Nhà điều hành và nhà nghỉ công ty Vonfram Á châu Việt Nam - pdf 28

Download miễn phí Đề tài Nhà điều hành và nhà nghỉ công ty Vonfram Á châu Việt Nam



 Khối l-ợng xi măng dự trữ:
Xi măng dùng cho việc trộn vữa xây và trát (vì bê tông cột, dầm, sàn đổ bằng bê
tông th-ơng phẩm).
Khối l-ợng t-ờng xây một tầng lớn nhất là : 138 (m3).
Khối l-ợng vữa xây là : 138.0,3 = 41,4 (m3).
Khối l-ợng vữa xây trong một ngày là : 41,4/8= 5,2 (m3).
L-ợng xi măng cần dùng là: G = 5,2xg = 5,2x200 = 1040,1.kG=1,04 tấn.
Trong đó: g=200 kG/m3 vữa là l-ợng xi măng cho 1m3 vữa .
Thời gian thi công là T= 2 ngày cho một phân đoạn, xi măng đ-ợc cấp 1 lần và dự
trữ trong 2 ngày.Vậy khối l-ợng cần dự trữ xi măng ở kho là D= 1,56 tấn
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


0x30 cm.
- Chiều dài cọc Lc: dự định cọc cắm sâu vào lớp thứ 4 một đoạn 13,6m,đoạn cọc
ngàm vào đài 100mm, đoạn thép râu trong đài 400mm.
do đó Lc=4+6+2,6+13,6-1,5-1,2+0,4+0,1=24m ( 1,5: chiều sâu chôn móng )
Chọn Lc=24m.
3.2.4. Tính toán:
1. Xác định sức chịu tải của cọc:
a.Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc:
Pvl =km ( Rbt.Abt + Rct.Act ).
Trong đó:
- km: hệ số điều kiện làm việc đồng nhất của BTCT, km=0,8
- Abt : diện tích tiết diện phần bê tông, Abt = 30x30 = 900 cm
2
- Rb: c-ờng độ chịu nén giới hạn của bê tông, Rb = 1,15 KN/cm
2
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP PHẦN KẾT CẤU
SV:LƢƠNG CễNG ĐỊNH - LỚP: XD1001 TRANG: 81
- Fct :diện tích tiết diện cốt thép, dự kiến đặt 4 20, Act = 4x3,14=12,56 cm
2
- RS:c-ờng độ của cốt thép chịu kéo, RS=28 KN/cm
2
Pvl = 0,9x( 1,15x900 + 28x12,56 ) =1248,012 KN
b.Sức chịu tải của cọc theo đất nền:
-Theo ph-ơng pháp thống kê:
).....(
1
211
FRlum
K
P ii
n
i in
tc
dn
Trong đó:
+ 4,1ntcK
+ m = 1
+ α1 = α2 = 1 => Cọc lăng trụ, hạ bằng đóng ép.
+ Abt = 0,3x0,3 = 0,09(m
2).
+ u = 0,3.4 = 1,2.
+ R = 700T/m2.
+ i : Chia đất thành các lớp đất đồng nhất, chiều dày mỗi lớp ≤2m. Ta lập bảng
tra đ-ợc giá trị i ( theo giá trị độ sâu trung bình của mỗi lớp và loại đất, trạng thái
đất).
Lớp đất Li ( m) Hi (m) i (T/m
2) i .Hi (T/m
2)
Lớp 1
B=0,821
3,35 1,3 0,75 0,98
Lớp 2
B= 0,52
Sét pha
dẻo
5
7
9
2
2
2
2,25
2,5
2,65
4,5
5
5,3
Lớp 3
Cát chặt
vừa
11,3 2,6 4,7 12,2
Lớp 4
Cát pha
rắn
19,4 13,6 5,46 74,25
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP PHẦN KẾT CẤU
SV:LƢƠNG CễNG ĐỊNH - LỚP: XD1001 TRANG: 82
i
n
i i
l.
1
= 102,3 T/m2=1023 KN/ m2
Pđn = 1/1,4 [ 1,2 . 1023+ 7000.0,09] = 1326 KN.
-Theo kết quả xuyên tĩnh CPT:
32
gh
dn
P
P
cc
i
cii
gh qKF
ql
uP ..
.
+ qc
+ Kc = 0,4.
+ α1 = 80; h1 = 1,3 m; qc = 500KN/ m
2
+ α2 = 40; h2 = 6 m; qc = 1520KN/m
2
+ α3 = 100 ; h3 = 2,6 m; qc = 4300KN/ m
2
+ α4 = 100 ; h3 = 13,6m; qc = 7160KN/m
2
Vậy: Pgh =
1,3.500 6.1520 2,6.4300 13,6.7160
1,2( ) 0,09.0.4.7160 1843
80 40 100 100
32
gh
dn
P
P = 1843 /3 =614KN.
-Theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT:
1 2. . . . .
p s
gh tb tbP k N A u N k l
+ k1 = 400
+ k2 = 2
+ 72,24
5,23
9,13.356,2.146.91.4s
tbN
+ ptbN = 35
5,1
3,0.4.353,0.35
 Pgh = 400.35.0,09 + 1,2.2.23,5.24,72 = 2654 KN
 Pđn = 2654/3 = 885 KN.
Vậy sức chịu tải của cọc lấy theo kết quả của ph-ơng pháp CPT : Pđn = 614 KN.
2. Sơ bộ chọn số l-ợng cọc và bố trí:
2382
. 1,5. 5,81
614
ttN
n
P c
=> Chọn 7 cọc bố trí nh- hình vẽ.
=> Kích th-ớc đài cọc chọn sơ bộ theo cách bố trí:
Bđ x lđ x hđ = 3,0 x 2,5 x 0,9 m.
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP PHẦN KẾT CẤU
SV:LƢƠNG CễNG ĐỊNH - LỚP: XD1001 TRANG: 83
3. Tải trọng phân phối lên cọc:
+ Diện tích đài : Ađ = 2,7 x 2,3 = 6,21m
2.
+ Trọng l-ợng của đài và đất trên đài là:
. . . 1,15.6,21.3.2 42,85 428,5ttd d dm tbN n A h T KN
+ Tải trọng tính toán tại đáy đài là:
ttN = 2382 +428,5 =2810,5 KN
ttYM = 133,76+33,43x1,5=183,9 KNm
ttXQ = 33,43 KN
+ Tải trọng tác dụng lên cọc đ-ợc tính theo công thức:
n
i
i
i
tt
y
n
i
i
i
tt
x
tt
i
x
xM
y
yM
n
N
P
1
2
1
2
..
Với xmax = 1,1 m; ymax = 0,9 m.
=>
max,min 2
2810,5 183,9.1,1
0
7 4.1,1
P
=> Pmax = 443,3 KN ; Pmin = 359,7 T
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP PHẦN KẾT CẤU
SV:LƢƠNG CễNG ĐỊNH - LỚP: XD1001 TRANG: 84
Cọc
xi
m
yi
m
Pi
T
1 -1,1 0,9 359,7
2 0 0,9 401,5
3 1,1 0,9 443,3
4 0 0 401,5
5 -1,1 -0,9 359,7
6 0 -0,9 401,5
7 1,1 -0,9 443,3
=> Tất cả các cọc đều chịu nén.
4. Tính toán kiểm tra sự làm việc đồng thời của công trình bên trên móng cọc
và nền:
a. Kiểm tra sức chịu tải của cọc:
cc
nen PqPmax
+ Pmax = 443,3 KN
+ qc = 0,3.0,3.23,5.1,15.2,5 = 6,1T=61 KN
 Pnén = 443,3+61 = 504,3 KN < 614cP KN
 Vậy tất cả các cọc đều đủ khả năng chịu tải và bố trí nh- trên là hợp
lí.
b.Kiểm tra sức chịu tải của đất nền tại mũi cọc:
Giả thiết coi móng cọc là khối quy -ớc
+ Điều kiện kiểm tra:
n
tt
n
tt
PP
PP
2,1max
+ Xác định khối móng quy -ớc:
- Chiều cao khối móng quy -ớc tính từ mặt đất đến mũi cọc HM = 26,2 m.
- Góc mở: lớp đất 1 là lớp đất lấp khi tính toán bỏ qua ảnh h-ởng của lớp đất này:
0
0000
2,18
9,136,264
9,13.216,2.336.124.8
i
ii
tb
h
h
=> α =18,2 /4 = 4030’
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP PHẦN KẾT CẤU
SV:LƢƠNG CễNG ĐỊNH - LỚP: XD1001 TRANG: 85
- Chiều dài của đáy khối móng quy -ớc:
LM = a + 2.lc.tgα = 2,7 + 2.23,5.tg4
0 30’=6,4 m
- Bề rộng khối móng quy -ớc:
BM = b + 2.lc.tgα = 2,3+ 2.23,5.tg4
0 30’= 6,0 m.
+ Xác định tải trọng tính toán d-ới đáy khối móng quy -ớc( mũi cọc):
-Tải trọng đã cho : N 0 = 2382 KN
-Trọng l-ợng của đất và đài từ đáy đài trở lên : N 1
N 1 = A mqu . tb .h m = 6,4.6,0.2.3=238 T=2380 KN
-Trọng l-ợng khối đất từ đáy đài tới mũi cọc : N 2
tb = 87,1
2,26
6,13.91,16,2.98,16.8,14.79,1
N 2 = (F mqu -F c ) .lc . tb = ( 6,4.6,0-0,09.7).23,5.1,87 = 1716 T =17160 KN
-Trọng l-ợng của cọc : Q c
Q c = 7.0,09.23,5.2,5 = 37T=370 KN
=> Tải trọng thẳng đứng tại đáy đài :
N tt = N 0 + N 1 + N 2 + Q c = 2382+2380+17160+370 = 22292 KN
+ Xác định mômen tác dụng d-ới đáy khối móng qui -ớc :
ttYM = 183,9 KNm
ttXM = 0 Tm
W y = 96,40
6
4,6.0,6 2
(cm 2 )
Ap lực tính toán tại đáy khối móng qui ứơc :
P tt =
y
y
x
x
qu
tt
W
M
W
M
F
N
ƯƯ
=
183,922292
0
6,4.6,0 40,96
=>P maxqu = 585 KN
=>P minqu = 576 KN
=> quP = 580,5 KN
+ Xác định c-ờng độ tính toán của đất nền d-ới khối đáy móng qui -ớc :
-Xác định nP theo công thức của Tazaghi:
nP =1/3( ccqqqu NncNnqNnb ........5,0 )
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP PHẦN KẾT CẤU
SV:LƢƠNG CễNG ĐỊNH - LỚP: XD1001 TRANG: 86
+ B qu = 6,0 m
+ nγ = 1 – 0,2bq-/aq- = 1 – 0,2.6,0/ 6,4 = 0,81.
+ nq = 1.
+ nc = 1 + 0,2b/ a = 1 + 0,2.6,0/ 6,4 = 1,19.
+ q = γ.hq- = 2. (h m +l c ) = 2.(3+23,5) = 53
+ Tra bảng với φ = 210 4’ ta có: Nγ = 5,76 ; Nq = 7,07 ; Nc = 15,8
=> nP = 1/3.( 0,5.6,0.0,81.1,87.5,76+1.53.7,07+1,19.2,7.15,8) = 150,6(T)
=>
max
580,5 1505
585 1,2 1806
tt
n
tt
n
P P KN
P P KN
Vậy nền đất d-ới mũi cọc đủ khả năng chịu lực .
c. Kiểm tra biến dạng ở móng cọc :
+úng suất gây lún tại đáy khối móng :
σ glz 0 = σ
tc - σ bt
σ tc = quP /1,15 = 504,7 KN
σ bt = 11.h + 22 .h + 33 .h + 44 .h =1,79.4+1,8.6+1,98.2,6+1,91.13,6=48,7T=487 KN
σ glz 0 = 504,7- 487=17,7 KN
NX : Tại đáy khối móng qui ứoc có σ glz 0 < 5σ
bt , vì vậy không cần kiểm tra lún tại
đáy khối móng qui -ớc . Điều kiện biến dạng đ-ợc thoả mãn .
5. Tính độ bền bản thân móng:
a. Kiểm tra cọc :
+Kiểm tra cọc khi vận chuyển :
q
Mg
Mn
Mg
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP PHẦN KẾT CẤU
SV:LƢƠNG CễNG ĐỊNH - LỚP: XD1001 TRANG: 87
+ Sơ đồ tính :
q=γ.Ac.n= 25.0,09.1,4=3,15 KN/m
Mg=Mnh = q .1,2 2 /2=3,15.1,2 2 / 2 = 2,27 KNm
Lấy lớp bảo vệ : a=3 cm => h 0 = 30-3= 27 cm
=> 1 1
00,9. .
M
As
Rs h
=
22, 27.10
0,33
0,9.28.27
(cm 2 )
=> As < As Chọn = 4x3,14=12,56 cm
2
=> thỏa món
+ Kiểm tra cọc khi cẩu lắp :
-Sơ đồ tính :
q
Mg
Mn
Mg=Mnh = q .( 0,294.l) 2 /2=3,15.1,75 2 /2 = 4,82 KNm
1 1
00,9. .
M
As
Rs h
=
24,82.10
0,71
0,9.28.27
(cm 2 )
=>As < As chọn
=> thỏa món
Vậy cọc đủ khả năng chịu tải khi vận chuyển và cẩu lắp với cách bố trí móc cẩu
cách đầu mút cọc 1,75 m .
+ Tính toán cốt thép làm móc cẩu :
Mômen tại vị trí cách đầu mút cọc 1,75 m : M = 4,82 KNm
=>Amc = 0,71(cm 2 ) . Chọn 2Φ12 co As = 2,2 (cm 2 )
+ Chọn búa : Qb = 2,5T .
b. Kiểm tra đài cọc :
b.1 Kiểm tra điều kiện làm việc của đài
P dt ≤ P dt0
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP PHẦN KẾT CẤU
SV:LƢƠNG CễNG ĐỊNH - LỚP: XD1001 TRANG: 88
+ P dt = iP : là tổng phản lực của các cọc nằm ngoài tháp đâm thủng
=> P dt = P1+ P2+ P3+ P5+ P6+ P7=359,7x2+401,5x3+443,3x2= 2810,5 KN
+P dt0 = kcc Rhchcb .... 01221
-h 0 = h c - 0,1= 0,9-0,1=0,8 (m)
-C 1 ,C 2 : khoảng cách từ mép cột tới mép của đáy tháp đâm thủng
-C 1 = 0,65(m) ; C 2 = 0,6 (m)
- 1 = 1,5.
2
1
01
c
h
= 1,5.
2
65,0
8,0
1 = 2,38
- 2 = 1,5.
2
2
01
c
h
= 1,5.
2
6,0
8,0
1 = 2,5
=>P dt0 = 2,38.(0,3 0,6) 2,5.(0,6 0,65) .0,8.115= 462,7 T = 4627 KN
=>P dt ≤ P dt0 =>Vậy chiều cao đài thoả mãn điều kiện chống đâm thủng .
b.2 Kiểm tra điều kiện phá hoại theo tiết diện nghiêng
Q≤ β.b.h 0.Rb
+ Q : Tổng phản lực của các cọc nằm ngoài tiết diện nghiêng
VT=Q= P3+ P7 = 443,3x2= 886,6 KN
+ β = 0,7
2
01
c
h
= 0,7
2
65,0
8,0
1 = 1,11
=> VP = 1,11.2,3. 0,8.115= 234,87 T = 2348,7 KN > VT = 886,6 KN
Vậy điều kiện phá hoại theo tiết diện nghiêng đ-ợc thoả mãn .
c.Tính toán chịu uốn
+ Tính cốt thép theo ph-ơng cạnh ngắn :
A s =
00,9. . s
M
h R
M= ii...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status