BÀI TẬP LỚN Thiết kế nhà máy cơ khí - pdf 28

Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối



I. Đầu đề thiết kế: Thiết kế phân xưởng gia công cơ khí để gia công chi tiết càng gạt.
II. Điều kiện sản xuất: 100000 chiếc/năm.
III. Nội dung các phần thuyết minh tính toán
1. Mô tả qui trình công nghệ gia công chi tiết.
2. Tính khối lượng lao động để chế tạo sản phẩm.
3. Xác định số loại và số lượng thiết bị để chế tạo sản phẩm.
4. Tính số lượng cán bộ công nhân viên cần thiết cho nhà xưởng.
5. Tính nhu cầu diện tích cần thiết cho phân xưởng cơ khí.
6. Bố trí mặt bằng phân xưởng cơ khí theo phương án sắp xếp bố trí tối ưu nhất.
IV. Bản Vẽ Ao


CHƯƠNG I
MÔ TẢ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT



1. Nguyên công I : Phay mặt đầu.

- Lập sơ đồ gá đặt: Hai mặt đầu tay biên cần đảm bảo độ song song bởi vậy ta sử dụng cơ cấu kẹp tự định tâm hạn chế cả 6 bậc tự do và má kẹp có khía nhám định vị vào hai mặt phẳng của thân tay biên (chính là chuẩn thô).
- Kẹp chặt: Dùng hai miếng kẹp để kẹp chặt chi tiết, hướng của lực kẹp từ hai phía cùng tiến vào, phương của lực kẹp vuông góc với mặt phẳng của thân tay biên .Để đảm bảo độ phẳng của hai mặt đầu ta cần gia công hai mặt của hai đầu biên trong cùng một nguyên công .
- Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H82. Công suất của máy Nm = 7 (kw)
- Chọn dao: Phay bằng hai dao phay đĩa ba mặt gắn mảnh thép gió, có các kích thước sau (Tra theo bảng 4-84 Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 2):
D = 110 (mm), d =32 (mm), B = 16 (mm), số răng Z = 14 (răng).
- Lượng dư gia công: Phay 2 lần với lượng dư phay thô Zb1 = 1.5 (mm) và lượng dư phay tinh Zb2 = 0.5 (mm).
Chê độ cắt:
• Phay thô:
- Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt cho một dao.
Chiều sâu cắt t = 1.5 (mm) ;
Lượng chạy dao S = 0.12 (mm/răng) ;
Tốc độ cắt Vb = 31,5 (m/ph) ;
• Phay tinh:
- Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt cho một dao.
Chiều sâu cắt t = 0.5 (mm) ;
Lượng chạy dao S = 0.18 (mm/răng);
Tốc độ cắt Vb = 37,5 (m/ph);


8n4Cjyna3U7GSIv
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status