Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 4 - pdf 28

Download miễn phí Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 4



- Đọc cho HS viết: i,a,bi,cá.
- Gọi HS đọc các từ ứng dụng của bài 12.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng: “Bé hà có vở ô ly”.
 
- Chữ n in gồm một nét sổ thẳng và một nét móc xuôi.
- Yêu cầu HS lấy âm n - GV nhận xét.
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- Yêu cầu ghép thêm âm ơ để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu.
- Yêu cầu phân tích tiếng nơ
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài.
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


no nê”
- GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.Lưu ý HS khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý ngắt hơi.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm từ chứa âm mới học?
- GV giải nghĩa từ: “ no nê”
- Yêu cầu HS luyện viết n, m,nơ, me. trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ).
- GV đưa tranh vẽ và hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ ở quê em gọi người sinh ra mình là gì?
+ Em còn biết cách gọi nào khác không?
+ Em có yêu bố mẹ không? Vì sao?
+ Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
- Thi tìm tiếng có âm n, m?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
+ Tranh vẽ bò bê đang ăn cỏ.
- HS lắng nghe cách đọc.
HT : Cá nhân, nhóm lớp
- no nê
- HS luyện viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh và trả lời.
+ ba má, bố mẹ, tía bầm, u- thầy,
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
--------------------------------------------
Toán Tiết 13: Bằng nhau ,dấu =
I/Mục tiêu :Học sinh :
- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó(3=3, 4=4)
- Biết sử dụng từ bằng nhau dấu = dể so sánh các số ,áp dụng làm đúng các bài tập:1,2,3
- Giúp học sinh ham thích học toán.
II/Chuẩn bị - các mô hình đò vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
III/Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
KTKT(3-5p)
Bài mới
Hướng dẫn học sinh nhận biết 3=3
6 phút
Giới thiệu
4=4
5phút
Luyện tập
Bài 1
(2-4 p)
Bài 2
(4-8 p)
Bài 3
(5-7 p)
Củng cố (2-3p)
Điền dấu > <
25 42 43
31 51 12
Nhận xét
Giới thiệu bài – ghi đề
Bằng đồ dùng (vật thực) để giới thiệu.
+ có 3 lọ hoa và 3 bông hoa, em hãy so sánh số lọ hoa và số bông hoa . vì sao? Cắm một bông hoa vào một lọ hoa thì không thừa lọ hoa hay bông hoa nào do đó ta nói (3bông hoa = 3 lọ hoa )
+có 3 chấm tròn màu xanh và 3 chấm tròn màu trắng, so sánh 3 chấm tròn màu xanh và 3 chấm tròn màu trắng
GV: 3 lọ hoa = 3 bông hoa, 3chấm xanh = 3 chấm trắng ta nói “ba bằng ba” viết 3=3 dấu “=”đọc là dấu bằng.
Chúng ta đã biết 3=3 vậy 4 có bằng 4 không. em hãy nhìn tranh vẽ số cốc và số thìa để giới thiệu
4 cái cốc =4 cái thìa
-tương tự cho số hình vuông .
Vậy ta rút ra kết luận gì?(bốn bằng bốn)
Bốn bằng bốn viết như thế nào ?
Vậy hai bằng mấy?
5bằng mấy ?
KL: mỗi số luôn bằng chính nó.
Hướng đẫn học sinh làm các bài tập
Viết dấu =
Nhận xét sữa sai cho học sinh
Quan sát tranh nhận xét so sánh các nhóm đối tượng
Chữa bài .Huy động kết quả
Điền dấu > < =
Cho học sinh làm vào vở BT
Huy động kết quả chữa bài
Hai số khác nhau thì dùng dấu > < để so sánh , 2 số giống nhau điền dấu bằng
Nhận xét chung tiết học
3 em
Lớp làm bảng con theo dãy
3 lọ hoa = 3 bông hoa
Bằng nhau
Học sinh đọc lại 3 = 3
Thảo luận nhóm 2
4=4
Học sinh viết bảng :2 = 2
5 = 5
Bảng con
Làm miệng
3 em làm 3 bảng phụ
Làm vở bài tập
HS làm bài
Nghe
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba : 8/9/2015
Học vần: Bài 14: d, đ
I. Mục tiêu:
- Đọc được:d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d, đ, dê, đò
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Giáo dục học sinh nhận biết đúng nhanh âm, biết đọc viết đúng và đẹp.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa: dê, đò.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.Một vài vật thật như: lá đa, cá cờ, bi ve.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra KT( 5 phút):
2. Bài mới:
HĐ1: Dạy chữ ghi âm (15phút)
* Dạy âm d, dê
* Dạy âm đ, đò
* Giải lao
HĐ2: Luyện viết( 7- 8 phút)
HĐ3: Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
( 7-8 phút)
HĐ4: Củng cố bài ( 3- 4 phút)
Kiểm tra bài 13:n ,m
đọc. Viết:n,m,nơ,me
- Chữ d gần giống với chữ nào đã học?
- Yêu cầu HS so sánh chữ d với chữ a.
- Yêu cầu HS lấy âm d - GV nhận xét.
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- Yêu cầu ghép thêm âm ê để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu.
- Yêu cầu phân tích tiếng dê
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài.
( Tương tự âm d, dê). Lưu ý cho HS so sánh âm d với âm đ.
* Hướng dẫn viết d,đ, dê, đò
GV viết mẫu- hướng dẫn lưu ý HS khi viết chữ dê,đò
. - GV uốn nắn, giúp đỡ hs yếu
- Gọi HS đọc bài ở bảng.
- Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK).
- GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng.
- Hôm nay ta vừa học âm gì mới, tiếng gì mới?
- H/s đọc ,viết cá nhân ,lớp
- HS lấy âm d
- HS đọc
- HS ghép
- HS đọc
d đứng trước,ê đứng sau
- 3- 4 em đọc
- HS viết lên không trung, quan sát.
- Luyện viết bảng con d,đ, dê,đò
- HS đọc cá nhân 1-2 em.
- HS lắng nghe
- 6- 7 HS đọc
- HS trả lời kết hợp đọc toàn bài.
Tiết 2
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Luyện đọc ( 10 phút)
HĐ2: Luyện viết ( 10 phút)
* Giải lao
HĐ3: Luyện nói ( 8phút)
HĐ4: Trò chơi( 5 phút)
HĐ5: Củng cố- Dặn dò( 3- 4 phút)
* Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV lưu ý HS đọc còn yếu).
* Luyện đọc câu ứng dụng: “dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ"
- GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.Lưu ý HS khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý ngắt hơi.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm từ chứa âm mới học ở trong câu?
- Yêu cầu HS luyện viết d, đ, dê, đò. trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ).
GV đưa lần lượt các vật thật và hỏi:
+ Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì khác với các loại bi khác?
+ Em đã nhìn thấy dế chưa?Dế sống ở đâu? Thường ăn gì?
+ Cá cờ thường sống ở đâu? Cá cờ có màu gì?
+ Em có biết lá đa bị cắt là đồ chơi gì không?
- Thi tìm tiếng có âm n, m?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
+ Tranh vẽ một em bé được mẹ dắt đi trên bờ sông đang vẫy tay chào một người đi đò.
- HS lắng nghe cách đọc.
HT : Cá nhân, nhóm lớp
- dì, đi, đò.
- HS luyện viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh và trả lời.
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
Toán Tiết 14 Luyện tập
Nội dung điều chỉnh: Không làm bài tập 3
I/Mục tiêu
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn,lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5
- áp dụng làm đúng các bài tập: 1,2
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , ham thích học toán.
II/Chuẩn bị : Tranh vẽ ,bảng phụ ghi sẵn bài
III/Các hoạt động dạy học
Nội dung
1.KTKT(5 phút )
2.Bài mới
Bài 1
(10-12 phút)
Bài 2
(10-15phút )
Trò chơi
phút
Củng cố
Dặn dò 2-3p
Hoạt động dạy học
Điền dấu > < =
5 . 4 2 . 2 4 . 4
2 . 5 1 . 5 3 . 5
Nhận xét
Giới thiệu bài , ghi đề
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Điền dấu > < =
chữa bài
Huy động kết quả
Đưa tranh vẽ lên yêu cầu học sinh quan sát
Có mấy cây bút mực ?
Có mấy bút chì ?
So sánh số bút mực và số bút chì
So sánh 2 bút chì với 3 bút mực
Các bài tập khác làm tương tự
Huy động kết quả chữa bài
Số 5 lớn hơn những số nào ?
Số 1 bé hơn những số nào ?
Huy động kết quả ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status