Thiết kế phân xưởng lạnh của xí nghiệp thực phẩm xuất khẩu Hoàng Mai – Hà Nội - pdf 27

Download miễn phí Đồ án Thiết kế phân xưởng lạnh của xí nghiệp thực phẩm xuất khẩu Hoàng Mai – Hà Nội



LỜI CẢM ƠN 1
LỜI CAM ĐOAN 2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KHO LẠNH 3
1.1. Giới thiệu kho lạnh. 3
1.2. Các loại kho lạnh. 3
1.3. Các loại phòng lạnh. 4
CHƯƠNG 2: QUY HOẠCH MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG LẠNH 6
2.1. Dung tích kho lạnh 6
2.2. Kích thước kho lạnh 7
2.3. Sơ đồ mặt bằng phân xưởng lạnh (Được bố trí ở phần phụ lục) 9
CHƯƠNG 3: CẤU TRÚC VÁCH CÁCH NHIỆT CỦA KHO LẠNH 10
3.1. Xác định chiều dầy cách nhiệt kho lạnh. 10
3.1.1. Tính chiều dầy cách nhiệt cho buồng bảo quản lạnh với hành lang 11
3.1.2. Tính cách nhiệt cho buồng kết đông với không khí bên ngoài 13
3.1.3. Tính cách nhiệt cho buồng kết đông với trần 14
3.1.4. Tính cách nhiệt cho buồng kết đông với nền 16
CHƯƠNG 4: TÍNH NHIỆT CHO KHO LẠNH 18
4.1. Tính nhiệt cho buồng bảo quản lạnh, buồng kết đông và buồng bảo quản đông. 18
4.1.1. Tính nhiệt cho buồng bảo quản lạnh. 18
4.1.2. Tính nhiệt cho buồng bảo quản đông . 23
4.1.3. Tính nhiệt cho buồng kết đông. 28
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BUỒNG KẾT ĐÔNG THỊT 33
5.1. Tính toán buồng kết đông thịt 33
5.2. kích thước buồng kết đông. 33
5.3. Tính toán thiết kế dàn lạnh với vòi phun gió lạnh cho buồng kết đông 34
5.4. Thiết kế buồng kết đông 42
CHƯƠNG 6: TÍNH CHỌN MÁY NÉN 43
6.1. Tính toán chu trình lạnh và tính chọn máy nén cho buồng bảo quản lạnh 43
6.1.1. Chọn phương pháp làm lạnh và các thông số của chế độ làm việc. 43
6.1.2. Tính toán chu trình 43
6.2. Tính toán chu trình lạnh, tính chọn máy nén cho buồng bảo quản đông 47
6.2.1. Chọn phương pháp làm lạnh và các thông số của chế độ làm việc. 47
6.2.2. Tính toán chu trình 48
6.3. Tính toán chu trình lanh, tính toán máy nén cho buồng kết đông 53
6.3.1. chọn phương pháp làm lạnh và các thông số của chế độ làm việc. 53
6.3.2. Tính toán chu trình 53
CHƯƠNG 7: TÍNH CHỌN THIẾT BỊ NGƯNG TỤ 59
7.1. Tính chọn thiết bị ngưng tụ 59
CHƯƠNG 8: TÍNH CHỌN THIẾT BỊ BAY HƠI 61
8.1. Tính chọn thiết bị bay hơi cho buồng bảo quản lạnh. 61
8.2. Tính chọn thiết bị bay hơi cho buồng bảo quản đông. 61
8.3. Tính chọn thiết bị bay hơi cho buồng kết đông. 62
CHƯƠNG 9: TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ PHỤ 64
9.1. Tính chọn các thiết bị phụ. 64
9.1.1. Bình chứa cao áp. 64
9.1.2. Bình chứa tuần hoàn. 65
9.1.3. Bình trung gian. 66
9.1.4. Bình tách dầu. 67
9.1.5. Bình thu hồi dầu. 68
9.1.6. Bình chứa thu hồi. 68
9.1.7. Tính chọn đường ống. 68
9.1.8. Tính chọn bơm Amoniắc. 74
CHƯƠNG 10: TRANGBỊ HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐO KIỂM, BẢO VỆ. 76
10.1. Các loại van. 76
1. Van tiết lưu nhiệt. 76
2. Van điện từ: 76
3. Van một chiều. 76
4. Van chặn. 76
5. Van an toàn. 77
10.2. Các loại rơle. 77
1. Rơle áp suất. 77
2. Rơle nhiệt. 77
10.3. Đồng hồ đo áp suất. 77
CHƯƠNG 11: THUYẾT MINH SƠ ĐỒ HỆ THỐNG LẠNH ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
11.1 Nguyên lý hoạt động của sơ đồ hệ thống lạnh môi chất NH3. 78
LỜI KẾT LUẬN 78
TÀI LIỆU THAM KHẢO 81
PHỤ LỤC 83
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ó buồng lạnh Q3:
Do đây là buồng bảo quản thịt nên không cần thông gió Q3 = 0.
4.1.2.4. Dòng nhiệt vận hành Q4
a. Dòng nhiệt do chiếu sáng buồng
Q41 = A. F F: Diện tích 1 buồng (có 5 buồng bảo quản đông)
F = 360. 5 = 1800 m2
A = 1,2 – Lượng nhiệt toả ra kh chiếu 1 m2 diện tích sàn
Q41 = 1,2. 1800 = 2160 [W]
b. Dòng nhiệt do người tỏa ra
Q42 = 350. n [W]
n. Số người làm việc trong buồng, ở đây buồng lớn hơn 200 m2 nên n=4
Dòng nhiệt do người toả ra là:
Q42 = 350. 4. 5 = 7000 [W]
c. Dòng nhiệt do các động cơ điện Q43
Q43 = 1000. N/được
N. Công suất động cơ điện của dàn quạt 2KW
Q43 = 1000.2 . 5 = 10000 [W]
d. Dòng nhiệt khi mở cửa Q44
Q44 = B. F
B. Dòng nhiệt riêng khi mở cửa theo tài liệu 1, B = 12 W/m2
F. Diện tích buồng F = 360. 5 = 1800 m2
Q44 = 12. 1800 = 21600 [W]
Vậy dòng nhiệt do vận hành là:
- Nhiệt tải thiết bị: Q4TB = Q4 = 40760[W]
- Nhiệt tải máy nén: Q4MN = Q4 = 40760 [W]
4.1.2.5. Dòng nhiệt tải ra do sản phẩm hô hấp Q5:
Do kho lạnh bảo quản thịt đông nên không có sự hô hấp Q5 = 0
4.1.2.6. Tổng dòng nhiệt tổn thất vào buồng bảo quản đông là
ồQ = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5
= 66590 + 9300 + 0 + 40760 + 0 = 116650 [W]
- Nhiệt tải của thiết bị.
ồQTB = ồQ = 116650 [W]
- Nhiệt tải của máy nén.
ồQMN = 100% Q1 + 60% Q2 + 75% Q4
= 66590 + 0,6. 9300 + 0,75. 40760 = 102740 [W]
4.1.2.7. Năng suất lạnh máy nén của buồng bảo quản đông.
Q0 =
Với K - Hệ số lạnh tính đến tổn thất trên đường ống và thiết bị ở
tb = -200C, thì K = 1,07.
b - Hệ số thời gian làm việc b = 0,9.
ồQMN - Tổng nhiệt tải của máy nén đối với nhiệt độ.
Q0 = = 122146 (W).
4.1.3. Tính nhiệt cho buồng kết đông.
4.1.3.1. Dòng nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q1
Q1 = Q11 + Q12
Q11: Dòng nhiệt truyền qua tường bao, trần và nền
Q12: Dòng nhiệt truyền qua tường bao và trần do ảnh hưởng của bức xạ mặt trời
a. Tính dòng nhiệt truyền qua tường bao, trần và nền Q11
- Dòng nhiệt truyền qua tường do buồng kết đông tiếp xúc với buồng phụ trợ Q111.
Tường buồng kết đông tiếp xúc với buồng phụ trợ có
Chiều dài l = 12,3 m, chiều cao H = 6,3m ị F = 12,3. 6,3 = 77,49 m2
Hệ số tường ngoài là K = 0,19 W/m2K.
Nhiệt độ tường ngoài tng = 31,68 0C, nhiệt độ buồng kết đông tb = -350C.
Q111 = K. F (tng – tb) = 0,19. 77,49. (31,68 – (-35)) = 981,7 [W]
- Dòng nhiệt do tường kết đông tiếp xúc với buồng ướp lạnh Q211
Tường buồng kết đông tiếp xúc với buồng ướp lạnh có:
Chiều dài l = 10,3m, chiều cao H = 6,3m ị F = 10,3. 6,3 = 64,890 m2
Hệ số truyền nhiệt qua tường là: K = 0,23 W/m2K
Nhiệt độ tường tiếp xúc với buồng ướp lạnh là tng = -200C, tb = -350C
Q211 = K. F (tng – tb) = 0,23. 64, 89. (-20 + 35) = 223,8 [W]
- Dòng nhiệt do tường kết đông tiếp xúc với buồng tháo và chất tải Q311
Tường buồng kết đông tiếp xúc với buồng tháo và chất tải
Chiều dài l = 12,3m, chiều cao H = 6,3m ị F = 12,3. 6,3 = 77,49 m2
Hệ số truyền nhiệt qua tường là: K = 0,19 W/m2K
Nhiệt độ buồng có tường tiếp xúc với buồng kết đông là tng = 31,680C , nhiệt độ buồng kết đông là: tb = - 350C
Q311 = K. F (tng – tb) = 0,19. 77, 49. (31,68 –(- 35)) = 981 [W]
- Dòng nhiệt do buồng kết đông tiếp xúc với nền Q411
Nền có chiều dài l = 12m, chiều rộng =10m ị F = 12. 10 = 120 m2
Hệ số truyền nhiệt của nền là: K = 0,21 W/m2K
Nhiệt độ của nền là: tn = 100C , tb = - 350C
Q411 = K. F (tng – tb) = 0,21. 120. (10 - (- 35)) = 1134 [W]
- Dòng nhiệt do buồng kết đông tiếp xúc với trần Q511
Trần phía trong buồng có l = 12m, W =10m ị F = 12. 10 = 120 m2
Hệ số truyền nhiệt của trần là: K = 0,17 W/m2K
Nhiệt độ của trần là: tng = 31,680C
Nhiệt độ buồng: tb = - 350C
Q511 = K. F (tng – tb) = 0,17. 120. (31,67 - (- 35)) = 1360 [W]
Vậy dòng nhiệt truyền qua tường, trần và nền của buồng kết đông là:
Q11 = Q111 + Q211 + Q311 + Q411 + Q511
= 981,7 + 223,8 + 981 + 1134 + 1360 = 4680,5 [W].
b. Dòng nhiệt do bức xạ Q12.
- Dòng nhiệt của trần buồng kết đông tiếp xúc với bức xạ mặt trời
Trần có diện tích trong là F = 12. 10 = 120m2
Nhiệt độ bức xạ của trần: Dtbx =190C
Hệ số truyền nhiệt của trần: K = 0,17 W/m2K
Q12 = K. F. Dtbx = 0,17. 120. 19 = 387,6 [W].
Vậy dòng nhiệt truyền qua kết cấu bao che của buồng kết đông là:
Q1 = Q11 + Q12 = 4680,5 + 387,6 = 5068 [W]
- Nhiệt tải của thiết bị: Q1TB = Q1 = 5068 [W]
- Nhiệt tải của máy nén: Q1MN = Q1 = 5068 [W]
4.1.3.2. Dòng nhiệt do sản phẩm toả ra Q2.
Dòng nhiệt do sản phẩm toả ra khi xử lý lạnh được xác định theo biểu thức sau:
i1: Entanpi của sản phẩm trước khi nhập vào buồng. Thịt sau khi giết mổ được đưa vào buồng kết đông.
Nhiệt độ thân thịt trước khi đưa vào buồng là t = -10C. (Theo [1] bảng 4-2) ta có i1 = 170 (KJ/Kg)
i2: Entanpi của sản phẩm xuất ra khỏi buồng kết đông t = -200C (theo [1] bảng 4-2) ta có i2 = 0 (KJ/Kg)
M: Công suất buồng lạnh tấn/ngày đêm
Theo lượng thịt nhập vào kho là 30 tấn/ngày. Ta trích 80% thịt ra để kết đông. Vậy ta có: 0,8. 30 = 24 tấn/ngày được chia ra thành 4 mẻ, lấy thời gian 5 giờ 1 mẻ.
Ta có: t/ngày đêm
Vậy dòng nhiệt do sản phẩm toả ra là:
Q2 = 28 (170 – 0). = 55 [KW] = 55000 [W]
Q2 = 55000 [W]
- Nhiệt tải thiết bị: Q2TB = Q2 = 55000 [W]
- Nhiệt tải máy nén: Q2MN = Q2 = 55000 [W]
4.1.3.3. Dòng nhiệt do thông gió buồng lạnh Q3:
Do đây là buồng kết đông thịt nên không cần thông gió do đó Q3 = 0.
4.1.3.4. Dòng nhiệt vận hành Q4
a. Dòng nhiệt do chiếu sáng Q41
Do buồng kết đông khi vận hành không có người làm việc bên trong nên không cần chiếu sáng nên Q41 = 0
b. Dòng nhiệt do người tỏa ra
Đây là buồng kết đông nên không có người làm việc trong buồng khi buồng hoạt động do đó Q42 = 0.
c. Dòng nhiệt do các động cơ điện Q43
Q43 = 1000. N/được
Với N = 12 - Công suất động cơ dàn quạt của buồng kết đông lấy từ 8á16 kW.
ị Q43 = 1000. 12 = 12000 [W]
d. Dòng nhiệt khi mở cửa Q44
Vì buồng kết đông khi vận hành không mở cửa Q44 = 0, vậy dòng nhiệt vận hành là:
Q4 = Q41 + Q42 + Q43 + Q44 = 0 + 0 + 12000 + 0 = 12000 [W]
- Nhiệt tải thiết bị: Q4TB = Q4 = 12000 [W]
- Nhiệt tải máy nén: Q4MN = Q4 = 12000 [W]
4.1.3.5. Dòng nhiệt tải ra do sản phẩm hô hấp Q5:
Do kho lạnh bảo quản thịt đông nên không có sự hô hấp Q5 = 0
4.1.3.6. Tổng dòng nhiệt tổn thất vào buồng kết đông là
ồQ = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5
= 5068 + 55000 + 0 + 12000 + 0 = 72068 [W]
- Nhiệt tải của thiết bị.
QTB = ồQ = 72068 [W]
- Nhiệt tải của máy nén.
QMN = 100% Q1 + 60% Q2 + 75% Q4
= 5068 + 0,6. 55000 + 0,75. 12000 = 47068 [W]
4.1.3.7. Năng suất lạnh máy nén của buồng kết đông.
Q0 =
+ K - Hệ số lạnh tính đến tổn thất trên đường ống và thiết bị của hệ thống lạnh. ở nhiệt độ tb = -350C thì K = 1,1.
b - Hệ số thời gian làm việc trong 1 ngày đêm b = 0,9.
ồQMN - Tổng nhiệt tải của máy nén ồQMN = 47068 [W].
Vậy Q0 = = 51700 [W].
4.1.3.8. Bảng tổng hợp kết quả tính toán nhiệt cho kho lạnh.
Công dụng buồng
Nhiệt độ buồng
Q1 [W]
Q2 [W]
Q3
Q4 [W]
Q5
SQ [W]
Q0 [W]
Q1TB
Q1MN
Q2TB
Q2MN
Q4TB
Q4MN
QồTB
QồMN
Bảo quản lạnh
00C
3205
3205
2900
2900
0
5300
5300
0
10705
8395
9794
Bảo quản đông
-200C
66590
66590
9300
9300
0
40760
40760
0
116650
102740
122146
Kết đông
-350C
5068
5068
55000
55000
0
12000
12000
0
72068
47068
51700
Chương 5
Tính toán thiết kế buồng kết đông thịt
5.1. Tính toán buồng kết đông thịt
Nhiệt độ kết đông tb = -350C (kết đông 1 pha)
Lượng thịt nhập vào kho là 30 tấn/ngày, trích ra 80% để kết đông và 20% còn lại là ướp lạnh.
- Dung tích buồng kết đông: tấn
ở đây số hàng nhập v
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status