Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 10 - pdf 28

Download miễn phí Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 10



* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp tục học 2 vần mới đó là: au, âu
ã Vần au
- Vần au cấu tạo bởi những âm nào?
- Cho HS ghép vần au
- Hãy so sánh au với ai?
- Cho HS phát âm vần au
- GV gắn bảng cài
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần au
- Vần au đánh vần như thế nào?
 
-Cho HS đánh vần vần au
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
- Hãy ghép cho cô tiếng cau?
- Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng cau?
- Tiếng “cau” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng cau
-GV sửa lỗi cho HS,
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


cây cau
-HS quan sát và lắng nghe
-HS viết lên không trung
-HS viết bảng con: au
-HS viết bảng cây cau
-HS đọc thầm
-HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
-Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
a.Luyện đọc
10-12p
b.Luyện viết
7-10p
c.Luyện nói
8-10p
3.Củng cố dặn dò
3-5p
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai cho
-Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
-
-Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
-GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
-1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết.
-Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu ý điều gì?
-Những chữ nào cao 2 dòng li? Chữ nào cao 5 dòng li?
-HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ những ai?
Em thử đoán xem người bà đang nói gì với hai bạn nhỏ?
Bà em thường dạy em những điều gì?
Khi làm theo lời bà khuyên, em cảm giác thế nào?
Em hãy kể về một kỉ niệm với bà?
Có bao giờ bà dắt em đi chơi không? Em có thích đi chơi cùng bà không?
Em đã làm gì để giúp bà
Muốn bà vui khoẻ, sống lâu em phải làm gì?
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
-Tìm tiếng có chứa vần vừa học
-Nhận xét tiết học – Tuyên dương
Xem trước bài 40
-HS đọc CN nhóm đồng thanh
-1 HS đọc câu
-HS đọc cá nhân
-2 HS đọc lại câu
-HS mở vở tập viết
Lưu ý nét nối các con chữ với nhau
-HS viết bài vào vở
-HS đọc tên bài luyện nói
-Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- các bạn khác lắng nghe để bổ sung
-Học sinh đọc lại bài
-HS lắng nghe
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2015
Học vần: Bài 40: iu-ờu
A/ Yờu cầu:
- Học sinh đọc được: iu, ờu, lưỡi rỡu, cỏi phễu từ và cõu ứng dụng
- Viết được: iu, ờu, lưỡi rỡu, cỏi phễu
- Luyện núi từ 2-3 câu theo chủ đề: “Ai chịu khú”
-GDHS chăm đọc , viết bài.
B/ Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ KTKT
- Đọc viết từ ứng dụng, cõu ứng dụng của bài au õu
- Nhận xột
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu iu ờu
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ‘’ iu’’
- Ghi bảng ‘’ iu’’
- Vần ‘’ iu’’ được tạo nờn từ’’ i và u
+ So sỏnh iu với au
b) Đỏnh vần
- Đỏnh vần mẫu
Tỡm và gắn trờn bảng cài vần iu
Thờm õm c vào trước vần iu và dấu \ trờn vần iu để cú tiếng mới
- Ghi bảng "rỡu"
- Đỏnh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trờn bảng lớp
- Giới thiệu từ khoỏ "lưỡi rỡu"
- Chỉ bảng
* Vần ờu (Quy trỡnh tương tự)
Vần ờu được tạo nờn từ õm ờ và u
So sỏnh vần ờu với vần iu
Thờm õm ph vào trước vần ờu và dấu ngó trờn vần ờu để cú tiếng mới
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trỡnh viết
- Theo dừi nhận xột
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lờn bảng
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu
Yờu cầu HS tỡm tiếng từ mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài trờn bảng
- Sửa phỏt õm cho HS
- Nhận xột và bổ sung
* Luyện đọc cõu ứng dụng
Yờu cầu HS quan sỏt tranh và nờu nhận xột
- Giới thiệu cõu ứng dụng
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết
GV nờu yờu cầu luyện viết và hướng dẫn cỏch trỡnh bày
- Theo dừi nhắc nhở HS
c) Luyện núi
- Nờu cõu hỏigợi ý:
- Trong tranh vẽ những gỡ?
_Con gà đang bị con chú đuổi , gà cú phải là con chịu khú khụng?Tại sao?
- người nụng dõn và con trõu ai chịu khú?Tại sao?
-Con mốo cú chịu khú khụng? Tại sao?
4. Củng cố dặn dũ
- Cho HS đọc lại toàn bài
-Dặn dũ: - Nhận xột giờ học
- Lờn bảng thực hiện y/c
- Đọc ĐT theo
- Trả lời điểm giống và khỏc nhau
- Đỏnh vần, ghộp vần
HS thao tỏc trờn bảng cài
- Phõn tớch tiếng "rỡu"
- Ghộp tiếng "rỡu"đỏnh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phỏt õm cỏ nhõn, nhúm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoỏ, từ khoỏ
HS chỳ ý theo dừi
Thao tỏc trờn bảng cài
- Viết bảng con
- Tự đọc và phỏt hiện tiếng mới
- Đọc cỏ nhõn, đồng thanh
HS tỡm và nờu
- Phỏt õm iu, rỡu, lưỡi rỡu, ờu, phểu, cỏi phểu ( cỏ nhõn, nhúm, ĐT)
- Đọc cỏc từ ứng dụng
- Quan sỏt tranh và nhận xột tranh
- Tự đọc và phỏt hiện tiếng mới
- Đọc cỏ nhõn đồng thanh
- Tập viết iu, ờu, lưỡi rỡu ,cỏi phểu trong vở tập viết
- Đọc: Ai chịu khú
Quan sỏt tranh và dựa vào thực tế để trả lời cõu hỏi
-HS mở sỏch đọc lại toàn bài
Toán : T 38 Phép trừ trong phạm vi 4
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
( HS làm các BT: Bài 1(cột 1,2); Bài2; Bài 3)
-GD HS chăm học toán .
II. Chuẩn bị:
+ Tranh ảnh như trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung, thời gian
Hoạt đông của thầy
Hoạt động của trò
1.KTKT
5 phút
2. Bài mới
Hoạt động 1 Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4
8 phút
Hoạt động 2
Thành lập công thức phép trừ 4
7 phút
Hoạt động 3 Thực hành
Bài 1
5 phút
Bài 2
6 phút
Bài 3
6 phút
4.Củng cố dặn dò :
2 phút
+ Gọi 2 học sinh đọc lại công thức trừ trong phạm vi 3
+ Học sinh làm bảng con :
HS1: 1+1+1 = HS2: 3 1 = 2
31 - 1 = 3.1= 4
+ Mỗi dãy 1 bài
+ Học sinh nhận xét bài 2 bạn làm trên bảng nêu lại cách làm tính
+ Nhận xét bài cũ
Mt :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
- Giáo viên treo tranh cho học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp
- Giáo viên hỏi : 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ?
- Vậy 4 - 1 = ?
- Giáo viên ghi bảng : 4 - 1 = 3
- Tranh 2 : Có 4 con chim, bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ?
+ Em hãy nêu phép tính phù hợp ?
- Giáo viên ghi bảng : 4 - 2 = 2
- Tranh 3 : Học sinh tự nêu bài toán và nêu phép tính
- Giáo viên ghi phép tính lên bảng :
4 - 3 = 1
- Cho học sinh học thuộc công thức bằng phương pháp xoá dần
Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .
- Treo tranh chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu bài toán bằng nhiều cách để hình thành 4 phép tính
- Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu với 3 số có thể lập được 2 phép tính cộng và 2 phép tính trừ
Kết luận : phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng.
- Với tranh 2 chấm tròn với 2 chấm tròn giáo viên cũng tiến hành như trên
Mt : vận dụng công thức vừa học để làm tính
- Hướng dẫn HS giải các BT trong SGK :
Cho học sinh nêu cách làm bài
- Cho học sinh nhận xét các phép tính ở cột thứ 3 để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc
- Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài miệng
- Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột khi vào bài vào vở
Viết phép tính thích hợp .
- Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp
- Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài .
- Gọi 3 em đọc bài công thức trừ phạm vi 4
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- HS đọc
- HS làm Bt
- Học sinh quan sát nêu bài toán
- Trên cành có 4 quả cam, 1 quả rơi xuống đất. Hỏi trên cành còn lại mấy quả .. 3 quả .
- HS nêu
- Thực hiện
- HS đọc
- Học sinh nêu bài toán và phép tính
3 + 1 = 4 4 - 1 = 3
1+ 3 = 4 4 - 3 = 1
- Học sinh làm bài vào vở Bt
-Học sinh lần lượt nêu kết quả của từng phép tính
- Quan sát và thực hiện yêu cầu.
- HS đọc
- Theo dõi
Luyện đọc : Bài :uôi-ươi, ay- â- ây
I/Mục tiêu :-Củng cố về :uôi-ươi, ay- â- ây
- Rèn kĩ năng đọc ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status