Những biện pháp nhằm thúc đẩy việc chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9000 phiên bản 1994 sang phiên bản 2000 tại công ty điện tử Hà Nội - pdf 24

Download miễn phí Chuyên đề Những biện pháp nhằm thúc đẩy việc chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9000 phiên bản 1994 sang phiên bản 2000 tại công ty điện tử Hà Nội



MỤC LỤC
Lời nói đầu. 1
Phần I: Những vấn đề chung về quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9000. 3
I. Lịch sử phát triển của quản lý chất lượng 3
1. Quản lý chất lượng bằng kiểm tra. 4
2. Quản lý chất lượng bằng điều khiển (kiểm soát) và đảm bảo. 5
3. Quản lý chất lượng cục bộ và tổng hợp 6
II. Những khái niệm liên quan đến chất lượng hệ thống chất lượng. 8
1.Các quan niệm về chất lượng. 8
2.Khái niệm về quản lý chất lượng. 9
3. Khái niệm về mô hình quản lý chất lượng 11
III. Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9000: 2000. 12
1.vài nét về tổ chức tiêu chuẩn hoá ISO 12
2.ISO 9000 13
3.Triết lí quản trị của bộ ISO 9000 13
4.Quá trình hình thành và phát triển. 14
5. Những điểm mới và lợi ích của ISO 17
Phần II: Tình hình quản lý chất lượng tại công ty điện tử hà nội ( hanel ) 27
I. Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển. 27
1. Sơ lược về sự hình thành và cơ sở sản xuất. 27
2.Sự hình thành và phát triển của các bộ phận chức năng của công ty. 27
4. Sự hình thành các liên doanh. 30
II. Những đặc điểm kinh tế kỹ thuật có ảnh hưởng đến quản lý chất lượng 31
.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý. 31
2. Về thiết bị máy móc. 33
3. Đặc điểm lao động. 39
4. Đặc điểm vốn và tài chính. 41
5.Đặc điệm về sản phẩm và thị trường 42
6. Đặc điểm về nguyên vật liệu 43
2. Quá trình triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:1994 tại Công ty HANEL. 47
IV. Những kết quả đạt được sau khi áp dụng hệ thống QLCL ISO9001:1994 53
1. Tình hình chất lượng sản phẩm 53
2.kết quả đạt được còn được thể hiện qua hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty trong vài năm gần đây. 56
3. Đánh giá chung. 59
Phần III: Những biện pháp nhằm thúc đẩy việc chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9000 phiên bản 1994 sang phiên bản 2000 tại công ty điện tử hà nội.63
1. Sự cần thiết phải chuyển đổi 63
2. Giải pháp của việc chuyển đổi. 64
3. điều kiện chuyển đổi 71
Kết luận 79
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ông ty TNHH điện tử
Daewoo - Hanel
Công ty TNHH đèn hình
ORion - Hanel
Công ty TNHH
SUMI - HANEL
Công ty liên doanh tiếp vận
Thăng long
Công ty TNHH
DAEWO - HANEL
Sơ đồ 2: cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty HANEL.
Chức năng nhiệm vụ của bộ máy quản lý.
Ban giám đốc: Điều hành chỉ đạo mọi hoạt động chung của công ty.
Phòng tổ chức hành chính: Quản lý về mặt tuyển chọn, phân bổ, đào tạo và quản lý nhân sự.
Phòng vật tư: Quản lý vật tư đưa vào và vật tư chuyển ra.
Phòng xuất nhập khẩu: Thiết lập các nguồn vật tư, linh kiện điện tử nhập khẩu từ nước ngoài vào và xác định các đối tác kinh doanh các bạn hàng sẽ mua sản phẩm đã lắp ráp hoàn thiện.
Ban quản lý khu công nghiệp Sài Đồng B: Quản lý, xây dựng, sửa chữa lại cơ sở hạ tầng cho thuê.
Phòng kinh tế tài chính: Thực hiện các nghiệp vụ về kế toán và tài chính.
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao công nghệ mới có nhiệm vụ nghiên cứu, sáng tạo ra các công nghệ mới. Đồng thời cải tiến và áp dụng công nghệ mới tiên tiến của nước ngoài.
Phòng quản lý chất lượng và bảo hành: Có chức năng tổ chức áp dụng và đảm bảo về mặt chất lượng trong sản xuất và dịch vụ sau bán.
Phòng thị trường nước ngoài: Có chức năng tiêu thụ, mở rộng thị trường tiêu thụ ở nước ngoài.
Phòng kinh doanh thị trường trong nước: Duy trì và mở rộng thị trường trong nước.
Phòng kế hoạch đầu tư: Chức năng mở rộng sản xuất, tham gia liên doanh liên kết.
2. Về thiết bị máy móc.
Cùng với chính sách đổi mới nền kinh tếđất nước ngành công nghiệp của nước ta đã có những tiến bộ đáng kể. Trong những năm vừa qua đã có những đơn vị sản xuất kinh doanh quy mô lớn,công nghệ hiện đại,chất lượng sản phẩm cao,ổn định,cố khả năng cạnh tranh với hàng hoá nhập ngoại,có vị trí ở trên thị trường nội địa vàhướng ra xuất khẩu.
Trong xu hướng chung như vậy công ty điện tử hà nội đã chú trọng đổi mới công nghệ để nâng cao chất lượng sản phẩm đủ sức cạnh tranh trên thị trường trong nước và tiến tới xuất khẩu ra nước ngoài. Năm 1991 công ty đã nhập thiết bị phục vụ dây chuyền lắp giáp tivi mầu vào loại hiện đại lúc đó với công xuất 60.000 chiếc /năm do Hanel thiết kế và lắp đặt. Trong những năm qua đã đưa vào sử dụng, khai thác vượt mức công suất 130%. Hiện nay Công ty đang triển khai, lắp ráp mới dây chuyền với công suất 300.000 chiếc/năm. Xí nghiệp trực thuộc là xí nghiệp điện tử Thành Công sản xuất các loại điện tử như: Tivi màu, Radio, Casstle, đầu vi deo các loại. Tổ chức gia công cho nước ngoài theo đơn đặt hàng và các hợp đồng kinh tế kỹ thuật như các cấu kiện cơ khí điện tử, điện tử chuyên dụng như radio, casstle lắp trên ô tô, nghiên cứu công nghệ sản xuất lắp ráp thiết bị điện tử trong khuôn khổ chương trình cấp nhà nước về khoa học công nghệ điện tử, tin học, viễn thông, phòng thiết kế thiết bị điện tử Việt Nam đã được thành lập với nhiệm vụ nghiên cứu triển khai ứng dụng các sản phẩm điện tử mang nhãn hiệu Việt Nam. Đây chính là cơ sở ban đầu cho việc nghiên cứu triển khai và thiết kế trong tương lai gần.
Bảng 4: Danh mục thiết bị sử dụng để sản xuất Tivi màu 16” .
Tên thiết bị
Mã hiệu
Đơn giá
Số lượng
Máy phát tín hiệu Video (bảng trắng)
3800EP(PAL)
6,500.00
1 set
Máy phát bảng chuẩn số (600 dòng)
3896A(525 lines)
11,500.00
1 set
Máy phát tín hiệu Video (bảng lưới)
3800CP(PAL)
5,600.00
1 set
Máy phát bảng chuẩn số (600 dòng)
3897A(625 lines)
12,373.70
1 set
Máy phát tín hiệu Video (bảng tổng hợp)
3800KP(PAL)
6,500.00
1 set
Máy phát tín hiệu Video (sọc màu)
3800BP(PAL)
5,600.00
1 set
Máy phát tín hiệu Video (sọc màu)
3800BE(SECAM)
5,500.00
1 set
Máy phát tín hiệu Video (sọc màu)
3800RN(NTSC)
6,200.00
1 set
Máy phát tín hiệu Video (sọc màu)
3800BN(NTSC)
5,600.00
1 set
Máy phát quét âm tần
4001C
1,600.00
1 set
Khuéch đậi chia tín hiệu Video (bộ chính)
5388SH
2,750.00
1 set
Khối nhuếch đại chia tín hiệu Video
5338
400.00
12 sets
Bộ chia âm tần
5397
4,300.00
1 set
Điều chế TV(VHF:ANG kênh 2)
6130HB(PAL-I)
13,195.60
1 set
Điều chế TV(VHF:ANG kênh 2)
6130GB(PAL-B)
13,195.60
1 set
Điều chế TV(VHF:AUS kênh 6)
6130AB(NTSC-M)
13,195.60
1 set
Điều chế TV(VHF:R kênh 8,10,12)
6130CB(PAL-D)
13,195.60
3 sets
Điều chế TV(UHF:UK kênh 21)
6131HB(PAL-I)
14,888.00
1 set
Điều chế TV(UHF:R kênh 27)
6131OB(SECAMK)
14,888.00
1 set
Điều chế TV(UHF:EU kênh 36)
6131GB(PAL-G)
14,888.00
1 set
Điều chế TV(UHF:US kênh 46,62)
6131AB(NTSC-M)
14,888.00
2 sets
Điều chế TV(UHF:C kênh 56)
6131CB(PAL-K)
14,888.00
1 set
Bộ suy giảm VHF
VBA-641PS
442.80
6 sets
Bộ suy giảm UHF
UBA-521PS
580.10
6 sets
Bộ trộn sóng VHF/UHF 12 đường
6655-6/6656-6
14,169.60
2 sets
Bảng 5 : Bảng xác định thiết bị theo QTCG sản xuất TV Hanel 16"
.
STT
Dây chuyền công nghệ
Thiết bị sử dụng
1
Công đoạn cắm
Dây chuyền
2
Công đoạn hàn
Máy hàn
3
Công đoạn cắt
Kéo hơi + Máy nén khí
4
Công đoạn sửa hàn
Mỏ hàn nung+dây chuyền
5
Công đoạn căn chỉnh
tủ tín hiệu +Bàn Checker
6
Công đoạn sửa chữa
Máy đo
7
Công đoan cắt phụ
Tuốc nơ vít hơi +Máy nén khí
8
Côngg đoạn đo B1
Đồng hồ đo vạn năng
9
Căn chỉnh
Thiết bị căn chỉnh
10
Kiểm tra
Máy kiểm tra +Tủ tín hiệu
11
Chạy già hoá
Dây truyền già hoá
12
Sửa chữa CKD
Thiết bị đo
13
Đóng gói
Bảng 6: Sơ đồ khối các công đoạn sản suất sản phẩm tivi màu của công ty điện tử hà nội
1 phân sưởng CKD
2 phân sưởng SKD
skd
12
sửa chữa
skd
10.Kiểm tra
03 người
Thiết bị:Máy kiểm tra
Nhập kho
13. Đóng gói
07 người
Thiết bị:0
11.Già hoá dây
chuyền
9.căn chỉnh
03 người
Thiết bị máy căt chỉnh+
8.Đo B1
01. người
Thiết bị đồng hồ đo
7.lắp phụ kiện
10 người
Thiết bị :tuốc nơ vít hơi +Máy nén khí
6.sửa chữa
02 người
Thiết bị :máy đo
5.Căn chỉnh,Kiểm tra
05 người
Thiết bị checkẻ+Tủ tín hiệu
4.Sửa hàn
04-06 người
Thiết bị mỏ hàn +dây chuyền
3.Cắt
04-06 ngườia
Thiết : bị kéo hơi
1.cắm linh kiện
30 người
Thiết bị:Dâychuyền
2.Hàn
02 người
Thiết bị:Máy hàn
Đầu vào CKD
Đầu vào CKD
. Biểu đồ 1: Đánh giá công nghệ hình thoi của Tivi màu HANEL16’
I
1
0,87
0,58
0,93
1
O
T
H
1
1
0,99
* Nhận xét.
1/ Thành phần T=0,58 chứng tỏ: Phần trang bị kỹ thuật thiết bị dây chuyền công nghệ sản xuất của Công ty đã lạc hậu cần được đầu tư đổi mới đồng bộ. Năm 2001 Công ty đã được Nhà nước hỗ trợ kinh phí xây dựng một nhà máy điện tử công nghệ cao tại khu Công nghiệp Sài Đồng B với vốn đầu tư hơn 100 tỷ đồng.
2/ Thành phần H=0.99; O=0,93 cho thấy Công ty có đội ngũ công nhân và cán bộ kỹ thuật lành nghề được quản lý và tổ chức tốt, đoàn kết, có chuyên môn cao ờngtrong lĩnh vực sản xuất hàng điện tử dân dụng. Các sản phẩm của Công ty mang thương hiệu HANEL đáp ứng được yêu cầu của thị trường, được thị trường chấp nhận. Công ty đã xây dựng và áp dụng thành công hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:1994 Và được tổ chức QMS cấp chứng chỉ từ tháng 12/2000.
3/ Thành phần I=0,87 cho thấy việc thông tin chỉ đạo ngay trong quá trình sản xuất được hoàn thiện từ trên xuống dưới. Đồng thời với hệ thống mạng lưới các đại lý bán buôn, bán lẻ, các trung tâm bảo hành ở các vùng, các địa ph...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status