Tình hình hoạt động tại Hợp tác xã nông nghiệp dịch vụ Phù Nham – Văn Chấn – Yên Bái - pdf 27

Download miễn phí Tình hình hoạt động tại Hợp tác xã nông nghiệp dịch vụ Phù Nham – Văn Chấn – Yên Bái



Phần I: Đặc điểm hoạt động của đơn vị 3
I/ Đặc điểm hoạt động của đơn vị 3
1/ Vị trí địa lý và cơ sở vật chất của HTX 3
2/ Tổ chức bộ máy quản lý 4
3/ Đặc điểm tổ chức sản xuất 5
4/ Hình thức hạch toán kế toán 6
Phần II: Công việc hạch toán 8
I/ Quá trình cung cấp NVL, CCDC 8
1/ Kế toán quá trình nhập NVL, CCDC 8
2/ Kế toán quá trình xuất NVL 14
II/ Kế toán quá trình sản xuất 16
III/ Kế toán quá trình tiêu thụ sản phẩm 25
IV/ Kế toán quá trình xác định kết quả 32
1/ Hạch toán chi phí bán hàng 33
2/ Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp 35
3/ Kế toán quá trình xác định kết quả 37
V Kế toán các nghiệp vụ khác 39
1/ Hạch toán tài sản cố định 39
2/ Kế toán vốn bằng tiền 41
3/ Hạch toán thuế 51
VI/ Lập báo cáo tài chính 60
1/ Bảng cân đối kế toán 60
2/ Báo các kết quả hoạt động kinh doanh 61
3/ Lập kế hoạch hoạt động tài chính và phân tích hoạt động tài chính 70
Phần III: Đánh giá và kết luận 75
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


, kế toán vào sổ chi tiết vật tư hàng hóa.
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
TK 155
Tên sản phẩm: gạch EG5
Đơn vị: Viên
NT
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
SH
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
30/1
PN
30/1
Nhập kho TP
154
937
200000
187429908
30/1
PX
30/1
Xuất bán
632
937
100000
93700000
30/1
PX
30/1
Xuất bán
632
937
50000
234285
Cộng
dư cuối kỳ
200000
18742908
4500
4217130
Căn cứ phiếu nhập kho thành phẩm kế toán vào chứng từ ghi sổ – phiếu nhập kho.
Đơn vị : HTX Phù Nham
Chứng từ ghi sổ
TK155
Trích yếu
Số hiệu Tài khoản
Số tiền
Nợ

Nợ

Thành phẩm nhập trong kỳ
155
154
187429908
187429908
Cộng
187429908
187429908
Kèm theo: Phiếu nhập kho
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký , họ tên) (ký, họ tên)
Trường hợp phiếu xuất kho, chứng từ ghi sổ sẽ nghiên cứu ở phần tiêu thụ. Sổ tài khoản 155 cùng nghiên cứu ở phần tiêu thụ.
III) Kế toán quá trình tiêu thụ sản phẩm.
Doanh thu bán hàng là số tiền thu được của khối lượng sản phẩm hàng hóa dịch vụ đã xác định là tiêu thụ tài khoản sử dụng 511 “Doanh thu bán hàng”. Các chỉ tiêu có liên quan đến doanh thu bán hàng (Các khoản triết khấu giảm giá hàng bán đã kết chuyển giảm doanh thu bán hàng thuế tiêu thụ đặc biệt).
Phương pháp bán hàng của hợp tác xã: Bán trực tiếp tại phân xưởng
Phương pháp xác định giá bán căn cứ vào số chi phí để hoàn thành nên số sản phẩm do nhu cầu của thị trường .
Các chứng từ có liên quan đến nghiệp vụ bán hàng : Hoá đơn GTGT , Hoá
đơn bán hàng , hoá đơn kiêm phiếu xuất kho, Phiếu thu tiền , Giấy báo có của ngân hàng
Phương pháp tính thuế GTGT đầu ra phải nộp .
Thuế GTGT đầu
ra phải nộp
=
Giá tính thuế của số hàng hoá DV bán ra chịu thuế
x
Thuế suất
cách xây dựng giá bán:
Giá bán = Giá vốn + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý DN + Phần lợi nhuận nhất định.
Giá vốn = Tổng giá thành
Khi phát sinh nhân viên liên quan đến bán hàng, kế toán ghi:
+GV Nợ 632
Có 155,156
+ Giá bán Nợ 111,112,131
Có 511
Có 3331
Cuối kỳ kết chuyển về tài khoản 911 để xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Nợ 511
Có 911
Ví dụ: Ngày 20/1/2004 hợp tác xã xuất gạch (Px18). Bán cho ông Hoàng Bốn theo hóa đơn GTGT (07) với số lượng là 2000 viên. Giá bán 1200đ/viên TGTGT 10%, giá xuất 937 đ/SP.
Giá bán = 2000 x 1200 = 2400000
Giá vốn = 2000 x 937 = 1874000
TGTGT đầu ra = 2400000 x 10% = 240000
Nợ 632 : 1874000 Nợ 131 : 2640000
Có 155 : 1874000 Có 511 : 2400000
Có 3331 : 24000
Kế toán viết phiếu xuất kho và hóa đơn thuế giá trị gia tăng giao cho bên mua. Phiếu xuất kho được lập làm 3 liên:
Liên 1: Lưu lại gốc
Liên 2: Giao cho thủ kho
Liên 3: Kế toán cặp vào chứng từ lưu.
HTX Phù Nham
Huyện Văn Chấn - Tỉnh Yên Bái
Phiếu xuất kho
Ngày 20 tháng 1 năm 2004
Mẫu số : 02 – VT
QĐ số 1444-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Họ tên người nhận hàng : Ông Hoàng Bốn
Lý do xuất : Xuất kho để bán
Xuất tại: Kho của phân xưởng
STT
Tên nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư (SP,HH)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
01
Gạch EG5
Tấn
2000
2000
1200
2400000
Cộng
2400000
Cộng thành tiền : 2400000đ (Hai triệu bốn trăm nghìn đồng chẵn)
Thủ trưởng ĐV
( Ký, họ tên )
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên )
Phụ trách cung tiêu
( Ký, họ tên )
Người nhận
( ký, họ tên )
Thủ kho
( Ký, họ tên )
Sau đây là hóa đơn giá trị gia tăng kiêm hóa đơn bán hàng của hợp tác xã.
Hóa đơn GTGT
Liên 2
Ngày 30 tháng 1 năm 2004
Mẫu số: 01GTKT- 322
EG/01-B
No: 004651
Đơn vị bán hàng: HTX Phù Nham
Địa chỉ: Huyện Văn Chấn - Yên Bái Số tài khoản
Điện thoại: 029870384 Mã số: 4311010000114
Họ và tên người mua hàng: Ông Hoàng Bốn
Địa chỉ: Đội 4 bản Chanh
Hình thức thanh toán: Trả chậm Mã số: 01001069481
STT
Tên hàng hóa dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn gía
Thành tiền
01
Gạch EG5
Viên
2000
1200
2400000
Cộng
2400000
Cộng thành tiền
2400000
Thuế suất GTGT10%
240000
Tổng cộng thanh toán
2640000
Viết bằng chữ: Hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn đồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Căn cứ vào sổ chi tiết tài khoản 155 kế toán vào chứng từ ghi sổ:
Chứng từ ghi sổ
TK 155
Ngày 30 tháng 1 năm 2004
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ

Nợ

Xuất bán thành phẩm trong kỳ
632
155
187429908
187429908
Từ chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái tài khoản 155:
Sổ cái
TK 155
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ

30/1
Nhập trong kỳ
Xuất bán trong kỳ
187429908
187429908
Sổ kế toán chi tiết
TK 632
NT
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
30/1
30/1
30/1
PX- 01
PX-02
PX-02
12/1
14/1
19/1
Xuất bán TP
Xuất bán TP
Xuất bán TP
155
155
155
937
937
937
100000
50000
50000
93714
46857
46857
Cộng
187429908
Căn cứ vào phiếu xuất kho, hóa đơn bán hàng, sổ kế toán chi tiết kế toán vào chứng từ ghi sổ.
Đơn vị : HTX Phù Nham
Chứng từ ghi sổ
TK 632
Tháng 1 năm 2004
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ

Nợ

Xuất bán thành phẩm trong kỳ
632
155
187.429.908
187.429.908
Cộng
187.429.908
187.429.908
Từ chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái tài khoản 632
Đơn vị : HTX Phù Nham
Sổ cái
TK 632
Tháng 1 năm 2004
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ

30/1
30/1
Trị giá thành phẩm bán hàng trong kỳ
Kết chuyển giá vốn hàng bán
155
911
187.429.908
187.429.908
Cộng
187.429.908
187.429.908
Căn cứ vào hóa đơn giá trị gia tăng và phiếu thu tiền kế toán ghi vào sổ chi tiết 511.
Đơn vị : HTX Phù Nham
Sổ kế toán chi tiết
TK 511
Tháng 1 năm 2004
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Doanh thu
SH có
NT
Lượng
Tiền
30/1
30/1
Bán cho ông Hoàng Bốn
Bán cho ông Trần Xuân
131
131
1200
1200
150000
50000
180000000
60000000
Cộng
240000000
Đơn vị : HTX Phù Nham
Chứng từ ghi sổ
TK 511
Tháng 1 năm 2004
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ

Nợ

Xuất thành phẩm bán
131
511
240.000.000
240.000.000
Cộng
240.000.000
240.000.000
Từ chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái tài khoản 511
Sổ cái
TK 511
Tháng 1 năm 2004
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ

30/11
30/11
Doanh thu bán hàng
Kết chuyển doanh thu thuần xác định kết quả
131
911
240.000.000
240.000.000
IV/ Kế toán quá trình xác định kết quả
Kế toán xác định kết quả được hạch toán như sau
Từ sổ cái tài khoản 632, 641, 642, 511
Sổ chi tiết tài khoản 911
Chứng từ ghi sổ 911
Sổ cái tài khoản 911
Thời điểm xác định kết quả của Hợp tác xã là thời điểm cuối tháng. để phản ánh chính xác tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh Hợp tác xã sử dụng tài khoản 911. cuối tháng Hợp tác xã kết chuyển toàn bộ số tiền trên tài khoản 632, 641, 642, 511 ở sổ cái để xác định lãi lỗ.
Phương pháp hạch toán xác định kết quả tiêu thụ.
- Kết chuyển doanh thu thuần về tiêu thụ sản phẩm hàng hóa
Nợ 511, 512
Có 911
- Kết chuyển giá vốn hàng bán đã tiêu thụ.
Nợ 911
Có 632
- Kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nợ 911
Có 641, 642
- Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính
Nợ 71...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status