So sánh các chuẩn nén video trong truyền thông đa phương tiện - pdf 27

Link tải luận văn miễn phí cho ae

Mục lục
I. CHUẨN MPEG 1 và MPEG 2 7
1. Tổng quan về MPEG 7
2. MPEG 1 7
2.1. Phân cấp cấu trúc của MPEG 1 8
2.2. Các kĩ thuật nén của MPEG 1 9
3. MPEG 2 14
3.1. Sơ đồ nén và giải nén của MPEG 2 14
3.2. Các kĩ thuật nén của MPEG 2 16
4. Ảnh hưởng của kĩ thuật nén lên chất lượng hình ảnh 23
5. So sánh giữa MPEG 1 và MPEG 2 32
II. H261 và H262 34
1. H261 34
1.1. Group of Block (GOB) 35
1.2. Mô hình mã hóa và giãi mã của H261 38
1.3. Các kĩ thuật nén của H261 39
2. H262 45
2.1. Mô hình mã hóa H262 45
2.2. Loại ảnh 47
2.3. Kiểm soát bộ đệm 47
2.4. Các profiles và các bậc 48
2.5. Kết luận. 51
3. So sánh H261 và H262 52
4. So sánh giữa MPEG và H26X 54
III. MPEG 4 56
1. Giới thiệu chung 56
2. Phạm vi và chức năng của chuẩn MPEG-4 56
3. Kĩ thuật mã hóa Video của chuẩn MPEG4 57
3.1. Sự tổ hợp khung hình trong MPEG 4 57
3.2. Cấu trúc bộ mã hóa và giải mã của MPEG 4 59
3.3. Các Profiles và Levels trong chuần MPEG-4 60
4. MPEG 4 video 60
4.1. Khả năng mở rộng mã hóa các đối tượng Video 62
4.2. Khả năng khắc phục lỗi mạnh mẽ. 62
4.3. Cải thiện sự ổn định với độ phân giải thời gian trễ thấp 65
4.4. Thuật toán nén của MPEG 4 66
5. So sánh MPEG 4 với MPEG 2 69
IV. H264 72
1. Tổng quan về H264 72
2. Sự phát triển của H264 72
3. Sơ đồ mã hóa khối của H264 73
4. Các phương pháp nén của H264 75
4.1. Giảm bớt độ dư thừa 75
4.2. Chọn chế độ, phân chia và chế ngự 76
4.3. Nén theo miền thời gian 77
4.4. Nén theo miền không gian 78
5. Các ưu điểm nổi bật của chuẩn nén H264 79
5.1. Ưu điểm của nén không gian 79
5.2. Ưu điểm của nén thời gian 79
5.3. Kích cỡ khối 79
5.4. Ưu điểm về lượng tử hoá và biến đổi 81
5.5. Ưu điểm đối với mã hoá entropy 81
6. So sánh H264 với các chuẩn nén khác 82
7. Kết luận về H264 83
KẾT LUẬN 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO 85

LỜI MỞ ĐẦU

Hiện nay, chúng ta đang sống trong thời đại khoa học kĩ thuật và công nghệ cao, con người đã đạt nhiều thành tựu trong rất nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong công nghệ thông tin. Truyền thông đa phương tiện là một một ngành trong công nghệ thông tin, có mặt ở hầu hết mọi nơi, đóng vai trò quan trọng trong việc truyền tải thông tin, xóa nhòa các khoảng cách địa lý và mang lại cho con người nhiều lợi ích to lớn.
Trong truyền thông đa phương tiện, nén video là một công nghệ vô cùng quan trọng. Tại sao ta phải nén video? Những video gốc với dung lượng lớn không thể truyền tải nếu không có nén. Tùy theo nhu cầu và các kĩ thuật thực hiện, chúng ta đã phát minh ra nhiều chuẩn nén video khác nhau, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Có các loại chuẩn nén video nào, chúng hoạt động ra sao, chất lượng hình ảnh và các ứng dụng của chúng trong thực tế như thế nào, sự khác biệt giữa chúng như thế nào, đây chính là chủ đề mà chúng em sẽ tìm hiểu trong tiểu luận này:

“So sánh các chuẩn nén video trong truyền thông đa phương tiện.”

Tiểu luận này của chúng em sẽ được chia thành 4 phần:
• Chuẩn Mpeg 1 và Mpeg 2, phần này sẽ trình bày về các kĩ thuật nén, ảnh hưởng của phương nén tới chất lượng nén video, và một số so sánh giữa 2 chuẩn nén này.
• Chuẩn H261 và H262, phần này sẽ trình bày về các kĩ thuật nén, ảnh hưởng của phương pháp nén tới chất lượng nén video, và so sánh giữa kĩ thuật nén của dòng H26X (ITU-T) với dòng MPEG (ISO).
• Chuẩn MPEG 4, phần này sẽ trình bày về các khía cạnh của chuẩn nén MPEG 4 và so sánh phương pháp nén giữa MPEG 4 với MPEG 1 và MPEG 2.
• Phần cuối cùng là chuẩn H264, tìm hiểu về các kĩ thuật, các cải tiến trong phương pháp nén của H264 với các chuẩn khác, một số so sánh giữa H264 với MPEG và các chuẩn H26X khác.
Cách thực hiện mỗi phần trên do các bạn thực hiện phần đó quyết định tùy theo hướng tìm hiểu của từng người.

Chúng em xin Thank cô Nguyễn Thị Hoàng Lan đã giúp chúng em hoàn thành tiểu luận này.







I. CHUẨN MPEG 1 và MPEG 2

1. Tổng quan về MPEG

Chuẩn MPEG (moving picture experts group) là chuẩn nén, giải nén và đồng bộ hóa các tín hiệu video và audio. Với các tỉ lệ nén 1.2 Mbps, với độ phân giải 352x240 quét 30Hz thông thường thì chất lượng video có thể so sánh được với chuẩn VHS
Chất lượng hình ảnh có thể được cải thiện đáng kể bằng cách dùng tỉ lệ nén dữ liệu lớn hơn mà không cần thay đổi độ phân giải. MPEG không phải là công cụ nén đơn lẻ mà ưu điểm của nén MPEG chính là ở chỗ nó có một tập hợp các công cụ mã hóa chuẩn, chúng có thể được kết hợp với nhau một cách linh động để phục vụ cho một loạt các ứng dụng khác nhau.
Các chuẩn MPEG hiện có gồm:
• MPEG-1 là chuẩn lưu trữ và phục hồi ảnh động và Audio trong lưu trữ Media. MPEG-1 có thể nén tín hiêu video tới 1.5 Mbps với chất lượng VHS và âm thanh lập thể (stereo audio) với tốc độ 192 bps. NÓ được dùng để lưu trữ video và âm thanh trên CD-ROM.
• MPEG-2 là chuẩn cho TV số.
• MPEG-4 là chuẩn cho các ứng dụng Multmedia. MPEG-4 trở thành 1 tiêu chuẩn cho nén ảnh kỹ thuật truyền hình số, các ứng dụng về đồ họa và video tương tác hai chiều (Games, Video conferencing) và các ứng dụng Multimedia tương tác hai chiều (world wide web hay các ứng dụng nhằm phân phát dữ liệu video như truyền hình cáp, internet video…). MPEG-4 đã trở thành một tiêu chuẩn công nghệ trong quá trình sản xuất, phân phố và truy cập vào các hệ thống video. Nó đã góp phần giải quyết vấn đề dung lượng cho các thiết bị lưu trữ, giải quyết vấn đề về băng thông của đường truyền tín hiệu video hay kết hợp cả hai vấn đề trên.
• MPEG-7 chứa đặc tả thông tin, giao diện cho việc tìm kiếm thông tin

MPEG-1 và MPEG-2 đã được chuẩn hóa trong khi MPEG-4 và MPEG-7 đang được phát triển.



6DPGc8k1gUucozh
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status