Chẩn đoán và điều trị y học hiện đại - Tập 1 - pdf 27

Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối

Cuốn sách cung cấp thông tin đầy đủ và hệ thống cho các bạn sĩ thực hành lâm sàng nội khoa ở mọi tuyến tham khảo và ứng dụng theo điều kiện của cơ sở mà họ đang hành nghề chữa bệnh. Sách đề cập đến trên 1.000 bệnh với nội dung ngắn gọn, chính xác, chỉ ra các trọng điểm cần lưu tâm. Cuốn sách được chia làm hai tập, với nội dung tiếp cận theo logic hệ thống chắc chắn sẽ có ích cho bác sĩ nội khoa cũng như cho những ai có nhu cầu tìm hiểu về vấn đề dự phòng và biết hợp tác với thầy thuốc kiểm nghiệm sự đáp ứng của cơ thể mình với việc chữa bệnh của thầy thuốc. Trong tập 1 này, cuốn sách tập trung vào vấn đề dự phòng bệnh nhất là dự phòng cấp 1, các xét nghiệm và lần lượt các chuyên khoa là lão khoa, ung thư, da liễu, nhãn khoa, tai mũi họng, hô hấp, tim mạch, huyết học, tiêu hoá, sản phụ khoa, miễn dịch-dị ứng và cuối cùng là cơ xương khớp.
1244 trang
1. Tiếp cận thông thường với bệnh nhân; duy trì sức khỏe
& dự phỏng bệnh tật, các triệu chúng chung.............. ................................................. 1
BS. Stephen.!. Me Phcc, BS. StcvenA. Schroeder-BS. Dăng Xuân Lạng
Tiếp cận thông thưòngviíi bệnh nhân 1 Cáctriệuchứngchung 15
Duy trì sức khỏe VỂI dự phòng bệnh tật 3 Đau 15
Các bệnh truyền nhiễm 5 Các thuổc dừng chò đau nặng 16
Các bệnh tim mạch và mạch não 6 Các thuốc dùng khi đau vừa phải hoặc
Thiếu hoại động thân thể và lối sống đau nhẹ 19
tĩnh tại 10 sốt và tăng than nhiệt 22
Ungthư 13 Sụt cân 25
Các Tai nạn và Bạo lực 13 Mệt 26
Lạmdụngcácchất 14
2. Thử nghiệm chẩn đoán &đề ra quyết định y học .......... ........................ ................30
BS. William M. Detmcr, PTS. Diana Nicoll -BS. Dăng Xuân Lạng
I.ội ích; Giá thành và nguy C(1 30 sử dụng các Test trong Chần đoán và xử lý 37
'1'hực hiện các test chán đoán 31 Các tỷ số chênh lệch xác suất 40
Chuản bị làm test 31
Các đặc điểm cùa Test 32
3. Y học tuổi già ................................................................................................. .................. 46
BS. Neil M. Resnick -G S. Phạm Khuê
Nguyên lý chung Irongy học tuni già 46 Giàm sút trí tuệ 57
Tìm hiểu tiền sử cùa bệnh nhãn cao tuổi 50 Tình trạng bất động 64
Khám thực thé 52 Trạng thái mất ổn định 66
Khám tâm thần 53 Tiẻu tiện không tự chù 68
Thăm do chuc năng 54 Phàn ứngthuổc-bệnhdothuốcgây nên 74
Xét nghiệm labô và ghi hinhành ^ 55 Ị ^
Sự suy yéu cùa cd the già và năm đặc điểm
suy yếu 57
4. Bệnh ung th ư ...... ...................................... .......................................................................81
BS. Hope s. Rugo -PTS. Đoàn Hữu Nghị
Tỉ lệ mắc bệnh và nguyên nhân 81 Hoá trị liệu bỏ trộ cho các vi di căn 102
Phòng bệnh ung thư 83 Độc tính và việc thay đổi liều cùa các
Phòng bệnh cấp I 83 thuốc hoá chất 104
Phòng bệnh cắp II (phát hiện sóm) 87 Đánh giá đáp ứng cùa khổiu 112
Xếp giai đoạn bệnh ung thư 88 Kích thuớc khối U 112
Điều trị ung thư nguyên phát 89 Các chất chỉ điểm khối u 112
Điều trị bằng phẫu thuật và íia xạ 89 Thẻtrạngchung 113
Điểu trị ung thư bằng thuốc 91
Các biến chúng của ung thU: chần đoán và Tăng acid uric náu và bênh thận urate cáp
điều trị 114 Hội chứng carcinoid ác tính
Các tinh huống cấp cứu trongung thu 114 Các biến chứng khác
Chèn ép tuỷ sống 115 Các hội chứng cận ung thư
Tăngcalci máu 116
, D a và p h â n p h u ...................... ...............
BS. Sanford M. Goldstein, BS. Richard B. Odom -G S. Lê Kinh Duệ
Chẩn đoán các bệnh da 127 Rôm (Ban nhiệt)
Nguyên tắc điều trị bệnh đa 128 Bệnh nấm Candida da và niêm mạc
Các bệnh da thường gặp 132 Ban đỏ hữu hình
Các thương ton sắc tố 132 Bệnh mày đay vá bệnh phùmạch
Bót bảm sinh 134 Hồng ban đa dạng
Bót loạn sàn 135 Hổng ban ly tâm mạn tính
Bót xanh 135 Viêm quầng
Tàn nhang vànốt ruổi 135 Viêm tế hào -
Dàysừngdam ỡ 136 Dạng viêm quầng
Ung thư sắc tố 136 Bệnh da có bọng nước
Bệnh da có vảy 138 Pemphigus
Chàmthếtạng 138 Các bệnh da có bọng nước khác
Viêm da thần kinh (liken thuờng Sẩn .
mạn tính) 142 Hạt cdm
Bệnh vảy nến 143 Chaichân
Vày phấn hồng Gibert 147 u mềm lây
Viêm da tiết bã nhòn và bệnh gầu 148 Ung thu tế bào đáy
Nhiễm nấm ởda 150 Ung thư tế bào gai
Nám tóc 152 u và sản tím đỏ
Nấm thân hay nấm hình vòng 154 Liken phang
Nấm kẽ 156 Sarcoma kaposỉ
Nấm tay vá chân 157 Ngứa
Luput ban đỏdạngđĩa mạretính 161 Ngứa ỏ vùng hậu môn sinh dục
Viêm da bongvày (Chứngdỏda Ghẻ
tróc vảy) 163 Bệnh chấy rận
Các bệnh da bong vảy khác 164 Các thương ton ở da do động vật chân đốt
Viêm kẽ 165 Khối viêm
Bệnh da có bọng nuóc 166 Hổng ban nút
Herpes simplex (Vết loét đo lạnh Nhọt và nhọt độc
và do sốt) 166 Viêm da do ánh nắng
BệnhZona 168 Loét da
Tổ đìa 170
Loét do tỳ đè
Ban nấm da (Dị ứng hay nhạy cảm Loét cẳng chân thứ phát sau thiểu năng
vói nấm) 172 tĩnhmạch
Viêm da dạng herpes 173 Các bệnh lý khác ở da
Thương tổn ướt hay có vày 173 Rối loạn sắc tổ
Chốc 173
Rụng tóc (Hói)
Viêm da dị ứng tiếp xúc 174 Bệnhvẻm óng
Các thưdng ton mủ 178 Nhũng hình thái bất thường của móng
Trứng cá t hưòng 178 Bệnhnấmmóng
Trứng cá đỏ 184 Viêm da do thuốc (Ban do thuốc)
Viêm nang lông (bao gổm cà viêm nang
râu và loét mi mắt) 185
6. M ắt................................................... .......................................................................
Paul Riordan -Eva, BS. Daniel G. Vaughan -G S. Duy Hòa
Triệu chứng cùa bệnh mắt 243 võngmạc
Khám mắt 245 Mù mắt thoảng qua
Những môi liên quan đến mắt 249 Ton thươngvõng mạc phối hợp vói bệnh
Tật khúc xạ 249 toànthân
Ton thương mí mắt và lệ bộ 251 AIDS
Viêm két mạc 253 Tổn thương thíỉn kinh Ihị giác phần
Hạt kết mạc góc mắt và mộng thịt 257 trước do thiếu máu cục bộ
Loét giác mạc 257 Viêm thần kinh thị giác
Glocom cấp (góc đóng) 260 Phù gai thị
Glocom gócm ở 261 Liệt vận nhãn
Viêm màng bồ đíio 263 Bệnh mắt do bệnh tuyến giáp trạng
Đục the thủy tinh 265 Viêm to chức hốc mắt
Bong võng mạc 266 Chậnthưcìngmắt
Thoát huyếtdịch kính 267 Nguyên tắc điêu trị các nhiễm khuản mắt
Thoái hóa hoàng điểm liên quan đến tuổi Các kỹ thuật dùng trong điểu trị ton
cao 268 thưđngmắt
Tắc tĩnh mạch trung tâm và tắc nhánh 269 Những điều cần chúý khi xử trí ton
Tắc động mạch và tắc nhánh trung tâm Ihươngmắt
7. Tai Mũi Họng ............................................................................ ..........................
BS. Robert KJacklcr, BS. Michael J. Kaplan -PG.S. PTS. Ngô Ngọc Liễn
Bệnh lý của tai 287 Các nhiễm khẩu vùng co sâu
Nghekém 287 Bệnh cùa tuyến nước bọt
Bệnh vành tai 289 Viêm cấp do loạn sản tuyến niióc bọt
Bệnh lý ống tai 289 Viêm mạn tính và các rối loạn thâm
Bệnh lý vòi nhĩ (Vòi Eustachi) 292 nhiễm của tuyến nưóc bọt
Bệnh lý tai giữa 294 u tuyến nư(íc bọt
Đau tai 298 Bệnh lý cùa thanh quản
Bệnh lý lai trong 299 Khàn tiếng vá thở rít
Các bệnh cùa hệ thống thính giác và Các rối loạn thanh quản hay gặp
tiền đinh trung ương 305 ti (hanhquàn
Các biểu hiện ỏ tai của bệnh Aids 306 Liệt dây thanh âm
Bệnh lý CÙÍ1 mũi vàxoang 307 Mỏ khí quàn vá mở màng giáp
Nhiễm khuẩn ởmũi và xoang 307 DỊ vật đường hô hấp-tiêu hoá trên
Viêm mũi dj ứng 311 Dị vật khí phế quàn
Rối loạn chức năng khứu giác 312 DỊ vật thực quàn
Chày raáu mũi 313 Các bệnh biẻu hiện có khối ở vùng cỏ
Chán thương mũi 3Í4 Các tổn thương bầm sinh bíẻu hiện dưới
Khối u và bệnh tổ chức hạt 315 dạng khối ở vùng cổ cùa người lớn
Bệnh lý khoang miệng và họng 317 Các khối nhiễm khuẩn và viêm (’1 cổ
Bạch sàn, hổng sản và ung thư miệng 317 Các khối 11 di căn
Bệnh nấm Candida 318 Ulympho
Viêm lưỡi và đau lưỏi 318 Bieu hiện cùa nhiễm HIV tai mũi họng
Ton thUiíng loét trong miệng 319 Miệng và họng
Viêm họng và vi êm Amiđan 320 Cổ
Ápxe quanh amiđan và viêm mô tế hào 322 Cácxoangmặt
cắtamiđan 323
8. Phổi 335
c 'ác phưrtng pháp chẩn đoán 335
BS. John L. Stauffer-PCS. PTS. Hoàng Minh
Các bệnh phổi kẽ 410
Các triệu chứng cùa rác bệnh phoi 335 Viêm phếnangxrìnguồngôcẩn 413
Các dấu hiệu cùa bệnh phoi 336 Bệnhsarcoid 414
Các test chẩn đoếin: Các test chức năng Tổn thương phôi kẽ trong các bệnh khác 415
phổi, test stress tập luyện về phoi và Các bệnh phổi thâm nhiễm pha tạp 416
soi phếquân 338 Viêm mạch phổi và bệnh u hạt 416
Các rối loạn đưòng thỏ 343 Các hội chứng chày máu phế nang 417
1 ien .343 Nhiễmproteinphénangphoi 418
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn lính (COPD) 357 Viêm phổi tíing hạch cầu ái toan 418
Rệnhxiinang 366 Các rối loạn tuấn hoàn phổi 419
Tắc đưòng hổ hấp trên 368 Bệnh huyết khối tắc mẸich phổi 4J9
'rắc đưìlng hô hấp dưói 369 Tãng áp lực động mạch phoi 430
Bệnh nám Aspergillus phoi phếquàn
dị ứng 370
CáO roi loạn do các tác nhân hóa học và
vật lý 434
Giãn phếquàn 370 Thở không khí ô nhiễm 434
Viêm tắc tiểu phê quàn 372 Hít khói 435
Các nhiễm khuẩn phoi màng phoi 373 Các hội chúng hít sặc ở phổi 437
Viêm khí phếquàn cấp 373 Các hệnh phoi nghề nghiệp 439
Viêm phoi 374 Bệnh phoi do thuốc 443
Viêm phổi mắc phải ỏ cộng đồng 379 Ton thiidngphni do tia xạ 445
Viêm phổi mắc phải ỏ bệnh viện 380 Các rối loạn thông khí 446
Viêm phoi kỵ khí và áp xe phoi 383 Giâm thông khí phế nang tiên phát 446
Các thâm nhiễm phổi ỏ người suy giảm
miễnclỊch 385
Hội chứnggiàm thõng k hí- béo phì 1
(Hội chúng Pickwick) 447
Lao phôi 38(> Các rối loạn thở liên quan đến ngủ 447
Bệnh do mycobacteria không phíii lao 3% Hội chứng tăng thông khí 449
Các bệnh ung thư Víicác bệnh liên quan 397 Suy hô hấp cấp 450
Carcinoma nguồn gốc phếquàn 397 Hội chứng trụy hô hấp cấp (ARDS) 453
Nốt phổi đượcln độc 405 Các bệnh màngphỏi 456
Ung thư phổi thứ phát 406 Vièm màngphổi 456
l Jng thư trung hiểu mô 408 Tràn dịch màng phổi 457
Các khối u lành tính cùa phoi 409 Tràn khí màng phổi tì phát 464
Cácu carcinoid phếquàn
■ Các khối u trung thất
T i m ...................................................................
409
410
467
( 'ác triệu chúng và dấu hiệu; các thủ thuật
BS. Barry M.Massic -G S. Trằn Dỗ Trinh
Thông liên thất 484
chần đoán 467 Bệnh van tim 485
Các triệu ch ứng thuòng gặp 467 I lẹp van hai lá 490
Phân loại chức năng bệnh tim 469 H òvanhailá 493
Các dấu hiệu cùa bệnh tim 469 Hẹp van động mạch chủ 495
Cácxét nghiệm chần đoán 472 Hở van động mạch chù 497
Các thù thuật chần đoán đặc biệt 472 Hẹp van ba lá 500
Bệnh tim bẩm sinh 478 Hở van ba lá 500
Hẹp phoi 478 Lựa chọn và theo dõi các van giả 501
Hẹp eo động mạẹh ch ủ 479 Viêm nội tâm mạcnhiễn khuần 501
Thông liên nhĩ 481 Bệnh mạch vành (Bệnh xd cứng động mạch
Còn ống động mạch 482 vành; bệnh lim thiếu máu cục bộ) 507
Đau thắt ngực 510
Thù thuật tái tưới máu cho các bệnh nhcin
bị đau thắt ngực 522
Đau thắt ngực không ổn định 525
nhổi máu cờ tim cấp 527
Các rối loạn nhịp tim 547
C áccdchềcùa rối loạn nhịp lim 548
Các kỹ thuật dánh giá rối loạn nhip 549
Các rối loạn nhịp trên thất 552
Các rối loạn nhịpxoang, nhịp chậm và
nhịpnhanhxoang 552
Ngoại tâm thu nhĩ 553
Phàn biệt ngoại tâm Ihu trên thất bị dẫn
truyền lệch hưóng vói ngoịii lâm thu
thát 553
Timnhanh kịch pháttrênlhất 557
Rungnhĩ 500
( "uổng động nhĩ 562
Nhịp nhanh nhĩđao(hỗn loạn 562
Nhịp bộ nối nhĩthẩt 563
Nhịp nhanh trên thất do đường dãn
truyền phụ n h ĩ- thất (Hội chứng tiền
kích thích) 563
Những rối loạn nhịp thất 565
Ngoại tâm thu thất (NTT thất) 565
Nhịpnhanhlhất 565
Rung thất 568
nhịp tự Ihất gia tốc 568
Hội chứng QT đài 568
Các rối loạn dãn truyền 569
Blốc đường ra xoang nhĩ 569
H ộichứngnútxoangbộnh lý 570
Blổc nhĩ thất 571
Phân lynhĩthất 572
Rối ioíin dẫn truyền trong th.il 572
Tạonhịpvĩnhviễn 572
10. Tăng huyết áp .......................................
Diéu trị cao huyết áp (>20
11. Mạch máu và bạch huyết.......................
Những bệnh động mạch chù 651
Phìnhđộngmạchchùbụng 651
Phình động mạch chù ngực 654
Phình động mạch ngoại vi (>55
Phình tíìch động mạch chù 656
Bệnh xcivũa động mạch có tắc 659
Tắc động mạch chù và động mạch chậu 660
Tắc động mạch đùi - khoeo 662
Tắc động mạch dưói cẳng ch;ìn và
bànchân 664
Bệnh động mạch ở bệnh nhân dai tháo đuờng 666
Đánh giá ngất và sổng sót thoái chết
đột ngột 573
Ngất 573
Nhũng ngưỏi thoíìt khỏi chết độl ngột 575
Suy tim 577
Phù phổi cấp 592
Viêm cd tim và vác hệnh C(1 tim 594
Vicm ect tim cấp 594
Viêm cơ tim nhiễm khuẩn 594
viêm C(1 tim do thuốc và nhiễm độc 5%
Các bệnh cớ tim 597
Bộnh cơ tim giãn 597
Bệnh cơtim phì đại 599
Bệnh cơ tim hạn chế 601
Tháp tim cấp và bệnh tim do thấp 602
Bệnh tim do thấp 605
Các bệnh màng ngoỂii tim <i06
Viêm máng ngoài tim cấp 606
Viềm màng ngoài tim do viêm 606
Tràn dịch màng ngoài tim 609
Viêm màng ngoíú tim cơ thắt 010
Tang áp động mạch phổivíi bệnh tim 611
Tâng áp dộng mạch phoi tiên phát 011
Bệnh tim do phổi (Chứng tim phổi mạn) 612
Các khôi u tim 613
Bệnh nhíin tim và phẫu thuật 614
Bệnh nhíìn timvíi thai nghén 616
Những thay đoi tim mạch trong thời kỷ
có thai 6J6
Diều trị nhũng tinh trạng hệnh có từ
trước 616
Các biến chứng tim mạch cùa thai nghén 617
Những vẩn để đặc hiệt 618
................................................................. 619
IỈS. Barry M.Massic -GS.Trần Dỗ Trinh
.................................................................651
BS. Lawrenve M. Tierney-G S. Trần Dỗ Trinh
Tắc mạch não 666
Thieu nflng động mạch nội tạng Mi9
Tắc dộng mạch cáp 670
Nghẽnđộngmạch 671
Huyét khối động mạch cáp 673
Viêm mạch huyết khối tắc nghẽn Bệnh
Buerger 674
Viêm động mạch tự phát takayasu
(Bệnh vô mạch) 676
Viêm động mạch (ế bào lớn 677
Bệnh nghẽn động mạch do Cholesterol 677 Viêm tĩnh mạch huyết khối ỏ
Rối loạn vận mạch 677 tĩnh mạch nông 691
Bệnh Raynaud, Hiện tượng Raynaud 677 Thiẻu năng tĩnh mạch mạn tính 692
Mạngxanh tím hình lưới 680 Tắc tĩnh mạch chù trên 696
Tím đầu chi
Dỏ đau đíìu chi
Loại đuíĩng giao cảm phím xạ
Bệnh tĩnh mạch
080 Bệnh của các ống bạch huyết 697
680
68 ỉ Viêm mạch bạch huyết và viêm
682 hạch bạch huyết 697
Giãn tĩnh mạch 682 Phù bạch huyết 699
Viêm tĩnh mạch huyết khối 686 Hạ huyết áp và sốc 700
Vicm tĩnh mạch huyết khối ở
tĩnh mạch sâu 686
12. Máu ......................................................................................................... .............. 709
BS. Charles A. Linker -G S. Dào Văn Chinh
Thiếu máu 709 Xd tuỷ 750
Thiéxi máu thiéu sắt 709 Bệnh bạch cầu thẻ tuỷ mạn tính 752
Thiếu máu trong bệnh mạn tính 714 Hội chứng loạn sàn tuỷ 756
Cácthểbệnhlhalassemia ' 715 . Bệnh bạch cầu cấp 758
Thiếu máu hồng cầu non chúa sắt không Bệnh bạch cáu thẻ lympho mạn tính 762
hemoglobin 719 Bệnh bạch cầu tế bào tóc 764
Thiếu vitamin Bi2 720 Ulympho 766
Thiéuaciđ folic 724 Bệnh Hodgkin 769
Bất sản hồng cầu thuần luý 726 Bệnh đa u tuỷ 770
Thiếu máu huyết tán 727 MacroglobinmáuWaldenstrôm 774
Bệnh hổng cầu hình bi di truyền 728 Rối loạn cầm máu 775
Bệnh hồng cầu hình thoi di truyền 730 Ban xuất huyết giảm tiẻu cầu vò căn (tự
Đái huyết sắc tố kịch phát vé đêm 730 miễn) 776
Thiếu men pyrnvat kinase 731 Ban xuất huyết giàm tiều cầu huyết khối 779
Thịájmenglucose-<j—phosphat Hội chứng huyết tán tãng urê huyết 781
dehydrogenase 731 Rối loạn chát lượng tiểu cầu bầm sinh 783
Thiếu máu hổng cầu hình liềm vá các hội Bệnh Von Wiilebrand 783
chứng liên quan 733 Những rối loạn nội tại tiểu cầu 7S7
Biẻu hiện hồng cầu hình liém 736 Rối loạn chất lượng tiẻu cẩu mắc phải 789
Thalassem ia-hồngcầuliềm 736 Hemophilia A (bệnh Uachảy máu A) 790
Bệnh huyết sắc tố c 737 Hemophilia B (bệnh lia chẩy máu B) 792
Những hemoglobin khôngbénvũng 737 Những rối loạn đông máu bầm sinh khác 793
Thiếu máu huyết tán tự miễn dịch 737 Bệnh lí đông máu trong bệnh gan 794
Bệnhngưngkếttốlạnh 740 Thiếu Vitamin K 796
Thiéu máu huyết tán vi mạch 741 Đông máu rải rác nội mạch 797
Huyết íán liên quan nhiễm khuẩn 741 Kháng thẻyái tố VIII mắc phải 800
Thiéu máu bất sản 741 Tinh trạng tăng đông mấu 801
Giảm bạch cầu trung tính 745 Chất chống đông do lu put 803
Bệnh bạch cầu và các rối loạn Truyền máu 804
tăng sinh tuỷ khác
Bệnh đa hổng cầu tiên phát
746
747
Truyền hổng cầu 804
3. Đường tiêu h ó a ...................... ........
BS. Kenneth R. Me Q uaid-BS. Đ ặngXuăn Lạng
811
Các triệu chúng và dấu hiệu của bệnh Buồn nôn & nôn 813
dạ dầy-ruột S ll Nấc 817
Chứng khó tiêu 811 Táo bón 819
Hơi dạ dầy-ruột (Đầy hơi)
Tiêu chày
Tiêu chây cấp tính
Tiêu chảy mạn tính
Xuất huyết dạ đáy - ruột
Xuất huyết đuòng dạ dđy-ruột trên
cấp tính
Xuất huyết cấp tính duòngdạ đày ~rUi.It
dưới
Xuất hưvết dạ dầy - ruột kín dáo
Các bệnh cùa raàng bụng
Viêm màngbụngcáp
Bệnh lưu hành
Các bệnh cùa thực quản
Dárih giá các rối loạn thực quản
Các bệnh thực quản do viêm
Bệnh trào ngược dạ dày “ thực quản
Viêm thực quàn nhiễm khuẩn
Viêm thực quàn do thuốc viên
Ton thưong ăn mòn ỏ thực quàn
Các tổn Ihươnglành tính ỏthực quàn
Hội chứng Malíory -W eiss (Vết rách
niêm mạc chỗ nối dạ dầy thực quản)
Vòng đai thực quàn đưói
Cácmangthựcquàn
lu i thừa thực quàn
Các khối u thực quàn lành tính
Giãn tĩnh mạch thực quân
Các tổn thương ác tính ò thực quản (Ung
thưthựcqiiãn)
Các rối loạn ìính di động cùa thực quản
Không giãn cơ thắt thực quản dưới
Co thắt (hực quản lan tòa
14. Tuyến vú ,
U n gthư vúỏnữ .
Những dấu hiệu và triệu chứng
thườnggặp
Nhữngxét nghiệm chần đoán
Tì lệ mắc và nhũng yếu tố nguy cơ
Phát hién sóm ung thư vú
Các triệu chứng lâm fifing và chẩn đoán
Chẩn đoán phân biệt
Phân giai đoạn
Các thể giải phẫu bệnh
Các thẻ ung thư vú đặc biệt trên lâm sàng
ThụthẻHormon
Diều trị triệt căn
Thực quàn xơ cứng bi
Các rối loạn tính di động khác
Dau ngực không rõ căn nguyên
Bệnh Dạ dẩy và Tá tràng
Viêm dạ dầy
Viêm dạ dầy ãn mòn hay xuất huyết
Viêm dạ dầy không ăn mòn, không đặc
trưng (Viêm dạ dẩy mạn tính)
Các loại viêm dạ dầy đặc trUng
Bệnh loét ỉiêu hóa
Các biến chứng cùa bệnh loét tiêu hóa
Xuất huyết dạ dầy -T á tràng
Thủng ổ loét
Ổ loét thâm nhập
Tắc đường ra của dạ dầy
Hội chứng Zollinger-Ellison (Khối u
gastrin)
Các u lành tính của dạ dầy
Các u ác tính cùa dạ dẩy
Urig thư biểu mô tuyến dạ dầy
u lympho
Các u dạng ung thư
Các bệnh cùa ruột non*
Viêm túi thừa meckel
Tắc ruột non thực t hẻ cấp tính
Tắc ruột chúc năng (tắc ruột vô lực,
tắc ruột do liệt)
Già tắc ruột tự phát
Các hội chứng kém hấp thu (Bệnh niêm
mạc ruột nguyên phát)
Bệnh ỉa chảy mỡ và tiêu chày (Celiac
spruevàtropicalsprue)
. Armando E. Griuliano -PTS. Đoàn Hữu Nghị
Điều trị triệu chứng
Tiênlượng
Theo dõi sau điêu trị
Ung thu vú ở nam
Các rối loạn khác cúa vú
Loạn sân vú (Bệnh xơ nang)
u xơ tuyến vú
Tiết dịch núm vú
Hoại tử mđ
Áp xe vú
Bất thuờng cùa vú được tạo hình
15. Phụ khoa ............................................................................... .................................. 1003
BS. H. Trait Mackey, BS. T. Evan ~c s. Nguyền Khắc Licu
Chày máu bất thương tiển mãn kinh 1003 Các khối u buồng trứng 1032
Chây máu âm đạo sau mãn kinh 1006 Không phóng noãn liên tục (Hội chứng
Hội chứng trước hành kinh (Căng nặng buồng trứng đa nang, Hội chứng
trước hành kinh) 1007 Stein-Leventhal) Những yếu tố cần
Thống kinh 1009 thiết trong chẩn đoán 1035
Thống kinh nguyên phát 1009 Són đái 1037
Thổng kinh thứ phát 1009 Giao hợp đau 1037
Viêm âm đạo 1010 Vôsinh 1039
Viêm co tử cung 1013 Tránhthai 1045
Nang vá áp xe tuyến bartholin 1013 Thuốc tránh thai uống 1045
Hậu quà cùa tiếp xúc với Thuốc tránh thai tiêm và cấy (Các
diethylstilbestroltrongtùcung 1014 progestin tác dạng kéo dài) 1051
Ung thư trong biểu mô của co tử cung công cụ tử cung 1051
(CIN, loạn sàn cỗ từ cung) 1014 Màng ngăn âm đạo và mũ cổ tử cung 1054
Ung thư cổ tử cung 1017 Chất xốp, bọt, kem, thạch đống và
Ung thu niêm mạc tử cung (1 Jng thư viên đạn tránh thai 1054
thân hay đáy tủ cung) 1020 Bao cao su 1055
Polip co tử cung 1022 Tránh thai dựa trên cơ sỏ biết các thòi kỳ
u xơ tử cung 1022 dễ có thai 1055
Ung thưâm hộ 1024 Tránh thai sau giao hợp 1050
Lạc nội mạc tù cung 1020 Phá thai 1056
Sa sinh dục (Sa bàng quang, sa trực Triệt sản 1058
tráng, sa tiểu tràng) 1028 Hiếp dâm 1058
Sa tù cung 1028 Hội chứng mãn kinh 1061
Bệnh vicm tiẻu khung (PID, viêm vòi
tr.ứng, viêm niêm mạc tử cung) 1029
16. Sản khoa
BS. H. Trent Mackcy, BS. Arthur; T. Evans -G S. Nguyễn Khắc Liêu
1065
Chẩn đoánxác định và chẳn doán phân u nguyên bào nuôi do thai 1083
biệt thai nghén 1065 Chảy máu trong quí ba 1085
Những vấn đé cơ bản chăm sóc truổc đẻ 1067 Tình trạng bệnh nội khoa gây biến chứng
Dinh dưỡng trong khi có thai 1070 thainghén 1086
Du lịch và tiêm chùng trong khi có thai 1071 Những biển chứngngoại khoa trongthai
Nôn trongthai nghén (Nôn vào buổi nghén 1095
sáng) Nôn nghén nặng(Nõn nghén Để phòng bệnh huyết tán cùa trẻ sơ sinh 1097
ác tính) 1072 Để phòng chuyển dạ đè non 1098
Sầy thai tự nhiên 1072 Cho bú 1099
Sẩy thai liên tiếp 1075 Viêm vú hậu sản 1103
Chửa ngoài tử cung 1076
Tiển sàn giật - sàn giật 1078 .
17. Những rối loạn miễn dịch và dị úng ..................... 1105
BS. Daniel C.Adẹlmatt, BS.Abba Terr-CS. Dào Vẫn Chình
Globulin miễn dịch và kháng thể 1105
Cấu trúc và chílc năng cùa globulin
miễn dịch 1105
Miễn dịch tế bào 1111
Các tế bào tham gia miễn dịch
Sự phát triển của các lympho Tvà B
Cắc tesí miễn dịch tế bào
Các ứng dụng cùa các test tế bào B và T
súy giảm miễn dịch biến thiên thông Định typ HLA 1128
Ihưòng 1119 Ghép trong lâm sàng 1128
Suy giảm chọn lọc globulin miễn dịch A 1120 Cơ chế tác động cùa các thuốc ức chế
Hội chúng suy giảm miễn dịch mắc phải miễndịch 1130
(AIDS) 1120 Sự liên quan giữa kháng nguyên HLA '
Suy giảm miễn dịch thứ phát 1121 và các bệnh đặc hiệu 1132
'ự miễn dịch 1122 Các bệnh dị ứng 1133
Các bệnh tự mién (xem thêm chương 18) 1123 Phân loại 1134
Các test phát hiện tự kháng thể liên quan Chẩnđoán 1137
Viíi các bệnh lự miễn 1123 Điều trị 1141
)i truyén miễn dịch và ghép 1126
Kiem soát di truyền cùa đáp ứng miễn dịch 1126
18. Các bệnh có xiiơiig khớp . . . . . ...... ..........................................................................1149
ss. David B. Hellmann -PCÌS. PTS. Trần Ngọc Ân, ThS. Nguyễn Dinh Khoa
Chẩn đoán và đánh giá 1149 Bệnh u hạt Wegener 1212
Những nguyên lắc có bàn trong điẻu trị Bệnh Cryoglobulin huyết 1213
khớpmạntính 1152 Banxuất huyết Henoch-Schỗnlein 1214
Thoái khớp và viêm khópdo vi linh thể 1155 Viêm nhiều sụn tái phát 1214
Bệnh thoái khiíp (hưkhớp) 1155 Hội chứng Behấet 1215
Viêm khcípđo iắngđọngvi tinh the 1157 Các bệnh cột sổng huyết thanh âm tính 1215
Bệnhgúl 1157 Bệnh viêm cột sống dính khớp 1215
Bệnh calci hoá sụn và già gút 1165 Viêm khớp vảy nến 1218
Nhũng hội chứng đau 1166 Hội chứng Reiter 1219
Hội chứngđau cổ-cán h tay 1166 Viêm khớp và các bệnh viêm ruột 1220
Dau thắt lưng 1168 Thấp khớp hay tái phát 1221
Tiếp cận chần đoán lâm sàng 1168 Viẽm khớp nhiễm khuản 1221
Diều trị 1172 Viêm khớp nhiễm khuản cáp không
Hội chứng chỗ ra khỏi lổng ngực 1173 do lậu 1221
Viêm gân lắng dọng calcivùngvai Viêm khópđo lậu 1223
cánh tay 1175 Những biểu hiện khớp trong nhiễm HIV 1225
Viêm quanh khópvai 1175 Viêm khỏp do Virus 1226
Viêm lồĩ cầu 1176 Nhữngnhiễmkhuđnxương 1226
Bệnh viêm mô sợi 1176 Cốt tuỷviêm cáp do vi khuắn sinh mủ 1226
Hội ch ứng đưòng hầm cỏ tay 1178 Nhũng nhiễm khuản xương và khớp
Bệnh co thắt Dupuytren 1179 đo nấm 1229
Loạn đưdng giao càrn phảnxạ 1180 Bệnh nhiễm nấm Coccidioides 1229
Viêm baothanhđịch 1181 BệnhnhiễmnámHistoplasma 1229
Những chấn thướng do chạv nhầy 1182 Laoxươngkhớp 1229
Các bệnh tự miễn 1182 Các khối u và những tổn thuơng giống
Viêm khớp dạng thấp . 1182 khối u cùa xưttng 1231
Viêm khỏp mạn tính Ihiéu niên 1192 Bệnh khdpdo nguyên nhân thần kinh 1233
Lu put ban đỏ hê thống Ì1 1 2 ÌS Viêm khớp trong bệnh Sarcoid 1233
Xrì cứng bì toàn thể 1200 Nhũng bệnh thắp khác . 1234
Viêm đa cư-viêm da_cd 1203 Bênh thiểu sản xương (Bệnh giòn xương) 1234
Bệnh hỗn hợp của mố liên kết 1205 Biểu hiện thắp khớp trong ung thư 1234
Hội chứng Sjogren 1206 Hoại tử xương vô khuẩn 1235
Các hội chứng viêm mạch máu 1207 Một số phương pháp phẫu thuật chỉnh hình
Viêm nút đa dộng mạch 1208 trong các bệnh khớp 1235
Bệnh đau nhiéu cơ do tháp VÍI viêm
động mạch tế bào khổng !ố 1210

/file/d/0B7oUCI ... sp=sharing
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status