100 Câu hỏi ôn tập MCSA - pdf 26

Link tải miễn phí tài liệu
Câu hỏi ôn tập MCSA

Câu 1: bạn là quản trị viên của công ty, công ty xây dựng mạng theo mô hình client – server. Tất cả các máy tính được cấu hình địa chỉ IP tĩnh . Một người dùng tên Dũng báo lại với bạn rằng máy tính của anh ta không thể nào kết nối đến được các máy tính khác trong mạng. Bạn sử dụng tiện ích ipconfig.exe và thực hiện trên máy tính của Dũng và kết quả hiển thị như sau
Windows IP Configuration
Ethernet adapter lan :
Connection-specific DNS Suffix . :
IP Address. . . . . . . . . . . . : 169.254.90.32
Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.0.0
Default Gateway . . . . . . . . . :
Để máy tính của Dũng có thể kết nối được với các máy tính khác trong mạng, bạn sẽ làm gì?

a) Thực hiện tiện ích netstat –an trên máy tính của Dũng để kiểm tra
b) Chạy tiện ích ipconfig /flushdns để xóa cahe hệ thống
c) Cấu hình địa chỉ IP tĩnh và subnet mask tương ứng cho máy tính của Dũng
d) Thay cáp mạng kết nối từ máy của Dũng đến thiết bị kết nối trung tâm

Câu 2: Những phát biểu nào sau đây là sai ?

a) Một Interface chỉ có thể nhận được một địa chỉ IP từ DHCP cung cấp .
b) Một Interface có thể đặt nhiều địa chỉ IP, để loại bỏ một địa chỉ IP nào đó, có thể sử dụng lệnh ipconfig /release
c) Một máy tính không thể kết nối được với các máy tính khác ngoài internet, khi chúng ta không khai báo DNS client cho máy tính đó .
d) Gateway là thiết bị cho phép các máy tính từ network này kết nối được với các máy của network khác

Câu 3: Địa chỉ vật lý (Physical Address - MAC) có chiều dài bao nhiêu bit ?

a) 32 bit
b) 36 bit
c) 42 bit
d) 48 bit

Câu 4: Đâu là địa chỉ Broadcast của lớp A

a) 255.0.0.0
b) 10.255.255.255
c) 10.255.255.254
d) Cả 3 câu trên đều sai

Câu 5: Dịch vụ điều khiển từ xa (Remote Desktop) trên hệ điều hành Windows XP Professional sử dụng số hiệu cổng (Port) nào sau đây ?

a) 3839
b) 3398
c) 3983
d) 3389

Câu 6: Có 1 máy A, ta muốn dùng lệnh Ping đến 1 máy tính khác ở xa, cho biết thứ tự qui trình các lệnh thực hiện?
1: Ping địa chỉ IP của máy A
2: Ping 127.0.0.1
3: Ping đến địa chỉ IP của máy tính ở xa
4: Ping đến địa chỉ IP của Gateway
a) 1-2-3-4
b) 2-3-4-1
c) 3-1-4-2
d) 2-1-4-3

Câu 7: Mặc đinh, khi máy tính không liên lạc được DHCP Server để thuê địa chỉ IP, hệ thống tự phát sinh 1 địa chỉ IP thuộc đường mạng nào?

a) 169.254.0.0 / 255.255.0.0
b) 169.255.0.0 / 255.255.0.0
c) 192.254.0.0 / 255.255.0.0
d) 192.255.255.255 / 255.255.0.0


Câu 8: Bạn là quản trị mạng của công ty, công ty bạn có một File Server, một Web Server, tất cả các người dùng sử dụng loại tài khoản là Local User Accounts để đăng nhập trên các máy tính là Windows XP Professional, các tài khoản này được ấn định các quyền hạn nhất định để sử dụng các chương trình ứng dụng trên máy tính của họ, và trên các máy tính này có chính sách cục bộ (Local Security Policy) là cứ 80 ngày kể từ lần thay đổi mật khẩu lần cuối cùng hệ thống sẽ nhắc người dùng thay đổi mật khẩu. Để nâng cao vấn đề bảo mật hệ thống bạn cần thiết lập sao cho cứ 20 ngày kể từ lần thay đổi mật khẩu lần cuối cùng hệ thống sẽ nhắc người dùng thay đổi mật khẩu của người dùng, để thực hiện việc này bạn sử dụng giá trị nào sau đây ?

a) Thay đổi “minimum password age” có giá trị là 20
b) Thay đổi “Maximum password age” có giá trị là 20
c) Thay đổi “Enforce password history” có giá trị là 20
d) Thay đổi “Minimum password length” có giá trị là 20

Câu 9: Hệ điều hành Windows XP Professional có thể đươc cài đặt trên các định dạng nào ?

a) FAT16, FAT32, HPFS
b) FAT16, FAT32, NTFS
c) FAT32, NTFS
d) FAT16, FAT32, NTFS, HPFS

Câu 10: Thông tin tài khoản người dùng và tài khoản nhóm trên Hệ điều hành Windows XP Professional được lưu trong tập tin:

a) NTDS.DIT
b) HOSTS
c) SAM
d) Cả 3 câu trên đều sai

Câu 11: Để phân giải (chuyển đổi ) một địa chỉ có dạng www.abc.com thành một địa chỉ IP 203.162.6.244 người ta sử dụng các loại dịch vụ nào sau đây ?

a) Sử dụng dịch vụ WINS
b) Sử dụng dịch vụ DNS
c) Sử dụng tập tin LMHOSTS
d) Sử dụng tập tin HOSTS

Câu 12: Những Hệ Điều Hành nào có thể nâng cấp lên Hệ điều hành Windows XP Professional?

a) Windows95, Windows2000 Professional, Windows NT
b) Windows98, Windows2000 Professional
c) Windows98, Windows NT, Windows2000 Professional
d) Windows NT workstation 4.0 sp5, Windows2000 Professional, Windows98

Câu 13: Bạn là quản trị mạng của công ty, công ty bạn có 2 Domain Controller được cấu hình để quản lý các dịch vụ của hệ thống như Exchange Server, các máy trạm được cài đặt Windows XP Professional và tất cả các nhân viên sử dụng các máy tính trạm với tài khoản cục bộ (Local user account) khi người dùng đăng nhập hệ thống sẽ tạo cho mỗi tài khoản một profile, profile được tạo đó là loại nào sau đây ?

a) Roaming Profile
b) Local Profile
c) Mandatory Profile
d) Home Directory

Câu 14: Khi cài đặt tự động Hệ điều hành Windows XP Professional, sử dụng chương trình Setup Manager để tạo tập tin trả lời, mặc định tập tin trả lời chính được tạo ra có tên là gì?

a) Unattend.bat
b) Unattend.udf
c) Unattend.txt
d) Winnt.sif

Câu 15: Nội dung tập tin Unattend.udf bao gồm những gì?

a) Danh sách các tên máy tính được sử dụng khi cài đặt tự động
b) Chứa những thông tin trả lời chính trong quá trình cài đặt
c) Không tồn tại tập tin này
d) Cả 3 câu trên đều sai

Câu 16: Chương trình nào sau đây được sử dụng để hỗ trợ người sử dụng khắc phục các sự cố từ xa ?

a) Remote Desktop Connection
b) File Transfer Protocol
c) Remote Assistance
d) Net Meeting


oU2g1pTSdFEMX20
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status