Thiết kế công trình chung cư cao cấp z751 - pdf 28

Download miễn phí Đồ án Thiết kế công trình chung cư cao cấp z751



PHẦN I : KIẾN TRÚC Trang 1
 GIỚI THIỆU SƠ BỘ VỀ KIẾN TRÚC CHUNG CƯ Z751 Trang 2
 
PHẦN II : KẾT CẤU Trang 6
 
 CHƯƠNG I : THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH Trang 7
 I-CHỌN LOẠI VẬT LIỆU Trang 7
 II-LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN Trang 7
 III-XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN Trang 10
 IV-TÍNH TOÁN NỘI LỰC CÁC Ô BẢN SÀN Trang 13
 V-TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP Trang 16
 CHƯƠNG II : THIẾT KẾ CẦU THANG TRỤC E-F Trang 19
 I-CẤU TẠO CẦU THANG Trang 19
 II-SƠ ĐỒ TÍNH Trang 20
 III-XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG Trang 20
 IV-XÁC ĐỊNH NỘI LỰC Trang 22
 V-TÍNH THÉP Trang 25
 CHƯƠNG III : THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI Trang 27
 I-SƠ ĐỒ HÌNH HỌC Trang 27
 II-TÍNH TOÁN BỂ CHỨA NƯỚC Trang 27
 1.Tính bản nấp Trang 27
 2.Tính dầm nắp Trang 32
 3.Tính bản thành Trang 34
 4.Tính bản đáy Trang 36
 5.Tính dầm đáy Trang 10
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


âu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo TCVN 2737 –1 995
ptt = ptcx np
trong đó:
- ptc: tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737 – 1995; phụ thuộc vào công năng cụ thể các phòng
- np: hệ số độ tin cậy
Do khi số tầng nhà càng tăng lên, xác suất xuất hiện đồng thời tải trọng sử dụng ở tất cả các tầng giảm, nên khi thiết kế các kết cấu thẳng đứng của nhà cao tầng sử dụng hệ số giảm tải. Trong TCVN 2737 : 1995 theo mục 4.3.4 trang 15 có qui định như sau:
Đối với các phòng nêu ở các mục 1,2,3,4,5 bảng 3 (TCVN 2737-1995), nhân với hệ số (khi A>A1 = 9 m2)
Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,9,10,12,14 bảng 3 (TCVN 2737-1995), nhân với hệ số (khi A > A2 =36 m2)
trong đó: A: diện tích chịu tải(m2)
Hệ số độ tin cậy:
Kết quả tính tĩnh tải và hoạt tải sàn theo các bước như trên được cho trong bảng sau:
Ô sàn
Công năng
Diện tích(m2)
Hệ số
Hoạt tải
n
Hoạt tải
giảm
tiêu chuẩn
tính toán
tải
(KG/m2)
(KG/m2)
S1
phòng ngủ
phòng ăn,toilet
phòng khách.
42.25
0.677
150
1.3
132
S2
phòng ngủ
Ban công
35.75
1.000
200
1.3
260
S3
phòng khách
16.43
0.844
150
1.3
165
S4
hành lang
26
1.000
300
1.2
360
S5
hành lang
22
1.000
300
1.2
360
S6
hành lang
18
1.000
300
1.2
360
S7
phòng khách
18.53
0.818
150
1.3
160
S8
Bếp
8.55
1.016
150
1.3
198
S9
Ban công
6.5
1.000
200
1.3
260
S10
phòng khách
Bếp
22.1
0.783
150
1.3
153
S11
hành lang
5.89
1.000
300
1.2
360
- Hoạt tải phân bố trên sàn sân thượng: 97.5 KG/m2
-Hoạt tải phân bố trên sàn tầng 1 : 360 KG/m2
b.Họat tải do gió:
Theo TCVN 2737 – 1995, giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió Wj ở độ cao zj so với mốc chuẩn được xác định theo công thức:
Wj = W0. k(zj) . c
Trong đó:
W0 – áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo Bảng 4 TCVN-2737-1995. Công trình xây dựng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, thuộc vùng áp lực gió II-A, có giá trị áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 95 daN/m2. Là vùng ảnh hưởng bão yếu, W0 được phép giảm đi 12 kG/m2
à áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 83 daN/m2;
k(zj) – hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình. Công trình thuộc dạng địa hình C, giá trị k(zj) được lấy theo
Bảng 5 TCVN-2737-1995.
c – hệ số khí động lấy theo Bảng 6 TCVN-2737-1995
Phía đón gió cđ = 0.8;
Phía hút gió ch = 0.6;
Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1.2.
Bảng tính toán các giá trị thành phần gió tĩnh
Tầng
zj
(m)
k(zj)
W0
(KG/m2)
Phía khuất gió
Phía đón gió
cd
Wtc
(T/m2)
Wtt
(T/m2)
ch
Wtc
(T/m2)
Wtt
(T/m2)
12
34.8
1.399
83
0.8
0.093
0.111
0.6
0.070
0.084
11
31.8
1.382
83
0.8
0.092
0.110
0.6
0.069
0.083
10
28.8
1.363
83
0.8
0.090
0.109
0.6
0.068
0.081
9
25.8
1.342
83
0.8
0.089
0.107
0.6
0.067
0.080
8
22.8
1.319
83
0.8
0.088
0.105
0.6
0.066
0.079
7
19.8
1.293
83
0.8
0.086
0.103
0.6
0.064
0.077
6
16.8
1.264
83
0.8
0.084
0.101
0.6
0.063
0.076
5
13.8
1.229
83
0.8
0.082
0.098
0.6
0.061
0.073
4
10.8
1.188
83
0.8
0.079
0.095
0.6
0.059
0.071
3
7.8
1.135
83
0.8
0.075
0.090
0.6
0.057
0.068
2
4.8
1.060
83
0.8
0.070
0.084
0.6
0.053
0.063
1
0
0.000
83
0.8
0.000
0.000
0.6
0.000
0.000
III – TÍNH TOÁN NỘI LỰC.
1.Các trường hợp tải trọng tác dụng lên công trình.
a.Cac trường hợp tải
TT : Gồm TTBANTHAN + TTVUA + TTTUONG
HT : Gồm hoạt tải chất đầy các tầng.
GIOX+ : Gió theo phương X
GIOX- : Gió ngược phương X
GIOY+ : Gió theo phương Y
GIOY- : Gió ngược phương Y
b.Cấu trúc tổ hợp.
TỔ HỢP
CẤU TRÚC
TH1
TT + HT
TH2
TT + GIOX+
TH3
TT + GIOX-
TH4
TT + GIOY+
TH5
TT + GIOY-
TH6
TT + 0.9HT + 0.9GIOX+
TH7
TT + 0.9HT + 0.9GIOX-
TH8
TT + 0.9HT + 0.9GIOY+
TH9
TT + 0.9HT + 0.9GIOY-
2.Tính toán và giải nội lực.
Dùng phần mềm ETABS để tính toán và giải nội lực.Theo mô hình khung không gian.
IV – TÍNH THÉP KHUNG TRỤC 2.
1.Tính toán thép dầm khung trục 2.
a.Tính toán cốt thép dọc cho dầm khung trục 2.
- Từ kết quả nội lực từ ETABS ta chọn ra nội lực lớn nhất ứng với vùng moment âm và moment dương của dầm để tính toán và bố trí cốt thép.
- Phần tiết diện chịu momen dương (nhịp), cánh nằm trong vùng nén, tham gia chịu lực với sườn.
Chiều rộng cánh được xác định như sau:
b’c = bd + 2C1
trong đó: bd – bề rộng dầm tính toán.
C1 – phần nhô ra của cánh, lấy không vượt giá trị bé nhất trong các giá trị 1/6 nhịp dầm và 9h’c (ở đây h’c = hs )
Xác định vị trí trục trung hòa bằng cách xác định Mc:
Mc = Rnb’ch’c(h0 – 0.5h'c)
- Nếu M ≤ Mc, trục trung hòa đi qua cánh => tính toán với tiết diện chữ nhật b’cxh.
- Nếu M > Mc, trục trung hòa đi qua sườn => tính toán với tiết diện chữ T.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép μ min ≤ μ ≤ μ max.
- Phần tiết diện chịu momen âm (gối), cánh nằm trong vùng kéo, xem như không tham gia chịu lực với sườn, tính toán cốt thép theo tiết diện chữ nhật bdxh. Các công thức tính toán như sau:
Kiểm tra hàm lượng cốt thép μ min ≤ μ ≤ μ max.
Lưu đồ tính toán cốt thép dầm theo tiết diện chữ T như sau:
Tiết diện chữ nhật b’cxh
Tăng tiết diện
Tăng Mác BT
Chọn và bố trí thép
Thoả
Không thoả
Không thoả
Thoả
Dùng phần mềm bảng tính Excell để tính toán thép tại nhịp và gối của dầm.Kết quả tính toán thép được thể hiện trong bảng sau:
Bảng tính cốt thép nhịp dầm trục 2
Nhịp
TẦNG
M
(T.m)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
hc
(cm)
b'c
(cm)
Mc
(T.m)
A
α
Fa
(cm2)
chọn
thép
Fa
(cm2)
µ%
AB
10
10.406
25
50
6
44
15
225
136
0.02
0.02
8.86
2Φ20
+
2Φ18
11.37
1.3
9
12.952
30
50
6
44
15
230
139
0.03
0.03
11.05
0.8
8
12.947
30
50
6
44
15
230
139
0.03
0.03
11.05
7
13.035
30
50
6
44
15
230
139
0.03
0.03
11.12
6
11.864
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
10.11
4Φ18
10.18
0.7
5
11.201
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
9.54
4
11.28
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
9.61
3
11.342
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
9.66
2
10.621
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
9.04
1
10.339
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.80
Hầm
11.41
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
9.72
BC
10
6.417
25
50
6
44
15
225
136
0.01
0.01
5.44
4Φ18
10.18
1.1
9
9.188
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.81
0.7
8
9.154
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.78
7
9.085
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.72
6
9.114
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.74
5
9.152
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.78
4
9.116
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.75
3
9.098
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.73
2
9.088
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.72
1
9.048
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.69
Hầm
8.744
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.43
CD
10
7.522
25
50
6
44
15
225
136
0.02
0.02
6.38
4Φ18
10.18
1.1
9
10.249
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.72
0.7
8
10.2
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.68
7
10.198
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.68
6
9.952
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.46
5
9.844
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.37
4
9.8
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.33
3
9.735
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.28
2
9.555
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.12
1
9.449
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
8.03
Hầm
9.334
30
50
6
44
15
230
139
0.02
0.02
7.93
DE
10
2.57
25
50
6
44
15
225
136
0.01
0.01
2.17
2Φ18
5.09
1.1
9
1.81
25
40
6
34
15
225
98
0.01
0.01
1.98
8
1.8
25
40
6
34
15
225
98
0.01
0.01
1.97
7
1.88
25
40
6
34
15
225
98
0.01
0.01
2.05
6
1
25
40
6
34
15
225
98
0.00
0.00
1.09
5
0.229
25
40
6
34
15
225
98
0.00
0.00
0.25
4
0.817
25
40
6
34
15
225
98
0.00
0.00
0.89
3
0.191
25
40
6
34
15
225
98
0.00
0.00
0.21
2
0.494
25
40
6
34
15
225
98
0.00
0.00
0.54
1
0.501
25
40
6
34
15
225
98
0.00
0.00
0.55
Hầm
1.198
25
40
6
34
15
225
98
0.00
0.00
1.31
Bảng tính thép gối phải dầm nhịp AB khung truc 2
Tầng
M
(T.m)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
A
α
Fa
(cm2)
chọn
thép
Fa
(cm2)
µ%
10
0.98
25
50
6
44
0.018
0.019
0.83
2Φ18
5.09
0.5
9
5.55
30
50
6
44
0.087
0.091
4.89
2Φ18
5.09
0.4
8
5.52
30
50
6
44
0.086
0.090
4.86
2Φ18
5.09
0.4
7
5.31
30
50
6
44
0.083
0.087
4.67
2Φ18
5.09
0.4
6
8.27
30
50
6
44
0.129
0.139
7.48
3Φ18
7.63
0.6
5
10.74
30
50
6
44
0.168
0.185
9.96
4Φ18
10.18
0.8
4
10.68
30
50
6
44
0.167
0.184
9.90
4Φ18
10.18
0.8
3
10.63
30
50
6
44
0.166
0.183
9.85
4Φ18
10.18
0.8
2
12.59
30
50
6
44
0.197
0.222
11.92
2Φ22+2Φ18
12.69
1.0
1
13.20
30
50
6
44
0.207
0.234
12.59
2Φ22+2Φ18
12.69
1.0
Hầm
10.82
30
50
6
44
0.169
0.187
10.05
4Φ18
10.18
0.8
Bảng tính thép gối trái dầm nhịp AB khung truc 2
Tầng
M
(T.m)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status