Thiết kế cầu bêtông cốt thp dự ứng lực - pdf 28

Download miễn phí Đề tài Thiết kế cầu bêtông cốt thp dự ứng lực



Lời Thank
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn
 
PHẦN I:CHỌN SƠ BỘ CÁC PHƯƠNG ÁN CẦU
Phương Án 1: Cầu Dầm BTCT Nhịp Giản Đơn Dầm I Căng Trước
1.: Giới Thiệu Phương Án 1
- Kết Cấu Nhịp
- Kết Cấu Mố
- Kết Cấu Trụ
- Tính Toán Sơ Bộ Khối Lượng Kết Cấu Mố – Trụ - Nhịp
- Thi công 28
Phương Án 2: Cầu Dầm Thép Liên Hợp, Dầm I 29
- Kết Cấu Nhịp
- Kết Cấu Mố
- Kết Cấu Trụ
- Tính Toán Sơ Bộ Khối Lượng Kết Cấu Mố – Trụ - Nhịp
- Thi công .58
SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN 59
PHẦN II: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CẦU DẦM BTCT, DẦM I CĂNG TRƯỚC
Chương 1: Tính Toán Lan Can 60
Chương 2 : Tính Toán Lề Bộ Hành.65
Chương 3: Tính Toán Bản Mặt Cầu 69
Chương4: Tính Toán Kết Cấu Nhịp 77
Chương 5: Tính Toán Dầm Ngang 135
Chương 6 : Tính Toán Trụ Cầu 145
Chương 7: Tính Toán Mố Cầu 162
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


g đoạn dầm:
Tĩnh tải dầm chủ coi là tải trọng rải đều:
3.4.1.2. Tĩnh tải bản mặt cầu:
* Dầm giữa
*Dầm biên:
3.4.1.3. Tĩnh tải dầm ngang :
Trong đó .
: chiều cao dầm ngang
: bề rộng dầm ngang
: chiều dài dầm ngang
: số dầm ngang
( 5 mặt cắt)
: số dầm chủ 6 dầm
3.4.1.5 Lan can có tay vịn:
Phần thép có trọng lượng:
Phần bêtông có trọng lượng:
Tổng cộng:
3.4.1.6. Lề bộ hành:
3.4.1.7. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu và tiện ích công cộng.
Lớp phủ bêtông nhựa mịn dày :
,
Lớp phòng nước dày:
,
Tổng trọng lượng lớp phủ mặt cầu:
Các tiện ích ( trang thiết bị trên cầu):
DW
1
0,75m
2,0m
2,0m
1,0m
õ
*Dầm biên:
*Dầm giữa:
3.4.1.8 Tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm dọc chủ.
3.4.1.8.1 . Dầm giữa.
*Giai đoạn chưa liên hợp
*Giai đoạn khai thác.( mặt cắt liên hợp)
Trong đó
: tĩnh tải ván khuôn lắp ghép
3.4.1.8.2. Dầm biên:
*Giai đoạn chưa liên hợp:
*Giai đoạn khai thác.( mặt cắt liên hợp)
3.4.2. Hoạt tải HL93.
3.4.2.1 . Xe tải thiết kế:
4,3m
145KN
145KN
35KN
3.4.2.2. Xe hai trục thiết kế.
1,2m
110KN
110KN
1,8m
3,5m
3.4.3 . Tải trọng làn:
9,3 KN/m
3,0m
3.4.3. Đường ảnh hưởng mômen và lực cắt tại các mặt cắt đặc trưng .
3.4.3.1 Xác định các mặt cắt đặc trưng .
Mặt cắt gối :
Mặt cắt cách gối 0,72h :
Mặt cắt thay đổi tiết diện :
Mặt cắt
Mặt cắt
3.4.3.2. Xác định đường ảnh hưởng nội lực tại các mặt cắt.
3.4.3.2.1. Tại mặt cắt gối.
*Đường ảnh hưởng mômen
* Đường ảnh hưởng lực cắt Y1
31,9m
4,3m
4,3m
Y2
Y3
Y4
1,2m
3.4.3.2.2. Tại mặt cắtđặc trưng thứ nhất( cách gối dv) .
= 1,152 m
*Đường ảnh hưởng mômen 30,748m
y1
4,3m
4,3m
1,2m
y2
y3
y4
Với :
Diệntích:
1,2m
* Đường ảnh hưởng lực cắt
1,152m
30,748mm
0,966
0,034
+
-
4,3m
4,3m
Tổng diện tích đường ảnh hưởng:
3.4.3.2.3. Tại mặt cắt đặc trưng thứ hai:
* Đường ảnh hưởng mômen:
1,433
30,4m
1,5m
1,2m
4,3m
4,3m
với :
1,2m
* Đường ảnh hưởng lực cắt
0,955
30,4m
1,5m
+
-
0,045
4,3m
4,3m
Tổng diện tích đường ảnh hưởng:
3.4.3.2.4. Tại mặt cắtđặc trưng thứ ba.
* Đường ảnh hưởng mômen
1,2m
7,975m
23,925m
4,3m
4,3m
6,26
với :
* Đường ảnh hưởng lực cắt:
0,75
7,975m
+
-
0,25
1,2m
4,3m
4,3m
23,925m
Tổng diện tích đường ảnh hưởng:
3.4.3.2.5. Tại mặt cắt đặc trưng thứ tư.
7,975
1,2m
* Đường ảnh hưởng mômen: 15,95m
15,95m
4,3m
4,3m
y1
y2
y3
y4
y5
Với:
* Đường ảnh hưởng lực cắt:
0,5
16,7m
+
_
16,7m
0,5
4,3m
4,3m
1,2m
Tổng diện tích đường ảnh hưởng:
3.4.4.Tính nội lực do tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa và dầm biên.
3.4.4.1. Mômen do tĩnh tải tác dụng lên dầm biên.
3.4.4.1.1. Giai đoạn chưa liên hợp :
3.4.4.1.2. Giai đoạn khai thác (mặt cắt khai thác):
*Do trọng lượng bản thân :
*Do lớp phủ mặt cầu :
Bảng tổ hợp mômen do tỉnh tải tác dụng lên dầm biên:
Mặt cắt
(m2)
Giai đoạn chưa liên hợp
Giai đoạn khai thác
MDCdc (KNm)
MDCb(KNm)
MDW(KNm)
X0 = 0m
0
0
0
0
X1 = 1,152m
18,537
240,814
719,38
41,48
X2 = 1,5m
23,93
310,87
928,67
53,56
X3 = 8,35m
104,58
1358,59
4058,54
234,1
X4 = 16,7m
139,445
1811,52
5411,58
312,14
3.4.4.2. Mômen do tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa.
3.4.4.2.1. Giai đoạn chưa liên hợp :
3.4.4.2.2. Giai đoạn khai thác (mặt cắt khai thác) :
*Do trọng lượng bản thân :
*Do lớp phủ mặt cầu :
Bảng tổ hợp mômen do tỉnh tải tác dụng lên dầm giữa:
Mặt cắt
(m2)
Giai đoạn chưa liên hợp
Giai đoạn khai thác
MDCdc (KNm)
MDCg(KNm)
MDW(KNm)
X0 = 0m
0
0
0
0
X1 = 1,152m
18,537
240,814
512,01
54,64
X2 = 1,5m
23,93
310,87
660,97
70,54
X3 = 8,35m
104,58
1358,59
2888,6
308,3
X4 = 16,7m
139,445
1811,52
3851,61
411,08
3.4.4.2 . Lực cắt của dầm giữa do tĩnh tải.
3.4.4.2.1 Giai đoạn chưa liên hợp :
3.4.4.2.2 Giai đoạn khai thác ( mặt cắt khai thác) :
*Do trọng lượng bản thân :
*Do lớp phủ mặt cầu :
Bảng tổ hợp lực cắt do tỉnh tải tác dụng lên dầm giữa:
Mặt cắt
(m2)
Giai đoạn chưa liên hợp
Giai đoạn khai thác
VDCdc (KNm)
VDCg(KNm)
VDW(KNm)
X0 = 0m
16,7
216,94
461,27
49,23
X1 = 1,152m
15,56
202,13
429,78
45,87
X2 = 1,5m
15,198
197,43
419,78
44,8
X3 = 8,35m
8,35
108,47
203,63
24,61
X4 = 16,7m
0
0
0
0
3.4.4.2 . Lực cắt của dầm biên do tĩnh tải.
3.4.4.2.1 Giai đoạn chưa liên hợp :
3.4.4.2.2 Giai đoạn khai thác ( mặt cắt khai thác) :
*Do trọng lượng bản thân :
*Do lớp phủ mặt cầu :
Bảng tổ hợp lực cắt do tỉnh tải tác dụng lên dầm biên:
Mặt cắt
(m2)
Giai đoạn chưa liên hợp
Giai đoạn khai thác
VDCdc (KNm)
VDCb(KNm)
VDW(KNm)
X0 = 0m
16,7
216,94
648,09
37,38
X1 = 1,152m
15,56
202,13
603,85
34,83
X2 = 1,5m
15,198
197,43
589,8
34,02
X3 = 8,35m
8,35
108,47
324,04
18,69
X4 = 16,7m
0
0
0
0
3.4.5. Nội lực do hoạt tải tác dụng lên dầm giữa và dầm biên:
3.4.5.1. Do hoạt tải thiết kế :
Hình vẽ :
Mômen do xe tải thiết kế (:
=
Mômen do xe hai trục (:
= .
Mômen do tải trọng làn:
=
Mômen do tải người đi gây ra ở dầm biên:
Bảng tổng hợp tung độ ảnh hưởng mômen của hoạt tải:
Mặt cắt
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
X0
0
0
0
0
0
0
X1
1,11
1,06
0,966
0,823
0
18,537
X2
1,433
1,379
1,239
1,046
0
23,93
X3
6,26
5,96
5,18
4,11
0
104,58
X4
6,2
8,05
8,35
8,05
6,2
139,445
Bảng tổng hợp mômen do hoạt tải tác dụng lên dầm giữa và dầm biên:
Mặt cắt
M3truc (KNm)
M2truc (KNm)
Mlan (KNm)
MPL (KNm)
X0
0
0
0
0
X1
329,97
238,7
172,54
83,475
X2
424,05
309,32
222,55
107,68
X3
1802,65
1344,2
972,59
470,61
X4
2326,75
1771
1296,83
627,5
(Coi như dầm biên chịu toàn bộ tải trọng người đi).
3.4.5.2.Tổ hợp mômen do hoạt tải (đã nhân hệ số phân bố).
- Tại các mặt cắt của dầm biên:
IM= 25%
Trong đó:
gmbHL = 0,12
gmbLan = 0,1
gmbPL = 1,05
Tại các mặt cắt của dầm giữa:
IM= 25%
Trong đó:
gmbHL = 0,54
gmbLan = 0,54
Bảng tổ hợp mômen do hoạt tải tác dụng lên dầm biên và dầm giữa (đã nhân hệ số phân bố)
Mặt cắt
Dầm biên Mllb (KN.m)
Dầm giữa Mllg (KN.m)
X0
0
0
X1
145,39
315,9
X2
198,92
406,41
X3
861,79
1741,98
X4
1137,57
2270,84
3.4.6. Lực cắt do hoạt tải :
Lực cắt do xe tải thiết kế (:
= 145.+145.+ 35
Lực cắt do xe hai trục (:
Lực cắt do tải trọng làn:
=
Lực cắt do người đi bộ gây ra ở dầm biên:
=
Bảng tổng hợp tung độ ảnh hưởng mômen của hoạt tải:
Mặt cắt
Y1
Y2
Y3
Y4
X0
1
0,964
0,871
0,742
16,7
X1
0,966
0,93
0,837
0,708
15,57
X2
0,955
0,919
0,826
0,697
15,23
X3
0,75
0,71
0,621
0,4925
9,39
X4
0,5
0,464
0,371
0,242
4,175
Bảng tổng hợp mômen do hoạt tải tác dụng lên dầm giữa và dầm biên:
Mặt cắt
V3truc (KN)
V2truc (KN)
Vlan (KN)
VPL (KN)
X0
297,26
216,04
155,31
75,15
X1
286,21
208,56
144,85
70,065
X2
282,64
206,14
141,65
68,54
X3
216,03
160,6
87,36
42,27
X4
134,76
106,04
38,82
38,82
Tổ hợp lực cắt do hoạt tải :
Tại các mặt cắt dầm biên :
IM= 25%
Trong đó:
gvbHL = 0,12
gvblan = 0,1
gvbPL =1,05
Tại các mặt cắt của dầm giữa.
IM= 25%
Trong đó: = 0,72
Bảng tổ hợp lực cắt do hoạt tải tác dụng lên dầm biên và dầm giữa (đã nhân hệ số phân bố)
Mặt cắt
Dầm biên Vllb (KN)
Dầm giữa Vllg (KN)
X0
139,02
379,35
X1
130,98
361,88
X2
128,52
356,36
X3
85,52
257,32
X4
43,81
149,23
3.4.6. Tổ hợp tải trọng tại các mặt cắt đặc trưng.
Các mặt cắt đặc trưng bao gồm :
Mặt cắt tại gối :
Mặt cắt cách gối :
Mặt cắt thay đổi tiết diện :
Mặt cắt cách gối :
Mặt cắt cách gối :
3.4.6.1 Tổ hợp nội lực theo các TTGH tại các mặt cắt dầm giữa:
3.4.6.1.1 Trạng thái giới hạn cường độ 1:
Mômen:
Lực cắt:
Trong đó: = 1,05
Bảng tổng hợp nội lực theo trạng thái giới hạn cường độ1:
Mặt cắt
MUCD1g (KN.m)
VUCD1g (KN)
X0
0
1380
X1
1388,53
1301,28
X2
1725,4
1276,33
X3
7477,74
778,85
X4
9875,35
274,21
3.4.6.1.2. Trạng thái giới hạn cường độ II:
Mômen:
Lực cắt:
Trong đó: = 1,05
Bảng tổng hợp nội lực theo trạng thái giới hạn cường độ2:
Mặt cắt
MUCD2g (KN.m)
VUCD2g (KN)
X0
0
682,95
X1
758,07
636,33
X2
978,62
621,52
X3
4276,86
306,02
X4
5702,68
0
3.4.6.1.3.Trang thái giới hạn cường độ III:
Mômen:
Lực cắt:
Trong đó: = 1,05
Bảng tổng hợp nội lực theo trạng thái giới hạn cường độ3:
Mặt cắt
MUCD3g (KN.m)
VUCD3g (KN)
X0
0
1215,39
X1
1205,85
1149,29
X2
1554,7
1126,66
X3
6746,11
670,77
X4
8921,6
211,53
3.4.6.1.4. Trạng thái sử dụng :
Mômen:
Lực cắt:
Trong đó: = 1,05
Bảng tổng hợp nội lực theo trạng thái sử dụng:
Mặt cắt
MUSDg (KN.m)
VUSDg (KN)
X0
0
953,24
X1
926,67
879,4
X2
1194,81
820,94
X3
5185,4
509,83
X4
6860,2
156,69
3.4.6.1.5.Trạng thái giới hạn đặc biệt:
Mômen:
Lực cắt:
Trong đó: = 1,05
Bảng tổng hợp nội lực theo trạng thái giới hạn đặc biệt:
Mặt cắt
MUDBg (KN.m)
VUDBg (KN)
X0
0
882,11
X1
923,91
836,31
X2
1191,98
808,61
X3
5151,39
441,11
X4
6894,88
78,34
3.4.6.2 . Tổ hợp nội lực theo các trạng thái giới hạn tại các mặt cắt của dầm biên.
3.4.6.2.1. Trạng thái giới hạn cường độ 1:
Mômen:
Lực cắt:
Trong đó: = 1,05
Bảng tổng hợp nội lực theo trạng thái giới hạn cườ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status