Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đ1 – X24 thuộc huyện Võ Nhai thành phố Thái Nguyên - pdf 28

Download miễn phí Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đ1 – X24 thuộc huyện Võ Nhai thành phố Thái Nguyên



Lời cảm ơn. 4
Phần I: lập báo cáo đầu t- xây dựng tuyến đ-ờng. 5
Ch-ơng 1: Giới thiệu chung . 6
I. Tên công trình: . 6
II. Địa điểm xây dựng:. 6
III. Chủ đầu t- và nguồn vốn đầu t-: . 6
IV. Kế hoạch đầu t-:. 6
V. Tính khả thi XDCT: . 6
VI. Tính pháp lý để đầu t- xây dựng: . 7
VII. Đặc điểm khu vực tuyến đ-ờng đi qua: . 8
VIII. Đánh giá việc xây dựng tuyến đ-ờng: . 10
Ch-ơng 2: Xác định cấp hạng đ-ờng và các chỉ tiêu kỹ thuật của đ-ờng . 11
$1. Xác định cấp hạng đ-ờng: . 11
Xe con. 11
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ai thành phố Thái Nguyên nh- sau:
Ph-ơng án I:
BTN chặt hạt mịn 4cm E1 = 420 (Mpa)
BTN chặt hạt thô 7 cm E2 = 350 (Mpa)
CPDD loại I E3 = 300 (Mpa)
CP sỏi cuội E4 = 220 (Mpa)
Đất nền E0 = 42 (Mpa)
Ph-ơng án II:
BTN chặt hạt mịn 4cm E1 = 420 (Mpa)
BTN chặt hạt thô 7 cm E2 = 350 (Mpa)
CPDD loại I E3 = 300 (Mpa)
CPDD loại II E4 = 250 (Mpa)
Đất nền E0 = 42 (Mpa)
Kết cấu đ-ờng hợp lý là kết cấu thoả mãn các yêu cầu về kinh tế và kỹ thuật.
Việc lựa chọn kết cấu trên cơ sở các lớp vật liệu đắt tiền có chiều dày nhỏ tối
thiểu, các lớp vật liệu rẻ tiền hơn sẽ có chiều dày đ-ợc điều chỉnh sao cho thoả
mãn điều kiện về Eyc . Công việc này đ-ợc tiến hành nh- sau :
Lần l-ợt đổi hệ nhiều lớp về hệ hai lớp để xác định môđun đàn hồi cho lớp mặt
đ-ờng. Ta có:
Ech = 181.05(Mpa)
BTN chặt hạt mịn 4cm E1 = 420 (Mpa)
BTN chặt hạt thô 7 cm E2 = 350 (Mpa)
Lớp 3 E3 = 300 (Mpa)
Lớp 4 E4 = 220 (Mpa)
Nền á sét E0 = 42 (Mpa)
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Trịnh Văn Toàn – Mssv: 100290
Lớp: CĐ1001 Trang: 49
Ph-ơng án I :
Đổi 2 lớp BTN về 1 lớp theo ph-ơng pháp đổi tầng ta có :
Vật liệu Ei ti hi Ki htbi Etbi
1.BTN chặt hạt mịn 420.00 1.20 4.00 0.57 11.00 374.47
2.BTN chặt hạt thô 350.00 7.00 7.00
Để chọn đ-ợc kết cấu hợp lý ta sử dụng cách tính lặp các chỉ số H3 và H4 . Kết
quả tính toán đ-ợc bảng sau :
Bảng 6.2.7: Chiều dày các lớp ph-ơng án I
Giải
pháp
h3 2
3
Ech
E
3
H
D
3
3
Ech
E
Ech3 3
4
Ech
E
4
Eo
E
4
H
D
H4 H4
chọn
1.00 13.00 0.49 0.39 0.38 114.00 0.52 0.18 1.25 41.32 42.00
2.00 14.00 0.49 0.42 0.39 117.00 0.53 0.18 1.26 41.58 42.00
3.00 15.00 0.49 0.45 0.4 120.00 0.55 0.18 1.28 42.24 43.00
T-ơng tự nh- trên ta tính cho ph-ơng án 2:
Bảng 6.2.8: Chiều dày các lớp ph-ơng án II
Giải
pháp
h3
3
2
E
Ech
D
H3
3
3
E
Ech
Ech3
4
3
E
Ech
4E
Eo
D
H4
H4 H4
chọn
1 13 0.49 0.24 0.351 105.3 0.421 0.168 1.02 33.66 34
2 14 0.49 0.424 0.331 99.3 0.397 0.168 0.835 27.55 28
3 15 0.49 0.455 0.311 93.3 0.373 0.168 0.76 25.08 26
Sử dụng đơn giá xây dựng cơ bản để so sánh giá thành xây dựng ban đầu cho các
giải pháp của từng ph-ơng án kết cấu áo đ-ờng sau đó tìm giải pháp có chi phí
nhỏ nhất. Ta có bảng giá thành vật liệu nh- sau:
Tên vật liệu Đơn giá (ngàn đồng/m3)
Cấp phối đá dăm loại I 180.000
Cấp phối đá dăm loại II 170.000
Cấp phối sỏi đồi 150.000
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Trịnh Văn Toàn – Mssv: 100290
Lớp: CĐ1001 Trang: 50
Ta đ-ợc kết quả nh- sau :
Bảng 6.2.9: Giá thành kết cấu (ngàn đồng/m3)
Ph-ơng án I:
Giải pháp h3 (cm) Giá thành (đ) h4 (cm) Giá thành (đ) Tổng
1 13 19500 42 63000 82500
2 14 22100 42 63000 85100
3 15 23400 43 64500 87900
Ph-ơng án II:
Giải pháp h3 (cm) Giá thành (đ) h4 (cm) Giá thành (đ) Tổng
1 13 23400 34 57800 81200
2 14 25200 28 47600 72800
3 15 27000 26 44200 71200
Kết luận: Qua so sánh giá thành xây dựng mỗi ph-ơng án ta thấy giải pháp
3 của ph-ơng án II là ph-ơng án có giá thành xây dựng nhỏ nhất nên giải pháp 3
của ph-ơng án II đ-ợc lựa chọn. Vậy đây cũng chính là kết cấu đ-ợc lựa chọn để
tính toán kiểm tra.
Ta có kết cấu áo đ-ờng ph-ơng án chọn:
Bảng 6.2.10: Kết cấu áo đ-ờng ph-ơng án đầu t- tập trung
Lớp kết cấu E yc= 181.05(Mpa) hi Ei
BTN chặt hạt mịn 4 420
BTN chặt hạt thô 7 350
CPĐD loại I 15 300
CPĐD loại II 26 250
Nền đất á sét: Enền đất = 42Mpa
3.3. Kết cấu áo đ-ờng ph-ơng án đầu t- tập trung
3.3.1. Kiểm tra kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi:
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Trịnh Văn Toàn – Mssv: 100290
Lớp: CĐ1001 Trang: 51
- Theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi, kết cấu áo đ-ờng mềm đ-ợc xem là đủ
c-ờng độ khi trị số môdun đàn hồi chung của cả kết cấu lớn hơn trị số môđun
đàn hồi yêu cầu: Ech > Eyc x Kcđ
dv (chọn độ tin cậy thiết kế là 0.9 =>Kcd
dv=1.1).
Bảng: Chọn hệ số c-ờng độ về độ võng phụ thuộc độ tin cậy
Độ tin cậy 0,98 0,95 0,90 0,85 0,80
Hệ số Kcđ
dv 1,29 1,17 1,10 1,06 1,02
Trị số Ech của cả kết cấu đ-ợc tính theo toán đồ hình 3-1.
Để xác định trị số môdun đàn hồi chung của hệ nhiều lớp ta phải chuyển về
hệ hai lớp bằng cách đổi hai lớp một từ d-ới lên trên theo công thức:
Etb = E4 [
K1
Kt1 3/1
]3
Trong đó: t =
4
3
E
E
; K =
4
3
h
h
Bảng 6.2.11: Xác định Etbi
Vật liệu Ei ti hi Ki htbi Etbi
1.BTN chặt hạt mịn 420.00 1.51 4.00 0.08 52.00 288.28
2.BTN chặt hạt thô 350.00 1.31 7.00 0.17 48.00 278.70
3.CP đá dăm loại I 300.00 1.20 15.00 0.58 41.00 267.59
4.CP đá dăm loại II 250.00 26.00 26.00
+ Tỷ số
52
1.575
33
H
D
nên trị số Etb của kết cấu đ-ợc nhân thêm hệ số điều
chỉnh = 1.184 (tra bảng 3-6/42. 22TCN 211-06)
Etb
tt = Etb = 1.184x288.28= 341.32(Mpa)
+ Từ các tỷ số 1.575
H
D
; tt
tb
Eo
E
42
0.123
341.32
Tra toán đồ hình 3-1 ta đ-ợc:
0.534
tb
Ech
E
Ech = 0.534x 341.32= 182.26 (Mpa)
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Trịnh Văn Toàn – Mssv: 100290
Lớp: CĐ1001 Trang: 52
Vậy Ech = 182.26(Mpa) > Eyc x K
dv
cd = 181.05 (Mpa)
Kết luận: Kết cấu đã chọn đảm bảo điều kiện về độ võng đàn hồi.
3.3.2. Kiểm tra c-ờng độ kết cấu theo tiêu chuẩn chịu cắt tr-ợt trong nền đất
Để đảm bảo không phát sinh biến dạng dẻo trong nền đất, cấu tạo kết cấu
áo đ-ờng phải đảm bảo điều kiện sau:
ax + av ≤
cd
trK
Ctt
Trong đó:
+ ax: là ứng suất cắt hoạt động lớn nhất do tải trọng xe tính toán gây ra
trong nền đất hay lớp vật liệu kém dính tại thời điểm đang xét (Mpa)
+ av: là ứng suất cắt hoạt động do trọng l-ợng bản thân các vật liệu nằm
trên gây ra cho nền đất tại thời điểm đang xét (Mpa)
+ Ctt: lực dính tính toán của đất nền hay vật liệu kém dính (Mpa) ở trạng
thái độ ẩm , độ chặt tính toán.
+Kcd
tr: là hệ số c-ờng độ về chịu cắt tr-ợt đ-ợc chọn tuỳ từng trường hợp độ tin cậy
thiết kế (0,9), tra bảng 3-7 ta đ-ợc Kcd
tr = 0,94
a. Tính Etb của cả 5 lớp kết cấu
- Việc đổi tầng về hệ 2 lớp
Etb = E2 [
K1
Kt1 3/1
]3 ; Trong đó: t = 1
2
E
E
; K = 1
2
h
h
Bảng 6.2.12: Bảng xác định Etb của 2 lớp móng
Lớp vật liệu Ei Hi K t Etbi Htbi
Cấp phối đá dăm loại I 300 15 0.576 1.20 267.59 41
Cấp phối đá dăm loại II 250 26
- Xét tỷ số điều chỉnh β = f(H/D=52/33=1.57) nên β = 1.184
Do vậy: Etb = 1.184x288.28= 341.23 (Mpa)
b. Xác định ứng suất cắt hoạt động do tải trọng bánh xe tiêu chuẩn gây ra trong
nền đất Tax
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Trịnh Văn Toàn – Mssv: 100290
Lớp: CĐ1001 Trang: 53
1.57
H
D
;
1 341.23
8.126
2 42
tbEE
E Eo
Tra biểu đồ hình 3-3.22TCN211- 06 (Trang46), với góc nội ma sát của đất
nền φ = 24o ta tra đ-ợc
P
Tax = 0.0173. Vì áp lực trên mặt đ-ờng của bánh xe tiêu
chuẩn tính toán p = 6daN/cm2 = 0.6 Mpa
Tax=0.0173 x 0.6 = 0.01 (Mpa)
c. Xác định ứng suất cắt hoạt động do trọng l-ợng bản thân các lớp kết cấu áo
đ-ờng gây ra trong nền đất,với góc nội ma sát của đất nền φ = 24o ta tra đ-ợc
Tav: Tra toán đồ hình 3 - 4 trong 22TCN211-06 ta đ-ợc Tav = - 0.00150(Mpa)
d. Xác định trị số Ctt theo công thức sau ( công thức 3.8 trong 22TCN211 -06 )
Ctt = C x K1 x K2x K3
C: là lực dính của nền đất á sét C = 0,032 (Mpa) (trong bảng 1.6.7 ở trên)
K1: là hệ số xét đến hệ suy giảm sức chống cắt tr-ợt khi đất hay vật liệu
kém dính d-ới tác dụng của tải trọng động và gây ra dao động, với phần đ-ờng
xe chạy ta lấy K1=0,6, còn phần lề gia cố ta lấy K1=0,9 để tính toán.
K2: là hệ số an toàn xét đến sự làm việc không đồng nhất của kết cấu, do K2
đ-ợc xác định tuỳ từng trường hợp số trục xe qui đổi mà kết cấu chịu đựng trong 1 ngày
đêm từ bảng (3-8) trong 22TCN211-05. Với Ntt = 279,6 < 1000(trục/làn,ngđ), ta
có K2 = 0.8
K3: hệ số xét đến sự gia tăng sức chống cắt tr-ợt của đất hay vật liệu kém
dính trong điều kiện chúng làm việc trong kết cấu khác với mẫu thử. Do K3 đ-ợc
lấy theo tuỳ loại của từng loại đất trong khu vực tác dụng của nền đ-ờng vậy ta
lấy K3 = 1.5 với đất nền đ-ờng là đất sét
Ctt = 0.032 x 0.6 x 0.8 x 1.5 = 0.023 (Mpa)
Đ-ờng cấp III, độ tin cậy = 0.9. tra bảng 3-7: vậy hệ số 0.94cdK
e. Kiểm tra điều kiện tính toán theo theo tiêu chuẩn chịu cắt tr-ợt trong nền đất
Tax + Tav= 0.0075-0.00150= 0.0060(Mpa)
cd
tr
tt
K
C
=
0.023
0.94
=0.0245 (Mpa)
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Trịnh Văn Toàn – Mssv: 100290
Lớp: CĐ1001 Trang: 54
Kết quả kiểm tra cho thấy 0.0060 Nên đất nền đ-ợc đảm bảo
3.3.3. Tính kiểm tra c-ờng độ kết cấu theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các
lớp BTN và cấp phối đá dăm
a. Tính ứng suất kéo lớn nhất ở lớp đáy các lớp BTN theo công thức:
* Đối ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status