Thiết kế cầu xóm củi - pdf 28

Download miễn phí Đồ án Thiết kế cầu xóm củi



MỤC LỤC . Trang
LỜI CẢM ƠN . 5
PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 6
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 7
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 8
PHẦN I:THIẾT KẾ SƠ BỘ . . 9
CHƯƠNG I :PHƯƠNG ÁN I:DẦM GIẢN ĐƠN TIẾT DIỆN I DƯL . 10
I /CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN . 10
II /LỰA CHỌN VÀ TÍNH TOÁN SƠ BỘ KẾT CẤU . 11
A /KẾT CẤU NHỊP CHÍNH . . 11
B/TÍNH TOÁN MỐ CẦU . .23
C/TÍNH TOÁN TRỤ CẦU .25
D/TÍNH TOÁN SƠ BỘ CỌC KHOAN NHỒI . 28
CHƯƠNG II :PHƯƠNG ÁN II:DẦM GIẢN ĐƠN TIẾT DIỆN BẢN DƯL . 41
I /CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN . 41
II /LỰA CHỌN VÀ TÍNH TOÁN SƠ BỘ KẾT CẤU . 42
A /KẾT CẤU NHỊP CHÍNH . . 42
B/TÍNH TOÁN MỐ CẦU . .50
C/TÍNH TOÁN TRỤ CẦU .53
D/TÍNH TOÁN SƠ BỘ CỌC KHOAN NHỒI . 55
CHƯƠNG III :PHƯƠNG ÁN III :DẦM GIẢN ĐƠN TIẾT DIỆN BẢN 71
RỖNG LẮP GHÉP . 69
I /CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN . 69
II /LỰA CHỌN VÀ TÍNH TOÁN SƠ BỘ KẾT CẤU . 70
A /KẾT CẤU NHỊP CHÍNH . . 70
B/TÍNH TOÁN MỐ CẦU . .77
C/TÍNH TOÁN TRỤ CẦU .79
D/TÍNH TOÁN SƠ BỘ CỌC KHOAN NHỒI . 81
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


mm
S = 450 mm
Vậy Smax= 300 mm
Biểu thức tính cốt thép
Giả thiết (d-a/2)=jd=0.92d
Diện tích cốt thép gần đúng
Hàm lượng cốt thép giới hạn
-Hàm lượng max
với 0.6929 Hệ số quy đổi khối ứng suất
Với
-Hàm lượng lượng min
Vậy diện tích cốt thép nhỏ nhất trên 1mm chiều rộng
mm2/mm
a/Momen dương
Chiều cao hữa hiệu d = mm
Diện tích cốt thép
mm2/mm
Chọn DB16 @300 có As = mm2/mm
D = mm
Kiểm tra lại
d= mm
Nmm/mm N/mm
Trạng thái
Nmm/mm Nmm/mm
Tính cho phần hẫng
40639.01 191.34
15575.73 -16740.00 -65.62 30162.88 115.23
Cường độ
Sử dụng
Tính cho phần nhịp
27237.35 -29262.70 -114.76
N/mm
150.00
0.52
0.003571
0.67
16.00
142.00
0.5M gM gV NM NV
÷
ø
ư
ç
è
ỉ -==
2
a
dfAMM YSnU ff
( ) 0.9*0.92 * *
U U
S
Y Y
M M
A
f jd d ff
= =
da 142.0 b£ 1b =
da 35.0£
'0.03S
A f c
bd fy
r = ³ =
0.003571SA d³
cbf
Asfy
a
'85.0
=
0.92*0.9*
U
S
Y
M
A
f d
= =
t
dc
d
As
A's
d
c
d
'
ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page126 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY
ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH
a = mm
Mn = Nmm/mm
Mu = Nmm/mm Đạt
Kiểm tra hàm lượng cốt thép max
0.35d = mm
mm
a = mm Đạt
Kiểm tra hàm lượng cốt thép min
Đạt
b/Momen âm
Chiều cao hữa hiệu d' = mm
Diện tích cốt thép
mm2/mm
Chọn DB16 @300 có A's = mm2/mm
Kiểm tra lại D' = mm
d'= mm
a = mm
Mn = Nmm/mm
Mu = Nmm/mm Đạt
Kiểm tra hàm lượng cốt thép max
0.35d = mm
mm
a = mm Đạt
Kiểm tra hàm lượng cốt thép min
Đạt
c/Cốt thép phân bố
Cốt thép theo hướng phụ dưới đáy bản phải được bố trí theo tỉ lệ % của cốt thép chính
chịu momen dương
Với Sc chiều dài nhịp hữa hiệu Sc= mm
%As= % > %
Chọn 65%As =
Dùng DB16@300 có As = mm2/mm
d/Cốt chống co ngót
Lượng cốt thép tối thiểu cho mỗi phương không được nhỏ hơn
mm2/mm
Với mm2
Lớp cốt thép dưới thõa điều kiện này
37151
6.62
27237
49.70
41.32
6.62
0.51
150.00
0.56
0.67
16.00
149.67
37066
29263
6.62
118.50 67.00
52.38
43.55
6.62
0.53
0.45
200.00
1050.00
0.67
0.36
0.003571SA d³ =
10.42 db =
0.92*0.9*
U
S
Y
M
A
f d
= =
0.003571SA d³ =
10.42 db =
%67
3840
% £=
Sc
As

fy
Ag
As 75.0
*1gA t= =
ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page127 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY
ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH
Lớp cốt thép trên đặt dọc cầu,với DB16 @300 có As = mm2/mm
3.1.2/Phần hẫng
Lớp bêtông bảo vệ dc = 50 mm
Chiều cao phần hẫng t' = 400 mm
Chiều dài nhịp SK = 2500 mm
Bước cốt thép max lấy trị số nhỏ nhất của
1.5 t = 600 mm
S = 450 mm
Vậy Smax= 450 mm
Biểu thức tính cốt thép
Giả thiết (d-a/2)=jd=0.92d
Diện tích cốt thép gần đúng
Hàm lượng cốt thép giới hạn
-Hàm lượng max
với 0.6929 Hệ số quy đổi khối ứng suất
Với
-Hàm lượng lượng min
Vậy diện tích cốt thép nhỏ nhất trên 1mm chiều rộng
mm2/mm
a/Cốt thép chịu uốn
Chiều cao hữa hiệu d = mm
Diện tích cốt thép
mm2/mm
Chọn DB16 @300 có As = mm2/mm
D = mm
Kiểm tra lại
d= mm
a = mm
Mn = Nmm/mm
Mu = Nmm/mm Đạt
b/Cốt thép phân bố
Cốt thép theo hướng phụ phải được bố trí theo tỉ lệ % của cốt thép chính chịu momen
0.67
6.62
87803
40639
342.00
0.003571
350.00
0.33
16.00
0.67
÷
ø
ư
ç
è
ỉ -==
2
a
dfAMM YSnU ff
( ) 0.9*0.92 * *
U U
S
Y Y
M M
A
f jd d ff
= =
da 142.0 b£ 1b =
da 35.0£
'0.03S
A f c
bd fy
r = ³ =
0.003571SA d³
cbf
Asfy
a
'85.0
=
0.92*0.9*
U
S
Y
M
A
f d
= =
%67
3840
% £=
Sc
As
t As
dc
d t
'
ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page128 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY
ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH
Với Sc chiều dài nhịp hữa hiệu Sc= mm
%As= % > %
Chọn As =
Dùng DB16@300 có As = mm2/mm
c/Cốt chống co ngót
Lượng cốt thép tối thiểu cho mỗi phương không được nhỏ hơn
mm2/mm
Với mm2
Lớp cốt thép trên thõa điều kiện này
Lớp cốt thép dứoi theo mỗi phương,với DB16 @250
As = mm2/mm
3.2/Cốt thép chịu cắt
3.2.1/phần nhịp
Điều kiện kiểm tra
Với VU = N/mm Lực cắt tính toán
Vn Sức chống cắt danh định ,lấy theo trị số nhỏ
Vn = Vc+Vs
Vn =0.25f'cdvbv
với
Trong đó
bV = 1 (mm) bề rộng bản bụng hữu hiệu trong phạm vi dv
dV -85.8 (mm) chiều cao chịu cắt hữu hiệu ,được lấy bằng cự ly đo thẳng góc
với trục trung hòa giữa hợp lực kéo và nén do uốn
nhưng khong nhỏ hơn trị số
0.9de = mm
0.72h = mm
dv = mm
Vậy dv= mm
Av diện tích cốt thép chịu cắt trong cự li s
s (mm)bước đai
2 hệ số chỉ bê tông bị nứt chéo do truyền lực kéo
45 (độ)góc nghgiên của ứng suất nén chéo
90 (độ)góc nghiêng của cốt thép ngang đối với trục dọc
Tính sức kháng danh định
N/mm
Vn = 0.25f'cdvbv = N/mm
*Vc đạt sức kháng cắt ,không cần bố trí cốt đai
76.80 67.00
114.76
127.8
176.07
1875.00
144
150
150
2500.00
0.45
0.67
0.71
400.00
0.80

fy
Ag
As 75.0
*1gA t= =
U nV Vf£
VVCC dbfV '083.0 b=
s
ggdfA
V VYVS
aaq sin)cot(cot +
=
b =
q =
a =
== VVCC dbfV '083.0 b
ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page129 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY
ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH
3.2.2/phần hẫng
Điều kiện kiểm tra
Với VU = N/mm Lực cắt tính toán
Vn Sức chống cắt danh định ,lấy theo trị số nhỏ
Vn = Vc+Vs
Vn =0.25f'cdvbv
với
Với t' = 400 mm
bV = 1 (mm) bề rộng bản bụng hữu hiệu trong phạm vi dv
dV (mm) chiều cao chịu cắt hữu hiệu ,được lấy bằng cự ly đo thẳng góc
với trục trung hòa giữa hợp lực kéo và nén do uốn
nhưng khong nhỏ hơn trị số
0.9de = mm
0.72h = mm
dv = mm
Vậy dv= mm
Av diện tích cốt thép chịu cắt trong cự li s
s (mm)bước đai
2 hệ số chỉ bê tông bị nứt chéo do truyền lực kéo
45 (độ)góc nghgiên của ứng suất nén chéo
90 (độ)góc nghiêng của cốt thép ngang đối với trục dọc
Tính sức kháng danh định
N/mm
Vn = 0.25f'cdvbv = N/mm
*Vc đạt sức kháng cắt ,không cần bố trí cốt đai
4/Kiểm toán trạng thái sử dụng
4.1/Phần nhịp
Điều kiện kiểm tra
ứng suất cốt thép (Mpa)
ứng suất cho phép cho cốt thép thường (Mpa)
Mpa
50 mm chiều dày lớp be tông bảo vệ
diện tích bê tông quanh 1 thanh chịu kéo
z = 30000 N/mm thông số bề rộng vết nứt
Tỷ số chuyển đổi giữa bê tông và thép
342
342
191.34
307.8
288
252
401.44
4275.00
safs f£
crI
yM
nfs
*
=
==
Es
n
sf
saf
cd
A
1/ 3 0.6( )sa yc
zf f
d A
= £ =
U nV Vf£
VVCC dbfV '083.0 b=
s
ggdfA
V VYVS
aaq sin)cot(cot +
=
b =
q =
a =
== VVCC dbfV '083.0 b
t As
d
c
d t
'
ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page130 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY
ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH
5.262 chọn n = 5
Tính các đặc trưng cho tiết dện chuyển đổi cho 1mm .
As = mm2/mm
D = mm
A's = mm2/mm
D' = mm
t = mm
dc = mm
d = mm
d' = mm
b = mm
M(+) = Nmm/mm
M(-) = Nmm/mm
4.1/Momen dương
*Giả thiết cốt thép trên chịu kéo
Phương trình cân bằng
0.5bx2 =nA's(d'-x)+nAs(d-x)
=>x = mm Giả thiết đúng
Momen quán tính của tiết diện chuyển đổi
mm2/mm
Vậy ứng suất trong cốt thép
Mpa
Ứng suất cho phép
Diện tích quanh 1mm thanh cốt thép
A = mm2/mm
Mpa
Chọn Mpa >
Ứng suất đạt điều kiện cho phép
4.2/Momen âm
*Giả thiết cốt thép dưới chịu kéo
Phương trình cân bằng
0.5bx'2 = nAs(d-x')+nA's(d'-x')
=>x' = mm Giả thiết đúng
Momen quán tính của tiết diện chuyển đổi
mm2/mm
Vậy ứng suất trong cốt thép
Mpa
Ứng suất cho phép
Diện tích quanh 1mm thanh cốt thép
A = mm2/mm10000.00
252.00
56
16.00
68995.27
104.33
61.96
10000.00
377.98
108091.87
16740.00
56
142.00
1.00
15575.73
0.67
0.67
0.20
16.00
50.00
142.00
==
Ec
Es
n
sf =
saf =
3
2 2' ( ' ) ( )
3cr s s
bxI nA d x nA d x= + - + - =
d
'
t y
'
x'
dc
d
As A's d
'
t
x
y
dc
d
As A's
saf =
sf =
saf =
3
2 2( ) ' ( ' )
3cr s s
bxI nA d x nA d x= + - + - =
sf
ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page131 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY
ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH
Mpa
Chọn Mpa >
Ứng suất đạt điều kiện cho phép
4.2/Phần hẫng
Tính các đặc trưng cho tiết dện chuyển đổi cho 1mm .
As = mm2/mm
D = mm
A's = mm2/mm
D' = mm
t' = mm
dc = mm
d = mm
d' = mm
b = mm
M(-) = Nmm/mm
*Giả thiết cốt thép dưới chịu nén
Phương trình cân bằng
0.5bx'2 -( n-1)A's(d'-x')=nAs(d-x')
=>x' = mm Giả thiết đúng
Momen quán tính của tiết diện chuyển đổi
mm2/mm
Vậy ứng suất trong cốt thép
Mpa
Ứng suất cho phép
Diện tích quanh 1mm thanh cốt thép
A = mm2/mm
Mpa
Chọn Mpa >
Ứng suất đạt điều kiện cho phép
377.98
252.00
400.00
16.00
0.80
16.00
50.00
0.67
342.00
40639.01
342.00
1.00
377.98
252.00
101.5
512265.70
95.40
10000.00
saf =
saf = sf
sf =
saf =
3
2 2( 1) ' ( ' ) ( )
3cr s s
bxI n A d x nA d x= + - - + - =
saf = sf
x
yA'st As
d
c
d t
'
ĐỀ TÀI :THIẾT KẾ CẦU XÓM CỦI Page132 SVTH :NGUYỄN QUANG HUY
ĐỒ ÁN TỐT NHIỆP KY SƯ GVHD:Th.s DƯƠNG KIM ANH
I/SỐ LIỆU
I.1/Qui mô
-Cầu vĩnh cửu bằng bê tông cốt thép
- Cầu dầm giản đơn tiết diện bản rỗng kéo sau
- Tải trọng: HL-93, người đi bộ
- Tĩnh không thôngthuyền: H = 5 m B = 25 m
- Đường hai đầu cầu: Đường cấp III đồng bằng
- Làn xe chạy được phân cách bằng vạch kẻ sơn
- Cấp động đất: Cấp 7
Bảng thống kê kích thước cầu
I.2/Vật liệu
I.2.1/Bê tông
đv
KN/m3
MPa
MPa
MPa
M...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status