Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề - pdf 22

Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (1)
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (1)
Bài 1: 爸爸,您在做什么呢?
Bàba, nín zài zuò shénme ne?
A; 爸爸,您在做什么呢?
Ba đang làm gì vậy?
Wǒ zài shōushi wūzi ne. nǐ néng bāng wǒ gàn diǎnr huór mɑ?
B: 我在收拾屋子呢。你能帮我干点儿活儿吗?
Ba đang dọn dẹp nhà cửa. Con giúp ba làm chút việc được không?
Méiwèntí. wǒ zuò shénme?
A: 没问题。我做什么?
Không thành vấn đề. Con làm gì?
Nǐ cā dìbǎn hǎo le.
B: 你擦地板好了。 Con lau nhà được rồi.
Hǎo de.
A: 好的。
Dạ, được.
Từ vựng tiếng trung trong bài
收拾 [shōu•shi] thu dọn, dọn dẹp
活儿 [huór] việc; sự việc。事情。
地板 [dìbǎn] sàn nhà; nền nhà。
擦 [cā] chùi; chà; cọ; lau (bằng khăn hay bằng tay cho sạch)。
擦玻璃 lau kính
擦汗 lau mồ hôi
擦桌子 lau bàn.
Bài 2: 和我一起吃晚饭好吗?
Hé wǒ yìqǐ chī wǎnfàn hǎo ma?
A: 和我一起吃晚饭好吗?
Ăn cơm tối với tui không?
Hǎo ā. Qù nǎr chī?
B: 好啊。去哪儿吃? Được! đi đâu ăn.
Wǒ jiā. Wǒ lái zuòfàn.
A: 我家。我来做饭。 Nhà tôi. tui làm cơm.
Dǎsuàn gěi wǒ zuò diǎnr shénme ne?
B: 打算给我做点儿什么呢?
Dự định làm món gì cho tui thế?
Nǐ xǐhuān chī jīròu ma?
A: 你喜欢吃鸡肉吗? Bạn thích ăn thịt gà không?
Ng, fēicháng xǐhuān.
B: 嗯,非常喜欢。 Ù! rất thích.
Hǎo de. Wǒ zuò yìgè làzǐjī bā.
A: 好的。我做一个辣子鸡吧。
Được! tui làm món gà ớt nhé!
Từ vựng tiếng trung trong bài:
辣子
[là•zi]
1. cây ớt; quả ớt 。辣椒。
Bài 3: 老婆,生日快乐!
Lǎopo, shēngrì kuàilè!
A: 老婆,生日快乐!
Bà xã, sinh nhật vui vẻ
Xiexie lǎogōng.
B: 谢谢老公。 Thank ông xã!
Kàn wǒ gěi nǐ zuòle xiē shénme cài.
A: 看我给你做了些什么菜。
Nhìn anh làm món ăn gì cho em!
Hǎoxiāng a! Zhēn xīwàng wǒ měitiān dōu guò shēngrì.
B: 好香啊!真希望我每天都过生日。 Thơm quá! Thật mong muốn ngày nào em cũng được ăn sinh nhật.
Từ vựng tiếng trung mới:
希望
[xīwàng]
1. mong muốn; hy vọng; ước ao; mong。
他从小就希望做一个医生。
từ nhỏ nó đã mong muốn trở thành một thầy thuốc.
我希望明天不再下雨。
tui mong ngày mai sẽ tạnh mưa.
2. ý muốn; ước muốn; nguyện vọng。愿望。
这个希望不难实现。
ước muốn đó thực hiện không khó.
3. niềm hi vọng。 希望所寄托的对象。
青少年是我们的未来,是我们的希望。
thanh thiếu niên là tương lai của chúng ta, là niềm hi vọng của chúng ta.
过生日
[guòshēngrì]
sinh nhật; ăn sinh nhật; ngày sinh nhật。

Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (2)
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (2)
Bài 4: 堂哥和表哥有什么不同?
Lái zhōngguó zhème jiǔ le, wǒ háishì nòng bù qīngchǔ zhōngguórén de qīnqī guānxì.
A: 来中国这么久了,我还是弄不清楚中国人的亲戚关系。
Đến Trung Quốc bấy lâu, tui vẫn không rõ quan hệ thân thích của người Trung Quốc.
Shì tǐng fùzá de.
B: 是挺复杂的。
Thật phức tạp.
Tánggē hé biǎogē yǒu shénme bùtóng?
A: 堂哥和表哥有什么不同? Đường ca và Biểu ca có gì không giống?
Tánggē shì fùqīn de xiōngdì de érzi, biǎogē shì mǔqīn xiōngdì jiěmèi de érzi, háiyǒu fùqīn de jiěmèi de érzi.
B: 堂哥是父亲的兄弟的儿子,表哥是母亲兄弟姐妹的儿子,还有父亲的姐妹的儿子。
Đường ca là con trai của anh em của cha, Biều ca là con trai của anh chị em của mẹ, còn có con trai của chị em của cha.
O, nǐ yòu bǎ wǒ shuō yūn le. Wèishénme yào fēn de zhème qīngchǔ ne?
A: 哦,你又把我说晕了。为什么要分得这么清楚呢?
Ồ! bạn lại àm tui choáng mất. Tại sao phải phân biệt rõ như thế vậy?
Wǒ yě bù tài míngbái, dàn wǒ zhīdào tánggē hé nǐ tóngxìng, hé nǐ bù tóngxìng de dōu shì biǎogē.
B: 我也不太明白,但我知道堂哥和你同姓,和你不同姓的都是表哥。
tui cũng không rõ lắm, nhưng tui biết Đường ca là cùng họ với bạn, và không cùng họ với bạn là Biểu ca.
Từ mới:
亲戚 [qīn•qī] thân thích; thông gia。
我们两家是亲戚。hai nhà chúng tui là thông gia với nhau.
我在北京的亲戚不多,只有一个表姐。người thân của tui ở Bắc Kinh không nhiều, chỉ có một người chị họ.
复杂 [fùzá] phức tạp。
兄弟 [xiōngdì] huynh đệ; anh và em。哥哥和弟弟。
姐妹 [jiěmèi] chị em gái。
儿子 [ér•zi] con trai; người con (dùng đối với cha mẹ)。
晕 [yūn] chóng mặt; choáng。
清楚 [qīng•chu] rõ ràng。
话说得不清楚。nói không rõ ràng.
表哥 [biǎogē] biểu ca; anh họ (anh trai con cô, dì hay cậu)。
同姓 [tóngxìng] cùng họ
Bài 5 这个房子很好,有两个大卧室。
Zhègè fángzi hěn hǎo, yǒu liǎng gè dà wòshì.
A: 这个房子很好,有两个大卧室。 Ngôi nhà này rất tốt, có 2 phòng ngủ lớn.
Ng, zhōuwéi huánjìng kànshàngqù yě búcuò, hěn ānjìng.
B: 嗯,周围环境看上去也不错,很安静。 Ừ, hoàn cảnh xung quanh xem ra rất tốt, rất yên tĩnh.
Wǒmen érzi shàngxué yě hěn fāngbiàn.
A: 我们儿子上学也很方便。 Con trai chúng ta đi học rất tiện
Nà……wǒmen mǎixià zhègè zěnmeyàng?
B: 那……我们买下这个怎么样?
Thế…chúng ta mua ngôi nhà này , thế nào?
Wǒ juéde yǒu diǎnr guì ba.
A: 我觉得有点儿贵吧。 tui cảm giác hơi đắt.
Bié dānxīn. wǒmen hái fùdān de qǐ.
B: 别担心。我们还负担得起。
Đừng lo. Chúng tui gánh được.
Từ vựng tiếng trung mới
卧室
[wòshì]
phòng ngủ; buồng ngủ。睡觉的房间。也叫卧房。
周围
[zhōuwéi]
xung quanh; chu vi; chung quanh。
环境
[huánjìng]
1. môi trường;
安静
[ānjìng]
1. yên lặng; yên tĩnh。
负担
[fùdān]
1. gánh vác; đảm nhiệm; đài thọ
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (3)
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (3)
Bài 6: 昨天晚上你去哪儿了?
Zuótiān wǎnshàng nǐ qù nǎr le? Gěi nǐ dǎ diànhuà yě méirén jiē.
A: 昨天晚上你去哪儿了?给你打电话也没人接。
Tối hôm qua bạn đi đâu? điện thoại cho bạn không ai tiếp.
Wǒ liáotiān qù le, liáodào bànyè cái huí fángjiān shuìjiào.
B: 我聊天去了,聊到半夜才回房间睡觉。
tui đi tán gẫu, nói đến nữa khuya mới về phòng ngủ.
Gēn shéi liáotiān a?
A: 跟谁聊天啊? Tán gẫu với ai?
Hé yí gè dàye, wǒ tīng rénjiā dōu jiào tā kǎnyé, wǒ xiǎng tā xìng kǎn ba.
B: 和一个大爷,我听人家都叫他侃爷,我想他姓侃吧。 Với một bác, tui nghe người ta đều gọi bác ấy ấy là “Bác Khàn”, tui nghĩ bác ấy họ Khàn
Běijīnghuà bǎ mànwúbiānjì de xiánliáo jiào “kǎn”. Nà wèi dàye tèbié néng liáotiān suǒyǐ jiù jiào tā kǎnyé le.
A: 北京话把漫无边际的闲聊叫“侃”。那位大爷特别能聊天所以就叫他侃爷了。 Tiếng Bắc Kinh gọi tán gẫu lan man là ” Khàn”, bác ấy thích tán gẫu nên gọi là bác Khàn.
Ò, suǒyǐ tā búxìng “kǎn”.
B: 哦,所以他不姓“侃”。 Ồ! cho nên ông không phải họ Khàn.
Từ vựng tiếng trung:
聊天儿 [liáotiānr] tán gẫu;
大爷 [dà•ye]bác。伯父。 cụ; ông (tôn xưng người đàn ông lớn tuổi)。
侃 [kǎn] KHÀN: tán gẫu; tán dóc; chuyện phiếm。
两人侃到深夜。hai người tán gẫu đến khuya.
漫无边际 [mànwúbiānjì] không bờ bến; vô biên。
闲聊 [xiánliáo] nói chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc。
所以 [suǒyǐ] cho nên
Bài 7: 我不是让你多穿件衣服吗?
Zěnme le?
A: 怎么了? Sao thế?
Wǒ yǒudiǎn bùshūfu. Gūjì shì gǎnmào le.
B: 我有点不舒服。估计是感冒了。
tui có chút không khỏe. Chắc là bị cảm rồi.
Wǒ búshì ràngnǐ duō chuān jiàn yīfu ma?
A: 我不是让你多穿件衣服吗?
tui không phải bảo bạn mặc thêm áo sao?
Wǒ méi xiǎngdào jīntiān huì nàme lěng.
B: 我没想到今天会那么冷。 Mình không ngờ hôm nay lạnh như thế.
Wǒ gēn nǐ shuōguò, jīntiān jiàngwēn.
A: 我跟你说过,今天降温。 tui nói với bạn rồi, hôm nay nhiệt độ hạ
Wǒ méi zàiyì.
B: 我没在意。 tui không đề ý.
Nǐ bǎ wǒde huà dāng ěrpángfēng ā?
A: 你把我的话当耳旁风啊?
Bạn coi lời tui nói như gió thoảng qua tai à?
Từ vựng tiếng trung:
估计 [gūjì] đoán; dự đoán。
估计他今天会来。đoán chừng hôm nay anh ấy sẽ đến.
最近几天估计不会下雨。đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.
降温 [jiàngwēn]
1. hạ nhiệt độ; giảm nhiệt; làm cho nhiệt độ hạ xuống。
2. nhiệt độ hạ thấp; nhiệt độ giảm。
在意 [zàiyì] lưu ý; lưu tâm; để ý (thường dùng với hình thức phủ định)。
这些小事,他是不大在意的。những việc vặt này, anh ấy không để ý đến đâu.
当耳边风 [dāngěrbiānfēng] nghe xong quên ngay; gió thoảng qua tai;
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (4)
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (4)



Link download cho anh em:
rrk28qqRY2uK7PB
hay xem topic sau:
Tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Gia đình
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status