Một số đặc điểm chung của nhà máy gạch Ceramic - pdf 28

Download miễn phí Một số đặc điểm chung của nhà máy gạch Ceramic



LỜI MỞ ĐẦU
PHẦN I 1
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÀ MÁY GẠCH CERAMIC 1
I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ MÁY GẠCH CERAMIC 1
1. Nhà máy gạch CERAMIC là nhà máy thuộc công ty xây dựng và phát triển hạ tầng Thanh Hoá. 1
2. Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh 2
2.1 . Đặc điểm về tổ chức – bộ máy của doanh nghiệp: 2
2.2 . Lĩnh vực kinh doanh và quy trình công nghệ sản xuất của nhà máy. 4
II. HÌNH THỨC KẾ TOÁN VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN NHÀ MÁY. 5
1. Hình thức kế toán. 5
2. Tổ chức bộ máy kế toán. 6
PHẦN II: 6
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP TRONG THÁNG 10/2006. 6
CHƯƠNG I. KẾ TOÁN TSCĐ 7
A. Kế toán TSCĐ 7
B. Khấu hao TSCĐ. 13
1. Phương pháp tính khấu hao 13
2. Cách tính khấu hao của phương pháp này như sau 13
3. Bảng phân bổ và tính khấu hao TSCĐ. 14
CHƯƠNG II 22
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU – CCDC 22
I.NỘI DUNG, NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN NVL, CCDC. 22
1. Nội dung: 22
2. Nhiệm vụ của kế toán. 22
II. PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ NVL, CCDC. 22
1. Phân loại NVL, CCDC 22
1.1. Phân loại nguyên vật liệu: 22
1.2. Phân loại công cụ dụng cụ: 22
2. Đánh giá NVL, CCDC 22
2.1. Đối với NVL, CCDC nhập kho 22
2.2. Đối với NVL, CCDC xuất kho 23
III. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CHI TIẾT VL, CCDC 24
IV. KẾ TOÁN TỔNG HỢP NHẬP XUẤT CCDC - VẬT LIỆU. 25
CHƯƠNG III: 34
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG. 34
I. KHÁI NIỆM: 34
II. HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH LƯƠNG. 34
1. Hình thức tiền lương: 34
1.1. Hình thức trả lương theo thời gian: 34
1.2. Hình thức trả lương theo sản phẩm: 34
2. Tình hình trả lương cho cán bộ công nhân viên trong nhà máy gạch CERAMIC. 36
CHƯƠNG IV. 40
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 40
I. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành sản phẩm 40
1.1. Khái niệm chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất: 40
1.2.Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất: 40
2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm và phân loại giá thành sản phẩm: 41
2.2. Đối tượng tính giá thành sản phẩm: 41
II.PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM LÀM DỞ CUỐI KỲ. 41
III.PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM. 42
CHƯƠNG V. 47
KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, TIÊU THỤ THÀNH PHẨM, XÁC ĐỊNH KQKD, PPLN 47
1.Khái niệm thành phẩm 47
2.Khái niệm tiêu thụ thành phẩm 47
3.Xác định kết quả kinh doanh 47
4.Kế toán chi tiết 47
CHƯƠNG VI. BÁO CÁO TÀI CHÍNH. 54
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 58
PHẦN III: 60
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI DOANH NGHIỆP 60
I. MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP VÀ ĐỀ XUẤT VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN LÝ TIỀN LƯƠNG TẠI DOANH NGHIỆP 60
II.MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP CHO DOANH NGHIỆP: 61
KẾT LUẬN
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ho từ bộ phận sản xuất gạch A1
x
62
155
154
183,693,300
183,693,300
PN05
21/10/2006
Nhập kho từ bộ phận sản xuất gạch A2
x
63
155
154
47,823,000
47,823,000
PN05
21/10/2006
Nhập kho từ bộ phận sản xuất gạch phế loại
x
64
155
154
43,049,000
43,049,000
PKT05-TS
22/10/2006
Trích KH TSCĐ ở bộ phận bán hàng
x
65
641
2141
1,600,000
1,600,000
PKT05-TS
22/10/2006
Trích KH TSCĐ ở bộ phận QLDN
x
66
6422
2141
2,200,000
2,200,000
PX05
23/10/2006
Bán hàng cho đại lý Tiến Cảnh
x
67
632
155
124,582,800
124,582,800
PT05
23/10/2006
Bán hàng cho đại lý Tiến Cảnh
x
68
1111
5112
169,500,000
169,500,000
792902
23/10/2006
Thuế GTGT đầu ra
x
69
1111
33311
16,950,000
16,950,000
PX06
24/10/2006
Xuất bán cho ĐL Lan Phơng
x
70
632
155
42,191,000
42,191,000
GBN01
24/10/2006
Xuất bán cho ĐL Lan Phơng
x
71
1121
5112
52,250,000
52,250,000
792903
24/10/2006
Thuế GTGT đầu ra
x
72
1121
33311
5,225,000
5,225,000
PX07
26/10/2006
Xuất bán cho công ty vinaconex
x
73
632
155
33,141,900
33,141,900
PX07
26/10/2006
Xuất bán cho công ty vinaconex
x
74
1311
5112
38,900,000
38,900,000
73241
26/10/2006
Thuế GTGT đầu ra
x
75
1311
33311
3,890,000
3,890,000
PX08
27/10/2006
Xuất bán cho cty TM-DV vận tải Tiến Minh
x
76
632
155
49,636,500
49,636,500
PT06
27/10/2006
Xuất bán cho cty TM-DV vận tải Tiến Minh
x
77
1111
5112
58,900,000
58,900,000
801803
27/10/2006
Thuế GTGT đầu ra
x
78
1111
33311
5,890,000
5,890,000
PC06
28/10/2006
Trả lương cho cán bộ CNV
x
79
334
1111
123,610,000
123,610,000
PX09
29/10/2006
Xuất bán cho đại lý Tiến Cảnh
x
80
632
155
26,241,900
26,241,900
PX09
29/10/2006
Xuất bán cho đại lý Tiến Cảnh
x
81
1311
5112
30,000,000
30,000,000
801804
29/10/2006
Thuế GTGT đầu ra
x
82
1311
33311
3,000,000
3,000,000
PX10
29/10/2006
Xuất bán cho ĐL Lan Phơng
x
83
632
155
32,779,000
32,779,000
GBN02
29/10/2006
Xuất bán cho ĐL Lan Phơng
x
84
1121
5112
39,157,000
39,157,000
801805
29/10/2006
Thuế GTGT đầu ra
x
85
1121
33311
3,915,700
3,915,700
PX11
29/10/2006
Xuất bán cho công ty Vinaconex
x
86
632
155
34,439,200
34,439,200
PX11
29/10/2006
Xuất bán cho công ty Vinaconex
x
87
1311
5112
48,000,000
48,000,000
801806
29/10/2006
Thuế GTGT đầu ra
x
88
1311
33311
4,800,000
4,800,000
KCT10
30/10/2006
Kết chuyển thuế
x
89
33311
1331
64,985,160
64,985,160
KCT10
31/10/2006
Kết chuyển doanh thu bán các thành phẩm
x
90
5112
911
436,707,000
436,707,000
KCT10
31/10/2006
Kết chuyển giá vốn hàng bán XĐKQ
x
91
911
632
343,012,300
343,012,300
KCT10
31/10/2006
Kết chuyển chi phi bán hàng
x
92
911
641
16,964,000
16,964,000
KCT10
31/10/2006
Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu quản lý
x
93
911
6422
20,156,000
20,156,000
KCT10
31/10/2006
Kết chuyển lãi HĐKD
x
94
911
421
56,574,700
56,574,700
KCT10
31/10/2006
Thuế TNDN phải nộp
x
95
821
3334
15,840,916
15,840,916
KCT10
31/10/2006
Kết chuyển lãi HĐKD sau thuế
x
96
911
421
40,733,784
40,733,784
Cộng phát sinh
4,499,889,980
4,499,889,980
Ngày :.../.../.......
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Sổ cái tài khoản: 2111 - TSCĐ hữu hình
Tháng: 10 năm: 2006
Ngày GS
Chứng từ
Nội dung
Nhật ký chung
T khoản
Số phát sinh
Số
Ngày
Trang sổ
STT dòng
đối ứng
Nợ

Số dư đầu kỳ
1,893,071,897
20/10/2006
PKT04-BB
20/10/2006
Mua máy trộn NVL của cty TNHH TM & DV Sao Việt
11
49
3311
630,023,000
20/10/2006
PC05
20/10/2006
Chi phí vận chuyển lắp đặt
11
51
1111
1,800,000
Tổng cộng phát sinh
631,823,000
0
Số dư cuối kỳ
2,524,894,897
Ngày :.../.../.......
Ngời lập biểu
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Sổ cái tài khoản: 2141 - Hao mòn TSCĐ hữu hình
Tháng: 10 năm: 2006
Ngày GS
Chứng từ
Nội dung
Nhật ký chung
T khoản
Số phát sinh
Số
Ngày
Trang sổ
STT dòng
đối ứng
Nợ

Số dư đầu kỳ
132,285,476
17/10/2006
PKT03-TS
17/10/2006
Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sx gạch A1
10
44
627
5,250,192
17/10/2006
PKT03-TS
17/10/2006
Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sx gạch A2
10
45
627
4,166,667
17/10/2006
PKT03-TS
17/10/2006
Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sx gạch phế loại
10
46
627
6,333,741
22/10/2006
PKT05-TS
22/10/2006
Trích KH TSCĐ ở bộ phận bán hàng
14
65
641
1,600,000
22/10/2006
PKT05-TS
22/10/2006
Trích KH TSCĐ ở bộ phận QLDN
14
66
6422
2,200,000
Tổng cộng phát sinh
0
19,550,600
Số dư cuối kỳ
151,836,076
Ngày :.../.../.......
Ngời lập biểu
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Sổ tổng hợp Tài sản cố định
Tháng: 10 năm: 2006
Ghi tăng tài sản cố định
Khấu hao TSCĐ
giảm TSCĐ
Mã TS
Tên tài sản
Thời gian SD
Số lợng
Nguyên giá
Khấu hao
Giá trị giảm
Ghi chú
Ngày kết thúc
Tỷ lệ %
Mức khấu hao
Luỹ kế Năm
GT còn lại
Tháng
Luỹ kế tháng
N2111.01-00001
Máy trộn NVL
01/01/2016
1
630,023,000
10%
5,250,192
5,250,192
5,250,192
624,772,808
N2111.01-00002
Máy cắt sắc cạnh
01/01/2016
1
500,000,000
10%
4,166,667
4,166,667
4,166,667
495,833,333
N2111.01-00003
Máy sấy khô
01/01/2016
1
760,048,897
10%
6,333,741
6,333,741
6,333,741
753,715,156
Tổng
1,890,071,897
15,750,599
15,750,600
15,750,600
1,874,321,297
Ngời lập biểu
Kế toán Trưởng
Giám đốc
(Ký tên)
(Ký tên)
(Ký tên, đóng dấu)
Chương II
Kế toán Nguyên vật liệu – CCDC
Nội dung, nhiệm vụ của kế toán NVL, CCDC.
1. Nội dung:
Nguyên vật liệu là đối tượng lao động chúng dự trữ cho quá trình sản xuất sản phẩm. Khi tham gia vào quá trình sản xuất chúng bị biến đổi biến dạng so với hình thái hiện trạng ban đầu, chúng cấu tạo nên sản phẩm được sản xuất.
Công cụ công cụ là tư liệu lao động do không đủ điều kiện để trở thành TSCĐ vì thiếu một trong hai điều kiện hay là giá trị lớn, hay thời gian sử dụng lâu dài
2. Nhiệm vụ của kế toán.
Ghi chép phản ánh đầy đủ kịp thời số hiện có và tình hình luân chuyển của vật liệu, công cụ công cụ cả về mặt giá trị và hiện vật.
Kiểm tra tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về mua vật liệu, công cụ dụng cụ, kế hoạch cho sản xuất, kế hoạch cho bán.
Tổ chức kế toán phù hợp với phương pháp kế toán hàng tồn kho, cung cấp thông tin phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và phân tích hoạt đông kinh doanh.
II. Phân loại và đánh giá nvl, ccdc.
1. Phân loại NVL, CCDC
Trong các doanh nghiệp do đặc điểm tính chất sản xuât sản phẩm khác nhau do vậy doanh nghiệp sử dụng các loại vật liệu công cụ là việc nghiên cứu sắp xếp các loạitheo từng nội dung công dụng tính chất thương phẩm của chúng nhằm phục vụ cho yêu cầu quản trị của doanh nghiệp
1.1. Phân loại nguyên vật liệu:
- Vật liệu chính là loại vật liệu cấu thành nên thực thể chính của sản phẩm, nó chiếm một tỷ trọng rất lớn về giá trị.
- Vật liệu phụ là loại làm tăng chất lượng của sản phẩm, làm hoàn chỉnh sản phẩm.
- Nhiên liệu phục vụ cho công nghệ sản xuất sản phẩm, cho vận tảI, cho chạy máy
- Phụ tùng thay thế là những chi tiết phụ tùng cảu máy móc thiết bị , phục vụ cho việc thay thế.
- Các loại vật liệu khác như phế liệu, vật liệu đặc biệt.
1.2. Phân loại công cụ dụng cụ:
* Căn cứ vào phân bổ chi phí thì CCDC được chia làm 2 loại:
+ CCDC thuộc loại phân bổ một lần( phân bổ 100% giá trị)
+ CCDC thuộc loại phân bổ nhiều lần.
* Căn cứ vào nội dung của CCDC:
+ Các lán trại tạm thời: đà, giáo, cốp pha….
+ Bao bì tính giá riêng dùng để vận chuyển bảo quản hàng hoá
+ Đồ dùng bằng thuỷ tinh sành sứ…
+ Quần áo bảo hộ lao động….
2.
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status