Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp - pdf 27

Download miễn phí Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp



LỜI NÓI ĐẦU 2
PHẦN I 3
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP 3
1.1. Vị trí địa lý 3
1.2. Những thuận lợi và khó khăn 3
1.2.1. Thuận lợi 3
1.2.2. Khó khăn 4
1.3. Tổ chức sản xuất kinh doanh 4
1.3.1. Về cơ sở vật chất 4
1.3.2. Tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp 5
1.3.3. Hoạt động của Công ty 6
PHẦN II 8
CÔNG VIỆC HẠCH TOÁN 8
1.1. Kế toán quá trình nhập nguyên vật liệu 8
PHẦN III 62
LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH 62
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 62
I. Lập kế hoạch tài chính 62
II. Phân tích một số chỉ tiêu trong Công ty Cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8 62
1. Phân tích các chỉ tiêu về khả năng thanh toán: 62
2. Các chỉ tiêu về nguồn lực 63
3. Các chỉ tiêu về lợi nhuận 64
4. Chỉ tiêu về cơ cấu tài chính 65
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


g và bảng phân bổ tiền lương kế tón vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh theo mẫu sau:
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ chi phí sản xuất kinh doanh
Tài khoản 622
Tháng 6 năm 2004
Ngày tháng
Chứng từ
Trích yếu
TK đối ứng
Có TK152 (số tiền)
Số hiệu
Ngày
28/6/04
Tính lương cho đại tu sửa chữa
334
56.375.000
Trích các khoản theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ)
338
10.711.250
Cộng
67.086.250
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh kế toán lập chứng từ ghi sổ
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
chứng từ ghi sổ
Tài khoản 622
Tháng 6 năm 2004
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày
Nợ

8/6/04
Tính lương phải trả cho CNTTSC
622
334
56.375.000
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
622
338
10.711.250
Cộng
67.086.250
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Từ chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ cái
Tài khoản 622
Tháng 6 năm 2004
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Nợ

8/6/04
Tính lương phải trả cho CNTTSC
334
56.375.000
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
338
10.711.250
30/6/04
Kết chuyển để tính Z
154
67.086.250
Cộng
67.086.250
67.086.250
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
c. Tập hợp chi phí sản xuất chung
Chi phí đại tu sửa chưũa của Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8 bao gồm chi phí NVPX, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí dịch vụ mua ngoài, các chi phí này được tập hợp về bên nợ tài khoản 627. Đến cuối tháng K/c để tính giá thành.
Trước hết tính khấu hao tài sản cố định của Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8.
Khấu hao bình quân năm =
Khấu hao theo tháng =
Bảng tính khấu hao tài sản cố định tháng 6/2001 của Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8.
TT
Tên tài sản
Tỷ lệ khấu hao
Nơi SD
Toàn đơn vị
627
641
642
Nguyên giá
Số khấu hao
1
Nhà xưởng
10 năm
500.000.000
4.166.666
4.166.666
2
Máy móc thiết bị
3
600.000.000
5000.000
5.000.000
6
144.000.000
2.000.000
2.000.000
5.000.000
Cộng
3.140.000.000
51.580.000
23.380.000
16.000.000
12.000.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào bảng tính khấu hao kế toán định khoản.
Nợ 627 51.380.000
Nợ 641 16.000.000
Nợ 642 12.000.000
Có 214 79.380.000
Trình tự ghi sổ quá trình tập hợp chi phí sản xuất chung của Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Chứng từ gốc (phiếu chi, bảng tính khấu hao)
Sổ chi phí SXKD
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK627
Căn cứ vào phiếu chi, bảng tính lương kế toán lấy số liệu vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ chi phí sản xuất kinh doanh
Tài khoản 627
Tháng 6 năm 2004
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Nợ TK627
Số hiệu
Ngày
6271
6274
6278
9/6
PC08
9/6
Trả tiền điện
111
23.380.000
12.000.000
18/6
25/6
Tính trích KHTSCĐ
214
28/6
28/6
Tính lương phải trả CNV
334
15.000.000
Tính trích
338
2.850.000
Cộng
181.450.600
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Từ sổ chi phí sản xuất kinh doanh kế toán vào chứng từ ghi sổ.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
chứng từ ghi sổ
Tháng 6 năm 2004
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày
Nợ

25/6
Trích KHTSCĐ
627
214
23.380.000
28/6
Tính lương CNV
627
334
15.000.000
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
627
338
2.850.000
Cộng
181.450.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái tài khoản 627
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ cái
Tài khoản 627
Tháng 6 năm 2004
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Nợ

25/6
PC08
9/6
Chi tiền điện
111
12.000.000
28/6
Tính lương phải trả
334
15.000.000
30/6
K/c về TK 154 để tính Z
154
181.450.600
Cộng
181.450.600
181.450.600
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
d. Tính giá thành
Cuối tháng kế toán tiến hành tập hợp số liệu từ sổ cái các TK621, 622, 627 để tập hợp chi phí đại tu sửa chữa hoán cải các loại ô tô.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
bảng kê chi tiết chi phí
Tháng 6 năm 2004
STT
Nội dung
Số tiền
Ghi chú
1
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
537.246.904
2
Chi phí nhân công trực tiếp
67.086.250
3
Chi phí đại tu sửa chữa, hoán cải
181.450.600
Cộng
785.783.754
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Từ bảng kê chi tiết kế toán định khoản
Nợ 154 785.783.754
Có 621 537.246.904
Có 622 67.086.250
Có 627 181.450.600
Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8 tính giá thành theo phương pháp trực tiếp, chi phí tập hợp cho một đối tượng là ô tô. Tính giá thành sản phẩm hoàn thành theo công thức.
Tổng giá thành sản phẩm sửa chữa hoàn thành = tổng chi phí dở dang đầu kỳ + chi phí phát sinh trong kỳ - chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ.
=
Trong tháng này Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8 không có chi phí sản phẩm dở dang đầy đủ. Vậy giá thành của sản phẩm hoàn thành chính giá thành phát sinh trong kỳ và được tính trên thẻ tính giá thành theo mẫu bảng sau:
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
thẻ tính giá thành
Tháng 6 năm 2004
Tên sản phẩm: ô tô
Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 36
Khoản mục CPSXKDq
GT CPSXKD dở dang đầu kỳ
CPSXKDPS trong kỳ
CPSXKD dở dang đầu kỳ
Giá thành sản phẩm trong kỳ
Tổng Z
Z đơn vị
CP NVL trực tiếp
537.246.904
537.246.904
14.923.525
CP CNTT
67.086.250
67.086.250
1.863.507
CP SXC
181.450.600
181.450.600
5.040.294
Cộng
785.783.754
785.783.754
21.827.326
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
e. Nhập kho sản phẩm hoàn thành
Ô tô của Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8 đại tu hoán các đến đã thì nhập kho đếm đó cuối tháng ghi sổ. Sau khi tính giá thành xong kế toán vào sổ và viết phiếu nhập kho.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
phiếu nhập kho
Ngày 30 tháng 6 năm 2004
Tên sản phẩm: ô tô
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đơn vị tính
Đơn giá
Nhập
Số hiệu
Ngày
Số lượng
Thành tiền
30/6
PN-07
30/6
Nhập kho TP từ PX SC
Chiếc
21.827.326
4
87.309.304
Cộng
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Từ phiếu nhập kho kế toán định khoản:
Nợ 155 515.627.550
Có 515.627.550
Sau khi định khoản xong kế toán tiến hành vào sổ cái 154
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ cái
Tài khoản 154
Tháng 6 năm 2004
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Nợ

29/6
K/c chi phí NVL trực tiếp
621
537.246.904
K/c chi phí NC trực tiếp
622
67.086.250
Chi phí SXC
627
181.450.600
K/c 154-155
155
785.783.754
Cộng
785.783.754
785.783.754
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
4. Kế toán quá trình tiêu thụ
Dịch vụ là khâu cuối cùng của quá trình sửa chữa nó ảnh hưởng rất lớn đế...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status