ĐỀ CƯƠNG HÓA HỌC 10 ( ĐẦY ĐỦ-HAY) - pdf 26

ÔN TẬP
Dạng 1: Toán nồng độ
Câu 1: Tính CM của các dung dịch sau:
a. Dung dịch KOH 20% (biết D = 1,19 g/ml)
b. Dung dịch NaOH 20% (biết D = 1,22 g/ml)
Câu 2: Tính C% của dung dịch thu được khi:
a. Trộn 210g dung dịch NaOH 20% với 240g dung dịch NaOH 5%.
b. Hoà tan 25 gam CuSO4.5H20 vào 175 gam nước
c. 21,9 gam CaCl2.6H2O vào 100 gam nước.
d. 4,48 lít khí hidroclorua (đkc) vào 500 gam nước.
e. 500 ml dung dịch NaOH 5M vào 200 ml dung dịch NaOH 30%
(d = 1,33)
f. Nước vào 400 gam dung dịch HCl 3,65% để tạo thành 2 lít dung dịch
g. 30 ml dung dịch Na2SO4 1M với 90 ml dung dịch Na2SO4 3M
Câu 3: Tính nồng độ mol của dung dịch thu được khi hoà tan:
a. Hoà tan 12,4 gam Na2O vào 37,6 ml nước
b. Hoà tan 2,3 gam Na vào 47,8 ml H2O
c. Hoà tan 160g anhidrit sunfuric (SO3) vào 1kg dung dịch H2SO4 10%
d. 20 gam Ca vào 400 cm3 nước
Câu 4: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 21,5% (d = 1,14) vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Tính khối lượng kết tủa và C% của các chất còn lại trong dung dịch.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung dịch NaOH 51%. Giá trị của m?
Câu 6: Hoà tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% thu được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m?
Câu 7: Cho 44,8 lít khí HCl (đkc) tan hoàn toàn vào 327 gam nước thu được dung dịch A. Tính C% của dung dịch A. Cho 50 gam CaCO3 vào 250 gam dung dịch A thu được dung dịch B. Tính C% các chất trong dung dịch B
Câu 8: Cho 1 lượng dung dịch HNO3 20% đủ để tác dụng với CuO. Tính C% của dung dịch muối thu được.
Dạng 2: Viết phương trình phản ứng:
Câu 9: Viết các phương trình phản ứng sau:
1. CO2 + CaO 2. SO2 + Na2O 3. SO3 + K2O
4. P2O5 + Na2O 5. CO2 + BaO 6. CO2 + NaOH (1:1)
7. CO2 + NaOH (1:2) 8. SO2 + Ba(OH)2 (SO2 dư) 9. SO3 + H2O
10. P2O5 + H2O 11. Na2O + HCl 12. Fe2O3 + HCl
13. CuO + H2SO4l 14. FeO + HCl 15. Fe3O4 + HCl
16. Fe3O4 + H2SO4l 17. FexOy + HCl 18. FexOy + H2SO4l
19. CuO + HNO3 20. CaO + H2O 21. Na2O + H2O
22. HCl + NaOH 23. H2SO4 + KOH 24. HNO3 + Ba(OH)2
25. HNO3 + Cu(OH)2 26. HCl + Fe(OH)2 27. H2SO4 + Fe(OH)3
28. HCl + Al(OH)3 29. H2SO4 + Zn(OH)2 30. HCl + Ca(OH)2
31. HCl + Na2CO3 32. H2SO4l + K2S 33. HCl + BaSO3
34. HCl + CuS 35. HCl + FeS 36. HCl + Ag
37. H2SO4l + Cu 38. H2SO4l + Al 39. Fe + Fe2(SO4)3
40. H2SO4l + Fe 41. HCl + Fe 42. NaOH + CuSO4
43. KOH + Fe2(SO4)3 44. NaOH + BaSO4 45. Nung M(OH)n
46. Na2CO3 + BaCl2 47. AgNO3 + NaCl 48. K2SO4 + Ba(NO3)2
49. CaCl2+ Na2CO3 50. CaCl2 + Na3PO4 51. CuSO4 + BaCl2
52. K2S + Pb(NO3)2 53. Cu + AgNO3 54. Al + FeSO4
55. Zn + CuSO4 56. Fe + Al(NO3)3
Câu 10: Bổ túc các phản ứng sau:
1. Ca(NO3)2 + ? → CaCO3 + ? 2. K2S + ? → H2S + ?
3. NH4NO3 + ? → NaNO3 + ? 4. Fe2(SO4)3 + ? → K2SO4 + ?
5. MgCO3 + ? → Mg(NO3)2 + ? 6. HCl + ? → CH3COOH + ?
7. FeCl2 + ? → NaCl + ? 8. BaCO3 + ? → BaCl2 + ?
9. FeS + ? → FeSO4 + ? 10. ZnCl2 + ? → KCl + ?


dPW45YNi6ePB5r0
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status