Giáo án Hóa học 12 - Chương I: Ancol - Phenol - amin - pdf 27

Download miễn phí Giáo án Hóa học 12 - Chương I: Ancol - Phenol - amin



1. Định nghĩa, tên gọi, bậc ancol
a. Định nghĩa
Khi thay thế một nguyên tử H của ankan bằng một nhóm OH thì ta được đồng đẳng của ancol etylic. (dãy đồng đẳng ancol no đơn chất)
Công thức: CnH2n+1OH (n  1)
b. Tên gọi:
- Tên thông thường Ancol + gốc ankyl + ic
Ví dụ: CH3 - CH2OH ancol mêtylic
- Tên quốc tế: Tên ankan + ol + số chỉ vị trí nhóm OH
Ví dụ: Butannol - 2
c. Bậc ancol: là bậc của nguyên tử C có nhóm OH
Bậc của nguyên tử C là số nguyên tử C khác liên kết trực tiếp với nguyên tử C đó.
Ví dụ: CH3 - CH2 - CH2OH (ancol bậc 1)
 (ancol bậc 2)
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


PHẦN MỘT
HÓA HỌC HỮU CƠ
CHƯƠNG I
ANCOL - PHENOL - AMIN
I. PHẦN LÍ THUYẾT
1. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
Hiđrocacbon
CxHy (y£ 2x + 2)
Hợp chất hữu cơ có nhóm chức (là dẫn xuất chứa hiđrocacbon)
Những nhóm chức thường gặp
Tên
Công thức
Nhóm chức
Ancol no đơn chức
CnH2n+1OH
-OH
Anđehit no đơn chức
CnH2n+1CH = O
Axit hữu cơ no đơn chức
CnH2n+1COOH
Amin no đơn chức bậc 1
CnH2n+1NH2
-NH2
2. DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA ANCOL ETYLIC
1. Định nghĩa, tên gọi, bậc ancol
a. Định nghĩa
Khi thay thế một nguyên tử H của ankan bằng một nhóm OH thì ta được đồng đẳng của ancol etylic. (dãy đồng đẳng ancol no đơn chất)
Công thức: CnH2n+1OH (n ³ 1)
b. Tên gọi:
- Tên thông thường Ancol + gốc ankyl + ic
Ví dụ: CH3 - CH2OH ancol mêtylic
- Tên quốc tế: Tên ankan + ol + số chỉ vị trí nhóm OH
Ví dụ: Butannol - 2
c. Bậc ancol: là bậc của nguyên tử C có nhóm OH
Bậc của nguyên tử C là số nguyên tử C khác liên kết trực tiếp với nguyên tử C đó.
Ví dụ: CH3 - CH2 - CH2OH (ancol bậc 1)
(ancol bậc 2)
2. Tính chất lí học
- Các ancol đều là chất lỏng hay rắn ở điều kiện thường.
- Nhiệt độ sôi tăng dần khi khối lượng phân tử tăng thường thấp hơn nhiệt độ sôi của nước.
- Tan tốt trong nước
- Nhẹ hơn nước
3. Tính chất hóa học
- Phản ứng với kim loại kiềm
CH3 - CH2OH + Na ® CH3 - CH2ONa + H2
- Phản ứng tạo dẫn xuất halogen
CH3OH + HCl C2H5Cl + H2O
- Phản ứng tách nước
a. Tạo ete
C2H5OH + HOC2H5 CH2 = CH2 + H2O
- Phản ứng oxi hóa
a. Ancol bậc 1 + CuO Anđêhit + Cu + H2O
b. Ancol bậc 2 + CuO Xêton + Cu + H2O
c. Ancol cháy ® CO2 + H2O
4. Điều chế
CnH2n+1Cl + NaOH CnH2n+1OH + NaCl
CnH2n CnH2n+1OH
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
3. PHENOL
1. Định nghĩa - Công thức cấu tạo
Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm OH gắn trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen.
OH
OH
Ví dụ: - CH OH - O - OH
Khác với Phenol, ancol thơm là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm OH không gắn trực tiếp vào nhân benzen.
Ví dụ: - CH2 - OH
2. Tính chất hóa học
a. Phản ứng với kim loại kiềm
- OH + Na ® - ONa +
b. Phản ứng với dung dịch kiềm
- OH + NaOH® - ONa + H2O
Phản ứng này chứng tỏ phenol có tính axit, nhưng rất yếu
- ONa + CO2 + H2O ® - Oh - NaHCO3
Phản ứng này chứng tỏ C6 H5OH yếu hơn cả H2CO3
c. Phản ứng thế với nước brôm
2, 4, 6 tribrôm phenol
Phản ứng này dùng để nhận biết phenol
3. Điều chế
- Cl - OH
* Chưng cất nhựa than đá
4. AMIN
1. Định nghĩa - Công thức cấu tạo
a. Định nghĩa
Amin là sản phẩm thế một hay nhiều nguyên tử H của phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.
Ví dụ: CH3 - NH2; C2H5 - NH - CH3
Công thức tổng quát của amin đơn chức no:
Cn Hn+3N (n ³ 1)
b. Tên gọi
- Tên thông thường: Tên gốc R + amin
Ví dụ: CH3 - NH2 metylamin
- Tên quốc tế
Tên gốc R + aminô + tên hiđrocacbon mạch chính
Ví dụ: CH3 - NH - CH3 metylaminômetan
CH3 - CH2 - CH2 - NH2 aminôpropan
- Bậc amin
Tùy theo số nguyên tử H trong phân tử NH3 được thay thế, ta được amin bậc 1, bậc 2, bậc 3.
Ví dụ: CH5 - NH2 Metylamin (Amin bậc 1)
Đimêtylamin (Amin bậc 2)
Trimetylamin (Amin bậc 3)
- NH2 nhóm amino
2. Tính chất chung
Các amin đều có tính baz: dung dịch trong nước làm thay đổi màu giấy quỳ (trừ các amin thơm): tác dụng với axit tạo muối.
5. ANILIN C6H5 – NH2
1. Tính chất lí học
Anilin là chất lỏng không màu, mùi khó chịu, rất đọc, rất ít tan trong nước, tan được trong ancol, benzen...
2. Tính chất hóa học
a. Tính baz
Do gốc C6H5 - hút điện tử làm giảm mật độ điện tích âm trên N nên tính baz của anilin yếu hơn NH3, thể hiện ở phản ứng với axit mạnh tạo muối, cũng như bị baz mạnh đẩy ra khỏi muối.
C6H5 - NH2 + HCl ® C6H5 - NH2 . HCl
C6H5 - NH2. HCl + NaOH ® C6H5NH2 + NaCl + H2O
b. Phản ứng với nước brôm
Phản ứng này dùng nhận biết anilin
3. Điều chế
Khử nitrobenzen bằng 4 nguyên tử
C6H5 - NO2 + 6H C6H5 - NH2 + 2H2O
CHƯƠNG II
ANĐEHIT - AXIT CACBOXYLIC - ESTE
I. PHẦN LÍ THUYẾT
1. ANĐEHIT FOMIC - CH2O
1. Công thức cấu tạo
nhóm là nhóm chứa anđehit
2. Tính chất lí hóa
Chất khí, không màu, khó ngửi, tan tốt trong nước. Dung dịch 40% anđehit fomic gọi là fômn (fomalin).
3. Tính chất hóa học
- Phản ứng cộng H2
H - CHO + H2 CH3COH
- Phản ứng tráng gương
H - CHO + Ag2O H - COOH + 2Ag¯
- Phản ứng với Cu (OH)2 đun nóng
H - CHO + 2Cu(OH)2 ® H - COOH + Cu2O¯ + 2H2O
- Phản ứng với Phênol
4. Điều chế
Oxi hóa ancol CH3OH
2. DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA ANĐEHIT FOMIC
1. Đồng đẳng và danh pháp
Công thức tổng quát CnH2n+1CHO (n ³ 0)
Hay CxH2xO (x ³ 1)
Định nghĩa: Anđêhit no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức anđêhit.
- Các đồng đẳng của
CH3 - CH = O; C2H5 - CH = O; C3H7 - CH = O...
2. Danh pháp
a. Tên thông thường
Anđêhit + tên axit hữu cơ tương ứng
CH3 - CHO anđêhit axêtic
b. Tên quốc tế
Tên ankan tương ứng + al
CH3 - CH2 - CHO propanal
3. Tính chất hóa học
Tương tự như anđêhit fomic
CnH2n+1CHO + H2 CnH2n+1CH2OH
CnH2n+1CHO + Ag2O CnH2n+1COOH + 2Ag¯
CnH2n+1CHO + 2Cu(OH)2 CnH2n+1COOH + Cu2O¯ + 2H2O
4. Điều chế
Oxi hóa ancol bậc 2 tương ứng
CnH2n+1CH2OH + CuO CnH2n+1CHO + Cu = H2O
Riêng anđêhit có thể điều chế theo phương pháp khác
CH = CH + H2O CH3 - CHO
5. Đồng phân khác chức
Anđêhit có 3 đồng phân trở lên sẽ có đồng phân xeton
C2H5 - CHO có đồng phân xeton
3. DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA AXIT AXETIC
1. Đồng đẳng và danh pháp
a. Đồng đẳng
Axit cacboxylic no đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử gồm một nhóm - COOH liên kết với gốc alkyl.
Công thức tổng quát CnH2n+1COOH (n ³ 0)
Hay CxH2xO2 (x ³ 1)
Trong dãy này, axit axetic CH3COOH thường gặp hơn cả nên còn gọi là dãy đồng phân của axit axetic.
b. Tên gọi
- Tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng
H - COOH axit fomic
- Tên quốc tế: axit + tên ankan tương ứng + oic
CH3 + CH2 - COOH axit propanoic
2. Tính chất vật lí
Các axit tan trong H2O vì tạo liên kết hiđro với H2O
Các axit có nhiệt độ soi cao hơn hẳn so với ancol có cùng số nguyên tử C do giữa hai phân tử axit tạo được 2 liên hết hiđro.
3. Tính chất hóa học
a. Tính axit
* Sự điện li: CnH2n+1COOH CnH2n+1COO- + H+
* Tác dụng như một axit vô cơ
- Với bazơ
CnH2n+1COOH - NaOH ® CnH2n+1COONa + H2O
- Với oxit bazơ
CnH2n+1COOH + Na2O ® CnH2n+1COONa + H2O
- Với kim loại
CnH2n+1COOH + Mg ® (CnH2n+1COO)2Mg + H2­
- Với muối
CnH2n+1COOH + K2CO3 = 2CnH2+1COOK + H2O + CO2­
b. Phản ứng este hóa
CnH2n+1COOH + HOCmH2m+1 CnH2n+1COOCmH2m+1 + H2O
c. Phản ứng thế ở Ca
CH3 - CH2 - COOH + Cl2 CH3 - CH - COOH + HCl
Cl
4. Điều chế
Oxi hóa anđêhit tương ứng
CH3 - CH2 - CHO + O2 CH3 - CH2 - COOH
Riêng CH3COOH còn thêm các phương pháp điều chế khác như sau:
a. Lên men giấm
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
b. Tổng hợp từ C2H2
C2H2 + H2O CH3CHO
CH3CHO + O2 CH3COOH
c. Chưng gỗ
4. AXIT CACBOXYLIC KHÔNG NO ĐƠN CHỨC
1. Định nghĩa
Axit cacboxylic no đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm cacboxyl liên kết với gốc hiđrocacbon không no (có liên kết đôi hay ba).
Ví dụ:
CH2 = CH - COOH (axit acrylic)
CH2 = C - COOH (axit metacrylic)
CH3
CH3 - (CH2)7 - CH = CH - (CH2)7 - COOH
(axit oleic)
Công thức chung
C2H2n-1COOH (n ³ 2)
2. Tính chất hóa học
a. Tính axit
Tương tự axit no đơn chức
- Trong dung dịch, điện li cho H+ và anion gốc axit
- Tác dụng với kim loại mạch ® H2­
- Tác dụng với các oxit bazơ và bazơ ® Muối
- Phản ứng hóa este
b. Phản ứng cộng: với halogen với axit halogenhiđric, với hiđro
CH2 = CH - COOH + Br2 ® CH2Br - CHBr - COOH
CH2 = CH - COOH + H2 CH3 - CH2 - COOH
c. Phản ứng trùng hợp
nCH2 = CH - COOH (- CH - CH -)n
COOH
6. ESTE
1. Định ngh...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status