Xây dựng hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại công ty cổ phần Thiên Minh - pdf 23

Download miễn phí Chuyên đề Xây dựng hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại công ty cổ phần Thiên Minh



* Thực thể phụ cấp
- Tên thực thể : Loai phu cấp
- Tên viết tắt : PHUCAP
- Mỗi thể hiện của thực thể PHUCAP là một đối tượng dùng để lưu trữ các khoản phụ cấp cho Nhân viên như : Phụ cấp độc hại, Phụ cấp khó khăn, Phụ cấp tai nạn, Phụ cấp chức vụ Mỗi thực thể được xác định bởi một mã số duy nhất ( MS_PC ), Lý do phụ cấp ( LYDO ).
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:



Trình độ ngoại ngữ
7
SOCMND
Character
9
Số chứng minh
8
NGAYSINH
Date
Ngày sinh
9
NOISINH
Character
30
Nơi sinh
10
PHAI
Character
3
Giới tính
11
DANTOC
Character
12
Dân tộc
12
TONGIAO
Character
12
Tôn giáo
13
DIACHI
Character
30
Địa chỉ Nhân viên
14
DIENTHOAI
Character
12
Điện thoại
15
HESO
Number
Hệ số lương
16
BHXH
Number
Bảo hiểm xã hội
17
BHYT
Number
Bảo hiểm y tế
18
NGAYBD
Date
Ngày bắt đầu
19
SOHD
Character
9
Số hợp đồng
20
LOAIHD
Character
12
Loại hợp đồng
21
NGAYHD
Date
Ngày làm hợp đồng
22
CONGTAC
Character
250
Quá trình công tác
Bảng HOSOLUU lưu trữ thông tin về Nhân viên về hưu, chuyển công tác, nghỉ viêc …
STT
Tên viết tắt
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Diễn giải
Khoá
1
MS_NV
Character
9
Mã số nhân viên
Khoá chính
2
TENNV
Character
25
Tên nhân viên
3
CHUCVU
Character
20
Chức vụ
4
TRINHDO
Character
20
Trình độ học vấn
5
CHUYENMON
Character
20
Chuyên môn
6
NGOAINGU
Character
20
Trình độ ngoại ngữ
7
SOCMND
Character
9
Số chứng minh
8
NGAYSINH
Date
Short
Ngày sinh
9
NOISINH
Character
30
Nơi sinh
10
PHAI
Character
3
Giới tính
11
DANTOC
Character
12
Dân tộc
12
TONGIAO
Character
20
Tôn giáo
13
DIACHI
Character
30
Địa chỉ Nhân viên
14
DIENTHOAI
Character
12
Điện thoại
15
NGAYVH
Date
Short
Ngày Về hưu…
16
LUONGHUU
Number
Doub
Lương hưu
17
CONGTAC
Character
250
Quá trình công tác
*Thực thể chấm công
- Tên thực thể : Bảng chấm công
- Tên viết tắt : CHAMCONG
- Mỗi thực thể của bảng chấm công là một đối tượng dùng để ghi lại tổng ngày công, cũng như tổng ngày nghỉ của Nhân viên. Mỗi Bảng chấm công, chấm công cho Nhân viên qua các tháng cho nên khóa chính của thực thể là ( THANG ). Trong bảng chấm công có thuộc tính tổng số ngày công ( SONC ), tổng ngày nghỉ ( SONN ), ghi chú ( GHICHU ).
Bảng CHAMCONG lưu trữ thông tin về chấm công :
STT
Tên viết tắt
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Diễn giải
Khoá
1
THANG
Date
Short
Tháng
Khoá chính
2
MS_NV
Character
9
Mã số Nhân viên
Khoá ngoại
3
SONC
Number
Int
Số ngày công
4
SONN
Number
Int
Số ngày nghỉ
5
GHICHU
Character
250
Ghi chú
* Thực thể bảng lương :
- Tên thực thể : Bảng lương
- Tên viết tắt : LUONG
- Mỗi thể hiện của thực thể LUONG là một đối tượng dùng để lưu trữ các thông tin như : THANG, LCHINH, LPHEP, KTHUONG, PHUCAP, BIETLE, CONG, TAMUNG, KYLUAT, BHXH, BHYT, CONLAI. Trong đó THANG là khoá chính của thực thể LUONG.
Bảng LUONG lưu trữ thông tin về lương :
STT
Tên viết tắt
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Diễn giải
Khoá
1
THANG
Date
Short
Tháng
Khoá chính
2
MS_NV
Character
9
Mã số nhân viên
Khoá ngoại
3
LCHINH
Number
Doub
Lương chính
4
LPHEP
Number
Doub
Lương phép
5
KTHUONG
Number
Doub
Tiền thưởng
6
PHUCAP
Number
Doub
Phụ cấp
7
BIETLE
Number
Doub
Biệt lệ
8
CONG
Number
Doub
Cộng
9
TAMUNG
Number
Doub
Tạm ứng
10
KYLUAT
Number
Doub
Phạt tiền kỷ luật
11
BHXH
Number
Int
Bảo hiểm xã hội
12
BHYT
Number
Int
Bảo hiểm y tế
13
CONLAI
Number
Doub
Lương còn lại
* Thực thể phụ cấp
- Tên thực thể : Loai phu cấp
- Tên viết tắt : PHUCAP
- Mỗi thể hiện của thực thể PHUCAP là một đối tượng dùng để lưu trữ các khoản phụ cấp cho Nhân viên như : Phụ cấp độc hại, Phụ cấp khó khăn, Phụ cấp tai nạn, Phụ cấp chức vụ … Mỗi thực thể được xác định bởi một mã số duy nhất ( MS_PC ), Lý do phụ cấp ( LYDO ).
Bảng PHUCAP lưu trữ thông tin về Phụ cấp :
STT
Tên viết tắt
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Diễn giải
Khoá
1
MS_PC
Character
5
Mã số phụ cấp
Khoá chính
2
MS_NV
Character
9
Mã số nhân viên
Khoá Ngoại
3
LYDO
Character
25
Lý do phụ cấp
4
TIENPC
Number
Doub
Số tiền phụ cấp
5
NGAYPC
Date
Short
Ngày phụ cấp
* Thực thể biệt lệ :
- Tên thực thể : Biệt lệ
- Tên viết tắt : BIETLE
- Mỗi thể hiện của thực thể BIETLE là một đối tượng dùng để lưu trữ tất cả các khoản biệt lệ của một Nhân viên. Đối tượng này dùng các thuộc tính ghi lại số tiền, chẳng hạn như lương tháng chưa đủ, thiếu tiền của Nhân viên. Mỗi thực thể xác định bằng một mã số duy nhất ( MS_BL ), Số tiền nhân viên lãnh ( BLTRUYLANH ), Số tiền thu lại của nhân viên đó ( BLTRUYTHU ), Lý do biệt lệ ( LYDO ), Ngày biệt lệ ( NGAYBL).
Bảng BIETLE lưu trữ thông tin về Biệt lệ :
STT
Tên viết tắt
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Diễn giải
Khoá
1
MS_BL
Character
5
Mã số biệt lệ
Khoá chính
2
MS_NV
Character
9
Mã số nhân viên
Khoá ngoại
3
BLTRUYLANH
Number
Doub
Biệt lệ truy lãnh
4
BLTRUYTHU
Number
Doub
Biệt lệ truy thu
5
LYDO
Character
25
Lý do biệt lê
6
NGAYBL
Date
Short
Ngày biệt lệ
* Thực thể khen thưởng :
- Tên thực thể : Khen thưởng
- Tên viết tắt : KHENTHUONG
- Mỗi thể hiện của thực thể KHENTHUONG là một đối tượng dùng để lưu trữ tất cả các lần khen thưởng của Nhân viên trong một tháng, bởi một mã số nhất định là khen thưởng ( MS_KT ). Mỗi lần khen thưởng được biết qua ngày khen thưởng ( NGAYKT ), Lý do khen thưởng ( LYDO ), Hình thức khen thưởng ( HTKT ) và số biên bản xác định số lần khen thưởng đó ( SOBB ).
Bảng KHENTHUONG lưu trữ thông tin về khen thưởng :
STT
Tên viết tắt
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Diễn giải
Khoá
1
MS_KT
Character
5
Mã số khen thưởng
Khoá chính
2
MS_NV
Character
9
Mã số nhân viên
Khoá ngoại
3
NGAYKT
Date
Short
Ngày khen thưởng
4
LYDO
Character
25
Lý do khen thưởng
5
HTKT
Character
25
Hình thức khen thưởng
6
TIENT
Number
Doub
Tiền Thưởng
7
SOBB
Character
5
Số biên bản
* Thực thể kỷ luật :
- Tên thực thể : Kỷ luật
- Tên viết tắt : KYLUAT
- Mỗi thể hiện của thực thể KYLUAT là một đối tượng dùng để lưu trữ tất cả các lần bị Kỷ luật của mỗi Nhân viên. Mỗi thực thể này được xác định bởi một mã số kỷ luật duy nhất ( MS_KL ), Ngày bị kỷ luật ( NGAYKL ), Lý do kỷ luật ( LYDO ), Hình thức phạt kỷ luật ( HTKL ), Số biên bản ( SOBB ), Ngày ký quyết định kỷ luật ( NGAYQD ) và Ngày hết hạn bị kỷ luật ( NGAYHH ).
Bảng KYLUAT lưu trữ các thông tin về Kỷ luật :
STT
Tên viết tắt
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Diễn giải
Khoá
1
MS_KL
Character
5
Mã số kỷ luật
Khoá chính
2
MS_NV
Character
9
Mã số nhân viên
Khoá ngoại
3
NGAYKL
Date
Short
Ngày bị kỷ luật
4
LYDO
Character
25
Lý do bị kỷ luật
5
HTKL
Character
25
Hình thức kỷ luật
6
SOBB
Character
5
Số biên bản
7
TIEBPHAT
Number
Doub
Tiền phạt
8
NGAYQD
Date
Short
Ngày kí quyết định
9
NGAYHH
Date
Short
Ngày hết hạn kỷ luật
* Thực thể tam ứng:
- Tên thực thể : Tạm ứng
- Tên viết tắt : TAMUNG
- Mỗi thể hiện của thực thể TAMUNG là một đối tượng dùng để lưu trữ tất cả các thông tin về Tạm ứng lương cho Nhân viên trong Công ty. Mỗi thực thể này được xác định bởi một mã số Tạm ứng duy nhất ( MS_TU ), Ngày Tạm ứng ( NGAYTU), Lý do Tạm ứng ( LYDO ), số tiền Tạm ứng ( TIENTU ).
Bảng TAMUNG lưu trữ tất cả thông tin về Tạm ứng lương :
STT
Tên viết tắt
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Diễn giải
Khoá
1
MS_KL
Character
5
Mã số kỷ luật
Khoá chính
2
MS_NV
Character
9
Mã số nhân viên
Khoá ngoại
3
NGAYKL
Date
Short
Ngày bị kỷ luật
4
LYDO
Character
25
Lý do bị kỷ luật
5
HTKL
Character
25
Hình thức kỷ luật
6
SOBB
Character
5
Số biên bản
7
TIEBPHAT
Number
Doub
Tiền phạt
8
NGAYQD
Date
Short
Ngày kí quyết định
9
NGAYHH
Date
Short
Ngày hết hạn kỷ luật
Nhân viên
Dòng bảng lương
Hồ sơ
Phụ cấp
Dòng Phụ cấp
Bảng lương
Dòng hồ sơ
Biệt lệ
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status