Thiết kế chung cư 348 bến vân đồn quận 4 tp Hồ Chí MInh - pdf 28

Download miễn phí Đề tài Thiết kế chung cư 348 bến vân đồn quận 4 tp Hồ Chí MInh



 Trang
 PHẦN I: KIẾN TRÚC
 
1. Sự cần thiết của công trình 1
2. Giới thiệu công trình 1
2.1. Vị trí công trình 1
2.2. Qui mô và đặc điểm công trình 1
2.3. Những chỉ tiêu xây dựng 1
3. Giải pháp kiến trúc 1
3.1. Giải pháp mặt bằng 1
3.2. Giải pháp công trình 1
3.3. Giải pháp nội bộ 2
4. Giải pháp kết cấu 2
5. Các hệ thống chính trong công trình 2
5.1. Hệ thống chiếu sáng 2
5.2. Hệ thống điện 2
5.3. Hệ thống cấp thoát nước 2
5.4. Hệ thống phòng cháy chữa cháy 3
6. Điều kiện khí hậu thủy văn 3
 
 PHẦN II: KẾT CẤU
 
Chương 1: Thiết kế sàn tầng điển hình
1. Bố trí mặt bằng dầm và đánh số thứ tự các ô sàn 4
2. Chọn chiều dày sơ bộ sàn 6
3. Cấu tạo sàn 6
4. Tải trọng sàn 6
5. Sơ đồ và thiết kế bản sàn 8
5.1. Bản 1 phương 8
5.1.1. Bản có 1 cạnh ngàm và 1 cạnh kê tự do 8
5.1.2. Bản có 2 cạnh ngàm 9
5.2. Bản kê 4 cạnh 11
6. Tính cốt thép 15
7. Kiểm tra độ võng sàn 18
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


g:
2.1.1. Tải phân bố đều trên dầm khung:
Tuỳ vào kích thứơc ô sàn mà tải trọng truyền vào dưới dạng hình thang hay tam giác.
Tải tam giác: qtg = qs . l1
Tải hình thang: qth = qs . l1 . (1 - 2 + )
Trong đó: qs : tải trọng phấn bố đều trên sàn
=
l1 , l2 : cạnh ngắn, cạnh dài ô sàn
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TẦNG TRỆT
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TẦNG 2 ĐẾN TẦNG 9
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TẦNG MÁI
TĨNH TẢI (TẦNG MÁI)
Trục
Ô sàn
gtt
(kg/m2)
b
Hình
thang
Tam
giác
Tổng tải
(kg/m)
A - B
1
376
0.45
985
1786
2
376
0.29
801
B - C
3
376
529
1366
4
376
0.25
837
C - D
5
376
0.4
1063
1890
6
376
0.26
827
HOẠT TẢI (TẦNG MÁI)
Trục
Ô sàn
ptt
(kg/m2)
b
Hình
thang
Tam
giác
Tổng tải
(kg/m)
A - B
1
97.5
0.45
511
927
2
97.5
0.29
416
B - C
3
97.5
137
571
4
97.5
0.25
434
C - D
5
97.5
0.4
511
927
6
97.5
0.26
416
TĨNH TẢI (TẦNG 2 ĐẾN 9)
Trục
Ô sàn
gtt
(kg/m2)
b
Hình
thang
Tam
giác
A - B
3
410
0.28
656
4
558
820
5
410
448
B - C
8
920
1294
9
410
461
10
615
0.42
1102
C - D
5
410
448
16
695
478
17
410
0.34
616
18
576
756
HOẠT TẢI (TẦNG 2 ĐẾN 9)
Trục
Ô sàn
ptt
(kg/m2)
b
Hình
thang
Tam
giác
A - B
3
240
0.28
384
4
240
278
5
240
353
B - C
8
360
394
9
240
338
10
240
0.42
433
C - D
5
240
375
16
240
263
17
240
0.34
359
18
240
278
TĨNH TẢI (TẦNG TRỆT)
Trục
Ô sàn
gtt
(kg/m2)
b
Hình thang
Tam
giác
Tổng tải
(kg/m2)
A-A,
1
410
564
1128
2
410
564
A - B
3
410
0.45
1074
1914
4
410
0.33
840
B - C
5
410
577
1489
6
410
0.25
913
C - D
7
410
0.4
1159
2061
8
410
0.26
902
D-D,
1
410
564
1128
2
410
564
HOẠT TẢI (TẦNG TRỆT)
Trục
Ô sàn
ptt
(kg/m2)
b
Hình
thang
Tam
giác
Tổng tải
(kg/m2)
A-A,
1
480
660
1320
2
480
660
A - B
3
480
0.45
1258
2241
4
480
0.33
983
B - C
5
480
675
1744
6
260
0.25
1069
C - D
7
480
0.4
1357
2413
8
480
0.26
1056
D-D,
1
480
660
1320
2
480
660
2.1.2. Tải tập trung lên dầm khung:
Tải trọng từ sàn truyền vào dầm phụ dưới dạng phân bố hình thang hay tam giác
Tải từ dầm phụ truyền vào dầm chính dưới dạng phản lực gối tựa bằng lực tập trung
P = si*gi ( si diện tích truyền tải, gi tải tác dụng lên sàn)
Trọng lượng dầm phụ: gdp = n*b*h**l
Trọng lượng tường xây trên dầm phụ( nếu có) : gt = n*h**l
TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN DẦM PHỤ
( tầng 2 đến tầng 9)
Trục
ô sàn
gtt
(kg/m2)
Si
(m2)
tải trọng ( kg)
AB
3
410
3.4
1394
4
410
6.2
2542
5
410
5.1
2091
A
410
3
1230
BC
8
410
5.9
2419
9
410
5.2
2132
10
410
5.5
2255
CD
G
410
2.5
1025
H
410
3.3
1353
16
410
2.9
1189
17
410
3.4
1394
18
410
5.3
2173
5
410
5.1
2091
TẢI TẬP TRUNG TÁC DỤNG LÊN DẦM
(tầng 2 đến tầng 9 )
trục
lực tập trung
trong lượng dầm (kg)
tổng tải (kg)
AB
P1
1719
4634
P2
1272
3896
BC
P3
1719
4511
P4
1272
3691
CD
P5
2131
12696
P6
1272
3855
P7
1719
4450
HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN DẦM PHỤ
( tầng 2 đến tầng 9)
Trục
ô sàn
ptt
(kg/m2)
Si
(m2)
tải trọng ( kg)
AB
3
240
3.4
816
4
240
6.2
1488
5
240
5.1
1224
A
240
3
720
BC
8
360
5.9
2124
9
240
5.2
1248
10
240
5.5
1320
CD
G
360
2.5
900
H
360
3.3
1188
16
240
2.9
696
17
240
3.4
816
18
240
5.3
1272
5
240
5.1
1224
TẢI TẬP TRUNG TÁC DỤNG LÊN DẦM
(tầng 2 đến tầng 9 )
trục
lực tập trung
trong lượng dầm (kg)
tổng tải (kg)
AB
P1
1719
4431
P2
1272
2808
BC
P3
1719
4287
P4
1272
3396
CD
P5
2991
6999
P6
1272
2784
P7
1719
4215
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẦNG TRỆT, MÁI
Trục
Tải tập
trung (kg)
Ô sàn
gtt
(kg/m2)
Si
(m2)
Trọng lượng dầm (kg)
Tổng tải
(kg)
B-C
P1
5 (3)
410
5.9
1272
3691
HOẠT TẢI TẬP TRUNG TẦNG MÁI
Trục
Tải tập
trung (kg)
Ô sàn
ptt
(kg/m2)
Si
(m2)
Tổng tải
(kg)
B-C
P1
3
97.5
5.9
575
HOẠT TẢI TẬP TRUNG TẦNG TRỆT
Trục
Tải tập
trung (kg)
Ô sàn
ptt
(kg/m2)
Si
(m2)
Tổng tải
(kg)
B-C
P1
5
360
5.9
2124
2.2. Tải tập trung tại các nút cột:
Tải trọng từ sàn truyền vào dầm chínhï dưới dạng phân bố hình thang hay tam giác
Tải từ dầm chính truyền vào cột dưới dạng phản lực gối tựa bằng lực tập trung
P = si*gi ( si diện tích truyền tải, gi tải tác dụng lên sàn)
Trọng lượng dầm phụ: gdp = n*b*h**l
Trọng lượng tường xây trên dầm phụ( nếu có) : gt = n*h**l
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẠI NÚT
TẦNG TRỆT
Nút
Do sàn
Trọng lượng
dầm(kg)
Tường xây
(kg)
Tổng tải
(kg)
Ô sàn
gtt
(kg/m2)
Si
(m2)
A,
1
410
5.8
3119
0
6563
2
410
2.6
A
1
410
5.8
3119
4332
15036
2
410
2.6
3
410
7.2
4
410
2.9
B
3
410
7.2
3119
4332
15241
4
410
2.9
5
410
6
6
410
2.9
C
6
410
2.9
3119
8837
17286
7
410
7.2
8
410
2.9
D
7
410
7.2
3119
0
10704
8
410
2.9
1
410
5.8
2
410
2.6
D,
1
410
5.8
3119
0
6563
2
410
2.6
HOẠT TẢI TẬP TRUNG TẠI NÚT
TẦNG TRỆT
Nút
Ô sàn
gtt (kg/m2)
Si (m2)
Tổng tải (kg)
A,
1
480
5.8
4032
2
480
2.6
A
1
480
5.8
8880
2
480
2.6
3
480
7.2
4
480
2.9
B
3
480
7.2
8482
4
480
2.9
5
480
6
6
260
2.9
C
6
260
2.9
5602
7
480
7.2
8
480
2.9
D
7
480
7.2
8880
8
480
2.9
1
480
5.8
2
480
2.6
D,
1
480
5.8
4032
2
480
2.6
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẠI NÚT(TẦNG 2 ĐẾN9)
Nút
Do sàn
Trọng lượng
dầm(kg)
Tường xây
(kg)
Tổng tải
(kg)
Ô sàn
gtt
(kg/m2)
Si
(m2)
A
3
410
12
3119
4332
13437
4
410
2.6
B
A
410
3
3119
4332
13273
5
410
2.6
8
410
6
9
410
2.6
C
G
410
2.4
3119
8837
15482
H
410
3.3
10
410
2.9
D
17
410
10
3119
4332
12617
18
410
2.6
HOẠT TẢI TẬP TRUNG TẠI NÚT (TẦNG 2 ĐẾN 9)
Nút
Ô sàn
ptt (kg/m2)
Si (m2)
Tổng tải (kg)
A
3
410
12
5986
4
410
2.6
B
A
410
3
5822
5
410
2.6
8
410
6
9
410
2.6
C
G
410
2.4
3526
H
410
3.3
10
410
2.9
D
17
410
10
5166
18
410
2.6
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẠI NÚT (TẦNG MÁI)
Nút
Do sàn
Trọng lượng
dầm(kg)
Tường xây
(kg)
Tổng tải
(kg)
Ô sàn
gtt
(kg/m2)
Si
(m2)
A
1
376
7.2
3119
0
6917
2
376
2.9
B
1
376
7.2
3119
4218
14481
2
376
2.9
3
376
6
4
376
2.9
C
4
376
2.9
3119
4218
12225
5
376
7.2
6
376
2.9
D
5
376
7.2
3119
0
6917
6
376
2.9
HOẠT TẢI TẬP TRUNG TAI NÚT (TẦNG MÁI)
Nút
Ô sàn
ptt
(kg/m2)
Si
(m2)
Tổng tải
(kg)
A
1
97.5
7.2
985
2
97.5
2.9
B
1
97.5
7.2
1853
2
97.5
2.9
3
97.5
6
4
97.5
2.9
C
4
97.5
2.9
1268
5
97.5
7.2
6
97.5
2.9
D
5
97.5
7.2
985
6
97.5
2.9
CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI LÊN DẦM KHUNG
TĨNH TẢI TẦNG TRỆT
HOẠT TẢI TẦNG TRỆT
TĨNH TẢI TẦNG 2 ĐẾN TẦNG 9
HOẠT TẢI TẦNG 2 ĐẾN TẦNG 9
TỈNH TẢI TẦNG MÁI
HOẠT TẢI TẦNG MÁI
2.3. Tải trọng gió
Công trình có chiều cao h = 35.05 (m) < 40 (m) bỏ qua phần gió động
Tính gió tĩnh : TCVN 2737-1995
Gió hút : w, = wo*B*c,*k*n
Gió đẩy : w = wo*B*c*k*n
Wo – áp lực gió tiêu chuẩn TPHCM địa hình B : Wo = 83 (kg/m2)
B – bề rông đón gió (m).
c – hệ số khí động
gió hút c = - 0.6
gió đẩy c = 0.8
k – hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao.
n – hệ số vượt tải.
TẢI TRỌNG GIÓ
Z(m)
k
W0
(kg/m2 )
c
c'
n
B(m)
W
(kg/m )
W'
(kg/m )
4.5
0.86
83
0.8
0.6
1.2
6.3
432
324
7.8
0.95
83
0.8
0.6
1.2
6.3
477
358
11.1
1.02
83
0.8
0.6
1.2
6.3
512
384
14.4
1.07
83
0.8
0.6
1.2
6.3
537
403
17.7
1.11
83
0.8
0.6
1.2
6.3
557
418
21
1.14
83
0.8
0.6
1.2
6.3
572
429
24.3
1.17
83
0.8
0.6
1.2
6.3
587
440
27.6
1.2
83
0.8
0.6
1.2
6.3
602
452
30.9
1.23
83
0.8
0.6
1.2
6.3
617
463
33.9
1.24
83
0.8
0.6
1.2
6.3
622
467
3. Xác định sơ bộ tiết diện cột dầm:
Kích thước tiết diện dầm:
Dầm chính :h = 600 mm , b = 300 mm
Dầm phụ : h = 500 mm , b = 250 mm
Tiết diện cột:
Chọn tiết diện cột theo sơ đồ truyền tải từ sàn, với công thức:
Fc = k*
Với N =
Trong đó:
N : tải trọng đứng
Si : diện tích truyền tải lên cột của tầng thứ i
qi : là tải trọng tính toán cùa sàn gồm tĩnh tải và hoạt tải
Khi xét qi do chưa kể đến trọng lượng bản thân của tường, dầm, cột do đó ta phải tăng qi : sàn mái tăng 5%, sàn tầng tăng 10%
n : số tầng phía trên cột đang xét
Rn = 130 (Kg/cm2 ) cường độ chịu nén của bêtông mác M300
K : hệ số hiệu chỉnh
( 0.9 – 1.1 ) nén đúng tâm
(1.2 – 1.5 ) nén lệch tâm
Tải trọng từ tầng 2 đến tầng 9 lấy tải trọng sàn qi = gs + ps ( tuỳ từng trường hợp vào từng loại ô sàn)
Tải trọng tầng mái :
Tĩnh tải : gs = 376 ( kg/m2 )
Hoạt tải : ps = 97.5 (kg/m2)
Tải trọng tầng trệt:
Tĩnh tải : gs = 410( kg/m2 )
Hoạt tải : ps = 480 (kg/m2)
Cột
A -3
Tầng
Ftr tải
Tổng tải
å N (kg)
K
Fc
Chọn bxh
Fcchọn
9
26.7
497
13275
1.2
123
30x30
900
8
26.7
715
32365
1.2
299
30x30
900
7
26.7
715
51456
1.2
475
40x30
1200
6
26.7
715
77601
1.2
716
40x30
1200
5
26.7
715
89637
1.2
827
50x30
1500
4
26.7
715
108727
1.2
100...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status