người lập báo cáo
Biểu 9: Hợp đồng kinh tế (trích dẫn)
Công ty cổ phần Mekong CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số 06/HĐKT – 09 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
oo--000--oo
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
(về việc mua bán vật liệu cấp phối đá mi bụi)
Dự án: xây dựng đường cao tốc TP Hồ Chí Minh – Trung Lương.
Hợp đồng: 6.4
Căn cứ vào Bộ luật Dân sự và Bộ luật Thương mại nước Cộng hoà Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam đã được quốc hội khoá XI thông qua tại kỳ họp thứ 7 ngày 14/06/2005.
Căn cứ vào nhu cầu của cty CP XD & PTCSHT số 9 và khả năng của công ty cổ phần Mekong.
Hôm nay, ngày 20 tháng 10 năm 2008, chúng tui gồm:
Bên A: công ty cổ phần xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng số 9
Địa chỉ: 201 Minh Khai, Hà Ba Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 043 8621 120 Fax: 04 8621 120
Tài khoản số: 12010000025274 tại sở giao dịch ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam.
Mã số thuế: 0101101727.
Đại diện là ông: Nguyễn Khắc Ba Chức vụ: phó giám đốc.
Giấy uỷ quyền số:
Bên B: Công ty cổ phần Mekong.
Địa chỉ: số 225 đường Mạc Đĩnh Chi, phường 4, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.
- Điện thoại: 079 382 5555 Fax: 079 382 5555
Tài khoản số: 370201007938 ngân hàng Sacombank chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.
Mã số thuế: 2200159457
Đại diện ông: Trần Ngọc Trung Chức vụ: giám đốc
Hai bên thống nhất nội dung hợp đồng kinh tế như sau:
Điều 1: Nội dung hợp đồng
Bên A đồng ý mua, bên B đồng ý bán vật liệu đá 0x4 quy cách Dmax 37.5; đá 0x4 quy cách Dmax 25 đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn 22TCN 334-06, phục vụ thi công gói thầu số VI- dự án đường cao tốc TP Hồ Chí Minh- Trung Lương, được tư vấn giám sát chấp thuận.
Điều 2: Khối lượng, đơn giá.
TT
Danh mục vật liệu
ĐVT
K.lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
1
Đá 0x4 quy cách Dmax 37.5 (22TCN 334- 06)
M3
4,000
39,600
158,400,000
2
CPĐD Dmax 25mm (22TCN 334- 06)
M3
4,000
38,500
154,000,000
Giá trị hợp đồng tạm tính: 312,400,000 (viết bằng chữ: ba trăm mười hai triệu, bốn trăm ngàn đồng chẵn. )
Đơn giá trên đã bao gồm VAT theo qui định.
Điều 3: Điều kiện, cách thanh toán.
- Thanh toán 100% bằng chuyển khoản.
- Sau mỗi đợt cung cấp với khối lượng đạt 2,000 m3, hai bên tiến hành nghiệm thu khối lượng. Bên B cung cấp hoá đơn tài chính và bên A sẽ thanh toán 100% giá trị đợt nghiệm thu đó cho bên B chậm nhất không quá 10 ngày kể từ khi đã nhận được hoá đơn của bên B.
Điều 4: Thời gian, tiến độ thực hiện hợp đồng.
Thời gian: bắt đầu từ 25/10/2008 đến khi hai bên kết thúc công việc.
Tiến độ: theo yêu cầu tiến độ thi công của bên A.
……
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Biểu 10: Hóa đơn giá trị gia tăng
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số 01GTHK- 3LL
(Liên 2: Giao cho khách hàng) NV/2008B
Ngày 25 tháng 10 năm 2008 1123
Đơn vị bán hàng: công ty cổ phần Mekong.
Điện thoại: 079 382 5555 Fax: 079 382 5555
Tài khoản số: 370201007938 ngân hàng Sacombank chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Khắc Ba
Đơn vị mua hàng: cty CP XD & PTCSHT số 9.
Địa chỉ: 201 Minh Khai, Hà Ba Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04 8621 120 Fax: 04 8621 120
Tài khoản số: 12010000025274 tại sở giao dịch ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam. Mã số thuế: 0101101727.
Hình thức thanh toán:
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1*2
1
Đá 0x4 quy cách Dmax 37.5 (22TCN 334- 06) 
M3 
2,000
36,000
72,000,000
Cộng tiền hàng: 72,000,000
Thuế suất GTGT: 10% Thuế GTGT: : 7,200,000
Tổng thanh toán: 79,200,000
Số tiền bằng chữ: Bảy mươi chín triệu, hai trăm ngàn đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
Biểu 11: Biên bản xác nhận khối lượng
CTY CP XD & PTCSHT SỐ 9 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
oooooo000ooooo
BẢN XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG (ĐỢT 1)
Công trình: dự án xây dựng đường cao tốc Sài Gòn Trung Lương.
Gói thầu: HM6- 38
Đơn vị cung cấp: công ty cổ phần Mekong.
Đơn vị nhận: công ty CP XD & PTCSHT số 9.
Loại vật liệu: Đá 0x4 quy cách Dmax 37.5 (22TCN 334- 06)
STT
Danh mục
Khối lượng (m3)
Ghi chú
1
Đá 0x4 quy cách Dmax 37.5 (22TCN 334- 06)
2,000
Tổng cộng
2,000
Chúng tui đã giao nhận đúng và đủ số lượng hàng hóa như trên.
Ngày 25 tháng 10 năm 2008
Đại diện công ty cổ phần Mekong Đại diện cty CP XD & PTCSHT số 9
Căn cứ vào yêu cầu của đội và bảng định mức chi phí vật tư từng công trình được lập từ đầu kỳ, ban giám đốc quyết định cho tạm ứng hay không. Nếu đồng ý, công ty sẽ nhanh chóng chuyển khoản (ủy nhiệm chi) hay trả tiền mặt (phiếu chi) trực tiếp cho nhà cung cấp.
ỦY NHIỆM CHI
Chuyển khoản, chuyển tiền điện tử
Ngày 2 tháng 11 năm 2008
Đơn vị trả tiền: công ty CP XD & PTCSHT số 9
Tài khoản:
Tại kho bạc nhà nước, ngân hàng kho bạc nhà nước Long An
Đơn vị nhận tiền: công ty cổ phần Mekong.
Địa chỉ: số 225 đường Mạc Đĩnh Chi, phường 4, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
Tài khoản số: 370201007938 ngân hàng Sacombank chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.
Nội dung thanh toán, chuyển tiền: chi trả tiền mua đá mi bụi.
Số tiền bằng số: 79,200,000 đồng (viết bằng chữ: bảy mươi chín triệu, hai trăm ngàn đồng chẵn. )
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN KBNN A GHI SỔ NGÀY
Kế toán Chủ tài khoản Kế toán Giám đốc
Biểu 12: Ủy nhiệm chi
Một số...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status