Tình hình hoạt động tại Công ty ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ - pdf 28

Download miễn phí Tình hình hoạt động tại Công ty ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ



Luận văn tốt nghiệp
CHƯƠNG I - GIỚI THIỆU CÔNG TY ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I – Giới thiệu Công ty ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ MITEC
1. Tổng quan
2. Sơ đồ tổ chức
3. Chức năng và nhiệm vụ
4. Lĩnh vực hoạt động
4.1. Thiết kế, cung cấp, cài đặt và tích hợp hệ thống
4.2. Chuyển giao công nghệ
4.3. Phát triển phần mềm
4.4. Đào tạo
5. Những thành tựu đã đạt được
5.1. Sản phẩm
5.1.1. Phần cứng
5.1.2. Phần mềm
5.2. Kinh nghiệm
5.3. Quan hệ quốc tế
II - Hướng đề tài nghiên cứu
CHƯƠNG II - CƠ SỞ PHƯƠNG PHÁP LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
I – Hệ thống thông tin
1. Một số khái niệm cơ bản
2. Vai trò của Hệ thống thông tin
3. Các giai đoạn để xây dựng một hệ thống thông tin
II – Phân tích & thiết kế hệ thống thông tin
1. Mục đích, yêu cầu của việc phân tích thiết kế hệ thống
2. Giới thiệu một số phương pháp phân tích thiết kế
3. Lý do lựa chọn phương pháp phân tích và thiết kế cấu trúc
4. Khảo sát thực tế
5. Phân tích nghiệp vụ
6. Thiết kế cơ sở dữ liệu
III – Lựa chọn các công cụ lập trình:
1. Hệ điều hành
2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
3. Ngôn ngữ lập trình phát triển
4. Thiết kế báo cáo
CHƯƠNG III - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH
(cấp quận huyện)
I – Phân tích hệ thống
1. Khảo sát và mô tả nghiệp vụ
2. Sơ đồ dòng dữ liệu
2.1. Sơ đồ mức khung cảnh
2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu
II – Thiết kế dữ liệu
1. Từ điển dữ liệu hệ thống
2. Mô hình quan hệ thực thể
III – Một số lưu đồ thuật toán sử dụng trong chương trình.
IV – Giới thiệu chương trình quản lý chi ngân sách.
1. Giới thiệu chương trình
2. Yêu cầu đối với chương trình
3. Hướng dẫn sử dụng
3.1. Đăng nhập chương trình
3.2. Quản lý hệ thống
3.3. Cập nhật các hoạt động nghiệp vụ
3.4. Các danh mục
3.5. Báo cáo
3.6. Các công cụ hỗ trợ
3.7. Trợ giúp
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


loại theo nội dung kinh tế, căn cứ vào nội dung kinh tế ở cấp đụ thấp hơn để phục vụ cho cụng tỏc lập và phõn bổ dự toỏn ngõn sỏch; cấp phỏt, quản lý và kiểm soỏt cỏc khoản thu, chi của ngõn sỏch; kế toỏn và quyết toỏn ngõn sỏch nhà nước. Việc qui định mó Mục liờn tục nhằm mục đớch phục vụ cho việc ứng dụng tin học trong cụng tỏc lập, chấp hành, kế toỏn và quyết toỏn ngõn sỏch. Vỡ vậy, khi hạch toỏn, kế toỏn số thu, chi ngõn sỏch nhà nước chỉ cần hạch toỏn chớnh xỏc đến Mục là cú kết quả số thu, chi ngõn sỏch nhà nước.
Trong Mục cú Tiểu mục; tuỳ từng trường hợp vào nội dung của Mục mà quy định số lượng Tiểu mục trong Mục cho phự hợp.
Chỳ ý: cỏc cơ quan, đơn vị Trung ương và địa phương, cơ quan Tài chớnh, cơ quan kho bạc nhà nước và cơ quan thu cỏc cấp khụng được tự ý mở thờm cỏc Chương, Loại, Khoản, Mục và Tiểu mục khi chưa cú ý kiến của Bộ Tài chớnh.
Trớch một số Mó số danh mục của Mục và Tiểu mục trong phần chi của mục lục ngõn sỏch nhà nước:
Mục 100
Tiền lương
Tiểu mục
01
Lương ngạch bậc theo quỹ lương được duyệt
02
Lương tập sự
03
Lương hợp đồng dài hạn
04
Lương cỏn bộ cụng nhõn viờn dụi ra ngoài biờn chế
99
Lương khỏc
Mục 101
Tiền cụng
Tiểu mục
01
Tiền cụng hợp đồng theo vụ, việc
99
Khỏc
Mục 103
Học bổng học sinh, sinh viờn
Tiểu mục
01
Học sinh trường năng khiếu
02
Học sinh dõn tộc nội trỳ
03
Học sinh, sinh viờn cỏc trường phổ thụng, đào tạo khỏc trong nước
04
Học sinh, sinh viờn đi học nước ngoài
05
Sinh hoạt phớ cỏn bộ đi học
99
Khỏc
Mục 134
Chi khỏc
Tiểu mục
01
Chờnh lệch tỷ giỏ ngoại tệ ngõn sỏch nhà nước
03
Chi bầu cử quốc hội và HĐND cỏc cấp
04
Chi kỷ niệm cỏc ngày lễ lớn
05
Chi khắc phục hậu quả thiờn tai cho cỏc đơn vị dự toỏn và cho cỏc doanh nghiệp nhà nước.
11
Chi hỗ trợ khỏc
14
Chi tiếp khỏch
99
Chi cỏc khoản khỏc



1.4. Qui trỡnh nghiệp vụ:
- Đầu quớ 4 mỗi năm thỡ cỏc cơ quan, đơn vị sử dụng ngõn sỏch phải nộp bản dự toỏn ngõn sỏch xin kinh phớ phục vụ cho những hoạt động của đơn vị mỡnh trong năm kế tiếp lờn cơ quan tài chớnh. Sau đú cơ quan tài chớnh sẽ xem xột và duyệt cỏc yờu cầu trong bản dự toỏn đú à rồi cơ quan tài chớnh lờn kế hoạch cấp phỏt vốn cho cơ quan, đơn vị sử dụng ngõn sỏch.
- Đồng thời, sau khi đó cú cỏc quyết định kế hoạch vốn cơ quan tài chớnh phải thụng bỏo cho Kho bạc nhà nước để họ biết được kế hoạch cấp phỏt vốn cho cỏc đơn vị sử dụng ngõn sỏch theo đỳng kế hoạch đó định.
- Cỏc đơn vị sử dụng ngõn sỏch nhà nước thường tiờu hết số dư của cỏc khoản mục khi hết năm mà nếu cú cũn số dư thỡ số dư đú sẽ bị tịch thu vào cụng quỹ nhà nước vỡ khụng sử dụng hết nờn khi bắt đầu một năm mới thỡ tất cả cỏc loại, khoản, muc đều xuất phỏt điểm từ con số 0 do vậy ta (hầu như) khụng cần tớnh đến chuyện kết chuyển số dư từ năm này sang năm khỏc.
- Tất cả cỏc khoản chi tại đơn vị sử dụng ngõn sỏch đều phải nằm trong phạm vi của kế hoạch vốn đó được lờn kế hoạch bởi cơ quan tài chớnh.
- Cỏc đơn vị sử dụng ngõn sỏch cứ đỳng theo kế hoạch của cơ quan tài chớnh mà đến kho bạc lĩnh tiền về và đồng thời cuối mỗi thỏng hay quớ thỡ đơn vị phải bỏo cỏo tỡnh hỡnh chi tài chớnh với cơ quan quản lý tài chớnh để cũn cú những xử lý kịp thời.
2. Sơ đồ dũng dữ liệu:
2.1.Sơ đồ mức khung cảnh:
Giấy đề nghị
thanh toỏn ứng vốn
Tiền lĩnh
bỏo cỏo chi
Xem xột và bỏo cỏo thống kờ
nhập dữ liệu
Thụng bỏo hạn mức & kế hoạch vốn
Cơ quan tài chớnh
Kho bạc nhà nước
Hệ thống thụng tin quản lý chi ngõn sỏch
Người quản lý
2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu:
Cơ quan
tài chớnh
Kho bạc nhà nước quản lý
Đối tỏc của đơn vị
Người quản lý
Bỏo cỏo
Thống kờ, bỏo cỏo
NS theo kế hoạch
Nhập ngõn sỏch
Chi ngõn sỏch
Hệ thống
tài khoản
Số dư
Thụng bỏo vốn
Phỏt ngõn sỏch
Tạo lập hệ thống
Chi NS
II - Thiết kế dữ liệu:
1. Từ điển hệ thống:
Sau khi tỡm hiểu, phõn tớch và chuẩn hoỏ kỹ càng, ta xỏc định được tất cả cú 11 thực thể (bảng) được định nghĩa như sau:
1.1. Bảng chương (CHUONG): Bảng này định nghĩa mó – kớ hiệu của bộ, ngành mà đơn vị mỡnh trực thuộc.
Stt
Tờn trường
Khoỏ
Kiểu dữ liệu
Điều kiện
Chỳ thớch
1
Chuong_ID
Khoỏ chớnh
Text (4)
Khụng rỗng
Kớ hiệu Mó chương NS
2
TenChuong
Text (100)
Khụng rỗng
Mụ tả Tờn chương NS
3
GhiChu
Text (100)
Ghi chỳ nếu cú
1.2. Bảng Loại (LOAI): Bảng này định nghĩa cỏc loại ngõn sỏch mà đơn vị sử dụng.
Stt
Tờn trường
Khoỏ
Kiểu dữ liệu
Điều kiện
Chỳ thớch
1
Loai_ID
Khoỏ chớnh
Text (2)
Khụng rỗng
Kớ hiệu Mó loại NS
2
TenLoai
Text (100)
Khụng rỗng
Mụ tả Tờn loại NS
3
Chuong_ID
Ngoại lai
Text (4)
Khụng rỗng
Kớ hiệu Mó chương NS
4
GhiChu
Text (100)
Ghi chỳ nếu cú
1.3. Bảng Khoản (KHOAN): bảng này định nghĩa cỏc khoản ngõn sỏch mà đơn vị sử dụng.
Stt
Tờn trường
Khoỏ
Kiểu dữ liệu
Điều kiện
Chỳ thớch
1
Khoan_ID
Khoỏ chớnh
Text (2)
Khụng rỗng
Kớ hiệu Mó khoản NS
2
TenKhoan
Text (100)
Khụng rỗng
Mụ tả Tờn khoản NS
3
Loai_ID
Ngoại lai
Text (2)
Khụng rỗng
Kớ hiệu Mó loại NS
4
GhiChu
Text (100)
Ghi chỳ nếu cú
1.4. Bảng Mục (MUC): bảng này định nghĩa cỏc mục ngõn sỏch mà đơn vị sử dụng.
Stt
Tờn trường
Khoỏ
Kiểu dữ liệu
Điều kiện
Chỳ thớch
1
Muc_ID
Khoỏ chớnh
Text (3)
Khụng rỗng
Kớ hiệu mục NS
2
TenMuc
Text (100)
Khụng rỗng
Mụ tả tờn mục NS
3
Khoan_ID
Ngoại lai
Text (2)
Khụng rỗng
Kớ hiệu Mó khoản NS
4
GhiChu
Text (100)
Ghi chỳ nếu cú
1.5. Bảng Tiểu mục (TIEUMUC): bảng này định nghĩa cỏc tiểu mục ngõn sỏch mà đơn vị sử dụng.
Stt
Tờn trường
Khoỏ
Kiểu dữ liệu
Điều kiện
Chỳ thớch
1
TieuMuc_ID
Khoỏ chớnh
Text (3)
Khụng rỗng
Kớ hiệu mục NS
2
TenTieuMuc
Text (100)
Khụng rỗng
Mụ tả tờn mục NS
3
Muc_ID
Ngoại lai
Text (3)
Khụng rỗng
Kớ hiệu mó mục NS
4
GhiChu
Text (100)
Ghi chỳ nếu cú
1.6. Bảng Thụng bỏo ngõn sỏch (THONGBAONS): bảng này được sử dụng để nhập cỏc lần thụng bỏo về hạn mức kinh phớ của cơ quan tài chớnh cấp cho đơn vị. Việc thụng bỏo hạn mức ở đõy chi tiết đến Loại nào, khoản nào và mục nào mà khụng chi tiết cụ thể cho tiểu mục nào cả.
Stt
Tờn trường
Khoỏ
Kiểu dữ liệu
Điều kiện
Chỳ thớch
1
Auto_ID
Khoỏ chớnh
AutoNumber
Khụng rỗng
Xỏc định duy nhất
2
Loai_ID
Ngoại lai
Text (2)
Khụng rỗng
Kớ hiệu Loại NS
3
Khoan_ID
Ngoại lai
Text (2)
Khụng rỗng
Kớ hiệu Khoản NS
4
Muc_ID
Ngoại lai
Text (3)
Khụng rỗng
Kớ hiệu mục NS
5
SoTien
Double
Số tiền > 0
Số tiền thụng bỏo
6
NgayThang
DateTime
Khụng rỗng
Thỏng được cấp NS
1.7. Bảng Số dư lần đầu (SODU): bảng này chứa cỏc số dư nếu cú của cỏc loại, khoản, mục khi chương trỡnh được đưa vào sử dụng lần đầu tiờn.
Stt
Tờn trường
Khoỏ
Kiểu dữ liệu
Điều kiện
Chỳ thớch
1
Auto_ID
Khoỏ chớnh
AutoNumber
Khụng rỗng
Xỏc định duy nhất
2
Loai_ID
Ngoại lai
Text (2)
Khụng rỗng
Kớ hiệu Loại NS
3
Khoan_ID
Ngoại lai
Text (2)
Khụng rỗng
Kớ hiệu Khoản NS
4
Muc_ID
Ngoại lai
Text (3)
Khụng r
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status