Thiết kế máy đào thuỷ lực gầu nghịch lắp trên máy cơ sở EO- 4121 - pdf 26

Link tải miễn phí đồ án
Thiết kế máy đào thuỷ lực gầu nghịch Khoa MXD& Thiết Bị Thuỷ Lợi

Ngành học: Mỏy Xõy Dựng& Thiết bị thuỷ lợi

Đầu Đề Thiết Kế
Thiết kế mỏy đào thuỷ lực gầu nghịch
lắp trờn mỏy cơ sở EO- 4121

I.Số liệu cho trước:
1.Máy kéo cơ sở: EO-4121
2.Dung tích gầu:1,4m3.
3. làm việc ở đất cấp IV.
4. Vân tốc di chuyển: 4 km/h.
5. Tốc độ nâng cần: Vxc= 0,44 m/s.
6. Tốc độ làm việc của xi lanh tay gầu:Vxt= 0,46m/s.
7. Tốc độ làm việc của xi lanh gầu: Vxg= 0,36 m/s.
8. Vận tốc vòng: nq= 5,5 v/p.

II.Thuyết minh tớnh toỏn:
1.Tính toán chung máy đào.
2.tính toán bền gầu của bộ công tác.
3.Bản vẽ:
- Bản vẽ chung của máy: Ao.
- Bản vẽ chi tiết: A1.
Ngày giao đề: 10-08-2006.
Ngày hoàn thành: 20-09-2006.
Giáo viên hướng dẫn: Vũ Văn Thinh, Hồ Sỹ Sơn

Phần I:Xác định thông số cơ bản.
1.khối lượng của máy.
Khối lượng của máy được xác định thao công thức sau:
G=kG.q.
Trong đó: KG- Hệ số trọng lượng, với cấp đất lám việc IV lấy kG=15.
q-Dung tích gầu q=1,4m3.
G=kG.q= 15*1,4= 21 (T)
2. Xác định thông số của máy.
a- Xác định kích thước của máy.
Các kích thước của máy được xác định thoe công thức sau:
Ai=ki.
Trong đó: ki hệ số kích thước.
G khối lượng của máy.
+ chiều cao buồng máy:
A1=k1.= 1,25. = 3,448 (m)
Với máy cỡ nhỏ lấy k1= 1,25.
+ Bán kính thành sau vỏ máy:
A2=k2.=0,95. = 2,62 (m).
Với máy cỡ nhỏ lấy k2= 0,95.
+ Chiều cao khớp chân cần
A3=k3. =0,61. = 1,68 (m).
b-Kích thước của bộ công tác.
+ Chiều dài cần:
A4=k4. = 1,8. = 4.96 (m).
Với máy cỡ nhỏ lấy k4=1,8.
+ Chiều dài tay cần;
A5=k5. = 1,5. = 4,138 (m).
Với máy cỡ nhỏ lấy k5=1,5.
+ Chiều cao đổ đất:
A6=k6=1,5. = 4,138(m).
Với máy cỡ nhỏ lấy k6=1,5.
+ Chiếu sâu đào:
A7=k7. = 2,1. = 5,793 (m).
Với máy cỡ nhỏ lấyk7=2,1.
+ Bán kính đổ đất.
A8=k8.= 2,3. = 6,345(m).
Với máy cỡ nhỏ lấy k8=2,3.
+ Bán kính đào
A9=k9. =2,52. = 6,952 (m)
Với máy cỡ nhỏ lấy k9=2,52.


NeWvS0UFNOwuzH9
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status