Tìm hiểu quá trình hình thành của công ty may xuất khẩu Lạc Trung - pdf 28

Download miễn phí Tìm hiểu quá trình hình thành của công ty may xuất khẩu Lạc Trung



Ưu điểm: Nhân sự trong phòng kế toán được bố trí phù hợp, mỗi nhân viên trong phòng đảm trách một công việc riêng biệt không chồng chéo lẫn nhau đồng thời lại có thể vừa kiểm tra chéo lẫn nhau.
Ví dụ: Trong phòng kế toán của xí nghiệp hiện tại có 1 trưởng phòng và 5 nhân viên, gồm có: kế toán hàng tồn kho, kế toán thanh toán, kế toán công nợ, kế toán tổng hợp, kế toán trưởng kiêm kế toán chi phí và tính giá thành, thủ quĩ. Kế toán công nợ có thể đối chiếu với kế toán hàng tồn kho xem tổng số tiền phải trả người bán vơí số hàng nhập kho có khớp nhau không? hay kế toán thanh toán có thể đối chiếu với kế toán công nợ về các khoản tiền đã trả cho người bán hay đã nhận của người mua
Trong quá trình thực tập tại phòng kế toán của xí nghiệp, em nhận thấy công việc kiểm tra đối chiếu giữa các kế toán với nhau diễn ra rất thường xuyên. Qua mỗi khâu các số liệu đều được kiểm tra, nếu thấy khớp nhau mới chuyển cho người khác làm giai đoạn tiềp theo. Công việc đó khiến cho việc kiểm tra trở nên dễ hơn so với phải kiểm tra cả một quá trình. Khi đó khối lượng số liệu cần kiểm tra nhiều hơn và tỉ lệ tìm ra những thiếu sót sẽ thấp hơn.
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


11 628 546
117 691 356
II. Các khoản phải thu
1 406 866 466
1754 920 957
III. Hàng tồn kho
604 829 453
703 262 316
IV. TSLĐ khác
183 110 821
30 341 523
TSCĐ và ĐTDH
2 212 060 326
3 047 088 279
I. TSCĐ
2 212 060 326
2 861 449 967
II. Chi phí XDCB dở dang
19 628 028
III. Chi phí trả trước dài hạn.
166 010 284
Tổng tài sản
4 618 495 612
5 653 304 431
Nguồn vốn
Nợ phải trả
4 469 222 565
5 657 521 551
I. Nợ ngắn hạn
4 452 508 884
5 657 521 551
II. Nợ khác
16 713 681
Nguồn vốn CSH
149 273 047
-4 271 120
I. Nguồn vốn quĩ
173 962 447
20 472 280
II. Nguồn kinh phí quĩ khác
- 24 689 400
- 24 689 400
Tổng nguồn vốn
4 618 495 612
5 653 304 431
Nhận xét: Qua bảng số liệu trên ta thấy tổng tài sản năm 2002 đã tăng so với năm 2002 là: tương đương với %. Nguyên nhân chính dẫn đến sự tăng lên này là do xí nghiệp đầu tư vào tscđ nhiều hơn. Điều này chứng tỏ xí nghiệp đã đầu tư vào máy móc dây chuyền công nghệ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng. Bên cạnh đó lượng hàng tồn kho và các khoản phải thu cũng tăng lên nhưng lượng tiền lại giảm. Điều này cho thấy năng lực sản xuất của xí nghiệp đã tăng lên nhưng xí nghiệp cũng bị chiếm dụng vốn nhiều hơn. Do đó xí nghiệp phải có những biện pháp cụ thể để thu hồi vốn nhằm phục vụ mục đích tăng vòng quay của vốn, nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Về phần nguồn vốn: Năm 2002 nguồn vốn của xí nghiệp cũng tăng lên so với năm 2001 là: tương đương với: %. Chủ yếu là do xí nghiệp chiếm dụng vốn của các đơn vị khác nhiều hơn ( nợ ngắn hạn tăng từ 4 452 508 884 đ lên 5 657 521 551 đ). Nhưng nguồn vốn chủ sở hữu lại giảm đi đáng kể. Điều này chứng tỏ tình hình tài chính của xí nghiệp không được tốtvì xí nghiệp chưa trả được nợ cho khách hàng.
II. Bộ máy kế toán và các phần hành chủ yếu của xí nghiệp may xuất khẩu Lạc Trung.
1. Đặc điểm của bộ máy kế toán.
Từ tháng 5/2003 trở về trước xí nghiệp áp dụng hình thức ghi sổ bằng tay. Do yêu cầu của tổng công ty vải sợi may mặc Miền Bắc và yêu cầu thực tế công tác kế toán, từ tháng 5/2003 các nhân viên trong phòng kế toán được đào tạo để sử dụng kế toán máy nhưng hiện tại xí nghiệp vẫn chưa áp dụng hình thức ghi sổ kế toán bằng máy vào thực tế. Do đó, đến thời điểm hiện nay xí nghiệp vẫn ghi sổ kế toán bằng tay. Phương pháp kế toán hàng tồn kho được áp dụng là phương pháp kê khai thường xuyên. Tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ. Xí nghiệp tiến hành hạch toán hàng hoá XNK theo cả phương pháp XNK trực tiếp và XNK uỷ thác.
Hiện nay, nhân sự trong phòng kế toán gồm 6 người: 1 kế toán trưởng, 1 thủ quĩ và 4 nhân viên kế toán, chưa có phó phòng.
Sơ đồ bộ máy kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Lạc Trung:
Kế toán trưởng
Kế toán tiền mặt.
Thủ quĩ.
Kế toán công nợ
Kế toán tổng hợp
Kt chi phí và tính giá thành
Kế toán hàng tồn kho
Nhiệm vụ của từng người trong phòng kế toán.
Kế toán trưởng: Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động trong phòng kế toán đồng thời kiêm nhiệm vai trò của kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm.
Kế toán hàng tồn kho: Có trách nhiệm theo dõi tình hình xuất nhập nguyên vật liệu, ccdc, thành phẩm, hàng hoá về mặt giá trị. Ghi báo cáo quĩ và bảng kê số 3.
Kế toán tiền mặt: Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ gốc của các nghiệp vụ kinh tế có liên quan đến tiền mặt và tiền gửi ngân hàng cùng với báo cáo qũi do thủ quĩ lập để ghi nhật kí chứng từ số 1 và số 2.
Kế toán công nợ: Chịu trách nhiệm ghi sổ về các nghiệp vụ kinh tế có liên quan đến các khoản phải thu và các khoản phải trả ( Nhật kí chứng từ số 5 và nhật kí chứng từ số 8, bảng kê số 11).
Kế toán tổng hợp: Chịu trách nhiệm ghi nhật kí chứng từ số 7. Trên cơ sở các nhật kí chứng từ 1,2,5, 8, 7,9, 10 ghi sổ cái.
1. Bảng hệ thống tài khoản được áp dụng tại xí nghiệp
STT
Tên tài khoản
Số hiệu tài khoản
tk loại 1
tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn.
I
Tiền
1
quĩ tiền mặt ( Việt NamĐ)
1111
2
quĩ tiền mặt (USD)
1112
3
Tiền gửi ngân hàng
1121
II
Các khoản phải thu
4
Nợ phải thu khách hàng
131
5
Thuế GTGT hh, dv được khấu trừ
1331
6
Thuế GTGT TSCĐ
1332
7
Nợ phải thu khác
1388
III
Tài sản lưu động khác
8
Tạm ứng
141
9
Chi phí trả trước
1421
10
Chi phí chờ phân bổ
1422
11
Tài sản thiếu chờ xử lí
1381
IV
hàng tồn kho
12
Nguyên vật liệu chính
1521
13
Nguyên vật liệu phụ
1522
14
Nhiên liệu
1523
15
Phụ tùng thay thế
1524
16
Bao bì - Vật đóng gói
1525
17
Công cụ lao động nhỏ
1532
18
Chi phí sản phẩm dở dang
154
19
Thành phẩm
155
20
Hàng hoá
156
21
Hàng gửi bán
157
tk loại 2
Tài sản cố định
I
Nguyên giá tài sản cố định
22
Nhà cửa, vật kiến trúc
2112
23
Máy móc, thiết bị
2113
24
Phương tiện vận tải
2114
25
Thiết bị quản lí
2115
26
Tài sản cố định khác
2118
27
Khấu hao TSCĐ
2141
28
Mua sắm TSCĐ
2411
XDCB dở dang
2412
Chi phí trả trước dài hạn
242
tk loại 3
Nợ phải trả
I
Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
29
phải trả người cung cấp
3311
30
phải trả người gia công
3312
31
phải trả cho người cung cấp đại lí
3313
Thuế
32
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
3331
33
Tiền thuế đất
3337
34
Thuế môn bài ( thuế khác )
3338
phải trả cho cán bộ công nhân viên
35
Thanh toán với cán bộ công nhân viên
3341
36
Lương dự phòng
3342
37
BHXH phải thanh toán với cnv
3343
38
Tiền ăn ca
3344
II
Nợ khác
39
Chi phí phải trả
335
40
Thanh toán nội bộ
336
Các khoản phải nộp nhà nước khác
41
Kinh phí công đoàn
3382
42
Bảo hiểm xã hội
3383
43
Bảo hiểm y tế
3384
III
Nợ phải trả khác
44
Doanh thu trả trước
3387
45
Nợ phải trả
3388
tk loại 4
Nguồn vốn chủ sở hữu
I
Nguồn vốn kinh doanh
46
Nguồn vốn ngân sách
4111
47
Nguồn vốn tự bổ sung
4112
48
Chênh lệch tỉ giá
413
II
Lãi chưa phân phối
49
Lãi năm trước - khâu SX- KD
4211
50
Lãi năm trước - khâu khác
4211
51
Lãi năm nay - khâu SX- KD
42122
52
Lãi năm nay - khâu khác
42122
53
Quĩ xí nghiệp
431
III
Nguồn vốn đầu tư XDCB
54
Nguồn vốn đầu tư XDCB – vốn NS
4411
55
Nguồn vốn đầu tư XDCB – vốn tbs
4412
tk loại 5
Doanh số
56
Doanh số bán hàng
5111
57
Doanh số hàng xuất khẩu tự sx
51121
58
Doanh số hàng xuất khẩu đưa gia công
51122
59
Doanh số cho thuê tài sản
51131
60
Doanh số khác
51132
61
Doanh số hoạt động tài chính
515
tk loại 6
Chi phí sản xuất
62
Chi phí nvl chính hàng NĐ
6211A
63
Chi phí nvl chính hàng XK
6211B
64
Chi phí vlp hàng NĐ
6212A
65
Chi phí vlp hàng XK
6212B
66
Chi phí nhiên liệu hàng NĐ
6213A
67
Chi phí nhiên liệu hàng XK
6213B
68
Chi phí phụ tùng thay thế hàng NĐ
6214A
69
Chi phí phụ tùng thay thế hàng XK
6214B
70
Chi phí nhân công trực tiếp hàng NĐ
622A
71
Chi phí nhân công trực tiếp hàng XK
622B
72
Chi phí sửa chữa nhỏ
6272
73
Chi phí CCLĐ trực tiếp
6273
74
Chi phí khấu hao TSCĐ
6274
75
Chi phí điện nước
6277
76
Chi phí bốc vác nguyên vật liệu
62781
77
Chi phí thêu, giặt
62783
78
Chi phí khác trực tiếp
6278
79
Giá vốn hàng bán ra
6321
80
Giá vốn hàng XK tự sản xuất
63221
81
Giá vốn hàng XK- đưa gia công
63222
82
Chi phí bán hàng
Chi phí nhân công
6411
Chi phí bao bì đóng gói
6412
Chi phí VRT khâu kinh doanh
6413
Chi phí khấu hao TSCĐ
6414
Chi phí điện nước
6417
Chi phí khác bằng tiền
6418
83
Chi phí quản l...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status