Đề tham khảo thi tốt nghiệp năm 2010 môn: Hoá - pdf 27

Download miễn phí Đề tham khảo thi tốt nghiệp năm 2010 môn: Hoá



I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm:
Câu 1 : Có các chất sau : glucozơ , saccarozơ , glixerol , xenlulozơ , etylaxetat . Trong các chất trên số chất có phản ứng thủy phân ( H+ , to ) là :
 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D . 5 .
Câu 2:Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính khử :
A. Al , Mg , Ca , K . B. K , Ca , Mg , Al .
C. Al , Mg , K , Ca . D. Ca , K , Mg , Al .
Câu 3:Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit,có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni,t0.
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP NĂM 2010
MÔN: HOÁ
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm: 
Câu 1 : Có các chất sau : glucozơ , saccarozơ , glixerol , xenlulozơ , etylaxetat . Trong các chất trên số chất có phản ứng thủy phân  ( H+ , to ) là :        
              A. 3 .                            B. 4 .                             C.  2 .                            D .  5 .
Câu 2:Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính khử :
A.   Al , Mg , Ca , K .     B. K , Ca , Mg , Al .    
C.  Al ,  Mg , K , Ca .     D. Ca , K , Mg , Al .
Câu 3:Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit,có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?          
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3.        B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.          
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.          D. Khử glucozơ bằng H2/Ni,t0.
Câu 4:Cho các chất sau: metylamin, anilin, amoniac, đimetylamin. Chất có tính bazơ phát triển nhất là :      
A.  metylamin .      B. anilin .     C. amoniac .            D. đimetylamin .
Câu 5:Nước cứng là nước chứa nhiều các ion :      
A. HCO3-, Cl-.       B. Ba2+, Be2+.     C. Ca2+, Mg2+.       D. SO42-, Cl-.
Câu 6:Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính :      
A. NaHCO3.       B.  Al2O3.     C.  Al(OH)3.       D.  MgO.
Câu 7: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung   dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là  (cho  H=1; Cl=35,5; N=14)      
A. 16ml .       B. 32ml .     C. 160ml .       D. 320ml .
Câu 8: Trong phản ứng với các chất hay cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?
A. nilon-6 + H2O           B. Poli(vinyl axetat) + NaOH
C. Nhiệt phân poli stiren          D. Đun nóng rezol
Câu 9: Cho m (g) tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết  vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 30 gam kết tủa. Giá trị m (g) là (Ca=40, O=16, C=12, H=1)      
A. 24,300g .       B. 30,375g .     C. 16,200g .       D. 20,225g .
Câu 10 : Cho hỗn hợp X có 2,8g Fe và 2,4 gam Mg vào 100 ml dd CuSO4 1,4M đến khi phản ứng xảy ra hoàn  toàn thu được chất rắn có khối lượng là :            
A.  9,2 g .                      B.  9,52 g .                            C.  8,96 g .                        D.  9,32 g .
Câu 11: Nhóm gồm các loại tơ nhân tạo là :            
A.  Tơ visco , tơ nilon – 6,6 .                                   B.  Tơ xenlulozơ axetat , tơ nitron .           
C.  Tơ visco , tơ xenlulozơ axetat .                          D.  Tơ tằm , tơ xenlulozơ axetat .                         
Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là :           
A.  Na , CaO , K2O .                                                               B.  K , MgO , CaO .          
C.  CaO , Na2O , MgO  .                                                         D.  Al2O3 , K2O , CaO .  
Câu 13: Cho sơ đồ biến đổi sau: Ca(OH)2  →   X  → Ca(HCO3)2  →   Y →   Ca.  X và Y lần lượt là :      
A. Ca(NO3)2 và CaCl2.       B. CaCl2 và CaCO3.      
C. CaO và CaCl2.       D. CaCO3 và CaCl2.
Câu 14:Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có CTPT C3H6O2 tác dụng được với dd NaOH  là:      
A. 4                     B. 2.                  C. 3.                    D. 1.
Câu 15: Cho các chất lỏng sau : axit axetic , glixerol , triolein . Để phân biệt các chất lỏng trên , có thể dùng :            
A.  Nước và quì tím .                                                           B.    Nước và dung dịch NaOH .           
C.  Dung dịch NaOH .                                                         D.    Nước brôm .
Câu 16: Đun nóng hỗn hợp gồm 9g  axit axetic với 4,6g ancoletylic có mặc xúc tác H2SO4 đặc . Sau phản ứng thu được 6,16g este . Hiệu suất của phản ứng este hóa là :            
A.  35 %              B.  70 %                      C. 75%                          D.  80 % .
Câu 17: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là:      
A. Na, Ca, Zn.       B. Na, Ca, Al.       
C. Fe, Ca, Al.       D. Na, Cu, Na.
Câu  18: Phát biểu nào sau đây không đúng  ?           
A.  Len bông là các loại tơ thiên nhiên .           
B.  Tơ nilon – 6,6 được điều chế từ hexametyl diamin và axit axetic .           
C.  Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic .           
D.  Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit .  
Câu 19:Có các cặp kim loại (hay kim loại và hợp chất hóa học) tiếp xúc với nhau như: Fe-Cu; Fe-Zn; Fe-Ag;  Fe- Mg; Fe-Sn; Fe-Fe3C.Có bao nhiêu trường hợp sắt bị ăn mòn đầu tiên khi nhúng chúng vào dung dịch chất điện li ?      
A. 2               B. 3        C. 4                    D. 5
Câu 20: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là :      
A. Na2CO3.      B. NaCl.      C. KHSO4.      D. MgCl2.
Câu 21: Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất  riêng biệt sau :Glucozơ ; glixerol ; etanol ; anđehit axetic           
A. Na kim loại .       B. Nước brom .          C.  Cu(OH)2 /OH-   .                 D. AgNO3/NH3
Câu 22: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng :             
A.  Fe + HNO3 loãng,dư.                                                           B.  Fe + dd Fe(NO3)3 .             
C.  FeO + HNO3 loãng .                                                         D.  FeS + HNO3 loãng .
Câu 23: Tính khối lượng bột nhôm cần dùng để có thể điều chế được 78 gam crom bằng phương pháp nhiệt  nhôm  (cho Cr= 52, Al=27, O=16)       
A. 20,250g .       B. 35,695g .     C. 40,500g .       D. 81,000g .
Câu 24: Trong phản ứng Cu   +   HNO3   à Cu(NO3)2  + NO  +  H2O , số nguyên tử Cu bị oxi  hóa và  số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là      
A. 1 và 6 .       B. 3 và 6 .     C. 3 và 8 .       D. 3 và 2 .
Câu 25:Có 5 lọ hóa chất mất nhãn đựng một trong các dung dịch chức các cation sau (nồng độ 0,01M ) : Fe2+; Cu2+; K+; Al3+; Fe3+. Chỉ dùng một thuốc thử là NaOH có thể nhận biết được mấy dung dịch ?
2 dung dịch .          C. 3 dung dịch . 
4 dung dịch .          D. 5 dung dịch .
Câu 26:  Người ta trùng hợp 0,01 mol vinylclorua với hiệu suất 90%  thì số gam PVC thu được là : ( H=1, C=12, Cl=35,5 )  
A. 6,25 g .                            B. 0,625 g .     C. 0,5625 g .                                  D. 5,625 g .
Câu 27: Cách b...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status