Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy chế biến thủy hải sản đông lạnh cp.Việt Nam công suất 5oom3/ngàyđêm sử dụng uasb và aerotank - pdf 28

Download miễn phí Đồ án Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy chế biến thủy hải sản đông lạnh cp.Việt Nam công suất 5oom3/ngàyđêm sử dụng uasb và aerotank



Nhận xét của giáo viên hướng dẫn
Lời Thank
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục bảng biểu, hình vẽ
Tóm tắc luận văn
Trang
MỞ ĐẦU 1
Giới thiệu 1
Ý nghĩa và mục đích của luận văn 2
Nội dung của luận văn 2
Phương pháp thực hiện 3
Các bước thực hiện luận văn 3
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN
 VIỆT NAM 5
1.1. Hiện trạng ngành chế biến thủy hải sản ở Việt Nam 5
1.2. Vấn đề môi trường do ngành chế biến thủy hải sản gây ra 8
1.2.1. Khí thải 8
1.2.2. Chất thải rắn 9
1.2.3. Tác nhân nhiệt 9
1.2.4. Tác nhân hóa học 9
1.2.5. Tác nhân sinh học





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


trục quay nhỏ hơn bề rộng bể là 0,4 0,45m, chọn 0,4m .
Chiều rộng của bản : .
Tỷ lệ cánh khuấy so với tiết diện ngang của bể : .
Khoảng cách từ mép ngoài đến tâm quay : .
Mỗi buồng đặt 1 động cơ điện, tốc độ quay cơ bản lần lược là :
buồng 1 (vòng/phút).
buồng 2 (vòng/phút).
buồng 3 (vòng/phút).
Cường độ khuấy trộn : ; ;
Kiểm tra chi tiêu làm việc :
Buồng 1 :
Dung tích : .
Tốc độ khuấy : (vòng/phút).
Tốc độ chuyển động tương đối của bản cánh khuấy so với nước :
.
Công suất cần thiết để quay cánh khuấy :
.
Trong đó :
C =1,5 (tỷ lệ kích thước cánh khuấy l/b =20 nên chọn C = 1,5).
F : diện tích bản cánh khuấy.
Năng lượng tiêu hao cho việc khuấy trộn 1m3 nước :
.
Giá trị Gradien vận tốc :
.
Trong đó :
- độ nhớt động lực của nước ở 250C.
Giá trị GT : .
Giá trị Gradien tốc độ lớn hơn so với dự kiến. Giảm tốc độ quay của guồng khuấy lên 7,9(vòng/phút), tính lại các chỉ tiêu cơ bản :
.
.
.
.
Buồng 2 :
Dung tích : .
Tốc độ khuấy : (vòng/phút).
Tốc độ chuyển động tương đối của bản cánh khuấy so với nước :
.
Công suất cần thiết để quay cánh khuấy :
.
Trong đó :
C =1,5 (tỷ lệ kích thước cánh khuấy l/b =20 nên chọn C = 1,5.
F : diện tích bản cánh khuấy.
Năng lượng tiêu hao cho việc khuấy trộn 1m3 nước :
.
Giá trị Gradien vận tốc :
.
Trong đó :
- độ nhớt động lực của nước ở 250C.
Giá trị GT :
Giá trị Gradien tốc độ nhỏ hơn so với dự kiến. Tăng tốc độ quay của guồng khuấy lên 7,3(vòng/phút), tính lại các chỉ tiêu cơ bản :
.
.
.
.
Buồng 3 :
Dung tích : .
Tốc độ khuấy : (vòng/phút).
Tốc độ chuyển động tương đối của bản cánh khuấy so với nước :
.
Công suất cần thiết để quay cánh khuấy :
.
Trong đó :
C =1,5 (tỷ lệ kích thước cánh khuấy l/b =20 nên chọn C = 1,5.
F : diện tích bản cánh khuấy.
Năng lượng tiêu hao cho việc khuấy trộn 1m3 nước :
.
Giá trị Gradien vận tốc :
.
Trong đó :
- độ nhớt động lực của nước ở 250C.
Giá trị GT :
Giá trị Gradien tốc độ lớn hơn so với dự kiến. Giảm tốc độ quay của guồng khuấy lên 5,7(vòng/phút), tính lại các chỉ tiêu cơ bản :
.
.
.
.
Bảng các thông số thiết kế bể phản ứng cơ khí.
SST
Tên thông số
Ký hiệu
Đơn vị
Số liệu
Buồng 1
Buồng 2
Buồng 3
1
Tốc độ khuấy
n
Vòng/phút
7,9
7
5,4
2
Tốc độ chuyển động tương đối.
v
m/s
0,248
0,229
0,169
3
Công suất khuấy
N
kW
1,681
1,326
0,537
4
Năng lượng tiêu hao
kW/m3
0,747
0,457
0,149
5
Gradien vận tốc
G
l/s
90
70
40
4.3.5. Bể lắng 1:
Thời gian lưu nước : t = 2(h), [6]. Giới hạn .
Dung tích bể : .
Trong đó :
Q = 500(m3/ngàyđêm) = 21(m3/h).
SSvào =188(mg/l) ; BODvào =1200(mg/l).
Diện tích ống trung tâm : .
Trong đó :
v : là vận tốc chảy trong ống trung tâm, chọn 30(mm/s) =108(m/h) [3].
Đường kính ống trung tâm : .
Đường kính phần ống loe trung tâm = chiều dài ống loe :
[9].
Chọn khoảng cách từ miệng loe ống trung tâm đến tấm chắn là .Chọn a = 0,4(m).
Đường kính tấm chắn của ống trung tâm:
[9].
Chiều dài tấm chấn dòng:
.
Trong đó :
vk : vận tốc chẩy qua khe hở giữa miệng ống trung tâm và bề mặt tấm chắn,
vk < 0,02(m/s), chọn vk = 0,015(m/s).
Diện tích của bể : .
Trong đó :
v : vận tốc chuyển động của nước thải trong bể lắng .
Chọn v = 0,7(mm/s) = 2,52(m/h) [9].
Diện tích tổng cộng của bể : .
Đường kính của bể :
, chọn D = 3,3(m).
Đo đó vận tốc thực chuyển động của nước thải trong bể lắng :
.
Trong đó :
.
.
Chiều cao vùng lắng : .
Chiều cao phần hình nón của bể lắng :
Chọn đường kính phần đáy nón : dn = 0,3(m).
α :góc tạo bởi đáy bể và mặt ngang lấy không nhỏ hơn 500 [9], chọn a = 50o.
.
Chiều cao tổng cộng của bể lắng đứng :
.
hbv :chiều cao bảo vệ hbv = 0,3m.
Chiều cao ống trung tâm : .
Tính toán lượng bùn sinh ra :
Lượng bùn sinh ra mỗi ngày :
(lít/ngày). [1]
(kgSS/ngày).
Trong đó :
: hiệu quả khử SS.
: lưu lượng nước thải theo (m3/ngàyđêm).
: hàm lượng SS vào.
Lưu lượng bùn :
(lít/ngày)= 0,61538 (m3/ngày). [1]
Trong đó :
TS = 5%.
Khối lượng riêng của bùn tươi : .
Lượng bùn tươi có khả năng phân hủy sinh học :
(kgVSS/ngày).
Thể tích bùn sinh ra mỗi ngày : .
Trong đó :
C : hàm lượng bùn, , chọn .
Thể tích chứa cặn :
.[2]
Trong đó :
D : đường kính bể lắng, D = 3,3(m).
dn : đường kính đấy hình chóp, dn = 0,3(m).
hn : chiều cao hình nón, hn = 1,3(m).
Tính toán máng thu nước :
Máng thu nước đặt ở vòng tròn có đường kính bằng 0,8 đường kính bể.
Đường kính máng thu nước : .
Chiều rộng máng thu nước : .
Chiều cao của máng : .
Diện tích mặt cắt ngang của máng : .
Chiều dài máng thu : .
Tải trọng thu nước trên 1m chiều dài của máng :
(m3/m.ngày).
Máng răng cưa :
Gắn vào máng thu nước (qua lớp đệm cao su) để điều chỉnh cao độ mép máng thu (do công trình thường có độ sụt lún khi bắt đầu vận hành ; cao độ mép máng thu không đều), chiều dài máng thu là 8,1(m) , nên chiều dài máng răng cưa cũng là 8,1(m) . Máng răng cưa xẻ khe thu nước chữ V, góc 90o, chiều cao khe là 50 (mm) , bề rộng mỗi khe là 100(mm) , hai khe kế tiếp cách nhau một khoảng 200(mm) , vậy trên 1(m) chiều dài có 1000/200 = 5(khe) , máng dài 8,1(m) , vậy có 40(khe) xẻ chữ V .
Chiều cao máng là150(mm),bề dày máng răng cưa là 5(mm), máng được bắt dính với máng thu nước.
Tính hiệu quả xử lý sau khí ra bể lắng 1 :
Hiệu quả xử lý theo SS : ESS = 60%
.
Hiệu quả khử BOD5 : .
Trong đó :
: hiệu quả khử BOD5.
,: hằng số thực nghiệm[6], chọn = 0,0018 ; = 0,02 ).
t : thời gian lưu nước.
(%).
.
Bảng tóm tác các thông số thiết kế bể lắng 1 :
STT
Thông số
Ký hiệu
Đơn vị
Số liệu
1
Đường kính bể lắng
D
mm
3300
2
Đường kính ống trung tâm
d
mm
500
3
Chiều cao vùng lắng
h0
M
3,8
4
Chiều cao phần hình nón
hn
m
1,3
5
Chiều cao tổng cộng của bể
H
m
5,4
6
Đường kính tấm chắn dòng
d2
mm
870
7
Đường kính miệng ống loe
dL
mm
670
8
Chiều dài phần ống loe
hL
m
0,67
9
Chiều dài của tấm chắn dòng
L
m
0,34
10
Đường kính máng thu nước
dm
mm
2600
11
Chiều dài máng thu nước
Lm
m
8,1
12
Chiều cao của máng
hm
m
0,5
4.3.6. Bể UASB
.
.
Sau khi ra khỏi bể UASB : để đưa sang xử lý tiếp theo quy trình hiếu khí.
Hiệu quả xử lý của UASB :
.
Lượng COD cần khử trong một ngày :
(kgBOD/ngày).
Tải trọng khử COD của bể UASB [6], chọn (kgCOD/m3.ngày).
Dung tích xử lý kỵ khí cần thiết của bể : .
Trong đó :
G : lượng COD cần khử trong ngày (kg/ngày).
a : tải trọng COD cần khử của bể (kgCOD/m3ngày).
Vận tốc nước chảy vào bể [6], vận tốc dòng nước hướng lên.
Chọn .
Diện tích cần thiết của bể UASB : .
Trong đó :
Q : lưu lượng nước thải m3/ngày.
v : vận tốc nước đi vào bể.
Tổng chiều cao xây dựng của bể :
Trong đó :
H : chiều cao phần thể tích xử lý kỵ khí, H = 2,3 (m).
h1 : chiều cao vùng lắng, h1 =1,4(m).
hbv : chiều cao bảo vệ, hbv = 0,3(m).
Thể tích bể UASB : .
Thời gian lưu nước trong bể : .
Với thời gian lưu nước trong bể t= 5,33 (h) nằm trong giới hạn cho phép .
Vận tốc dòng chảy trong bể : .
Chọn kích thước của bể : .
Vách nghiêng phiểu 550.
Lượng sinh khối bùn sinh ra mỗi ngày :
(kgVS/ngày).
Trong đó :
Y : hệ số sản lượng tế bào, .
: 0,025( ngày-1). Hệ số phân hủy nội bào.
: 60 (ngày). Tuổi bùn.
: hàm lượng COD vào.
: hàm lượng COD ra.
Lượng bùn dư bơm ra mỗi ngày :
(m3/ngày).
Trong đó :
0,75 : tỷ lệ MLVS/MLSS (kgVS/kgSS).
:hàm lượng bùn nuôi cấy ban đầu trong bể : 20(kgSS/m3).
Lượng chất rắn từ bùn dư :
(kgSS/ngày).
Lượng khí sinh ra trong một ngày :
(m3/ngày).
Trong đó :
Lượng khí sinh ra khi loại bỏ 1kgCOD là 0,5(m3).
Thành phần khí CH4 chiếm 70% tổng lượng khí sinh ra :
(m3/ngày).
Tính đường ống dẫn nước :
Chọn điểm phân phối nước vào bể là 6 điểm.
Diện tích trung bình cho một đầu phân phối nước : (m2/đầu).
.
Số ống phân phối nước thải : 6 ống nhánh.
Đường kính ống chính :
. Chọn D = 90(mm).
Đường kính ống nhánh :
. Chọn d = 40(mm).
Tính toán máng thu nước :
Kích thước máng thu : .
Tải trọng thủy lực qua máng : (m3/m.dài.ngày).
Van lấy mẫu :
Van lấy mẫu đặt cách nhau 1m theo chiều cao. Van dưới cùng cách đáy khoảng 0,3(m). Do đó, tổng số van là 3 cái.
Hiệu quả xử lý của bể UASB :
Hiệu quả xử lý BOD :.
Hiệu quả xử lý COD :.
Bảng tóm tác các thông số thiết kế bể UASB :
STT
Thông số
Ký hiệu
Đơn vị
Số liệu
1
Chiều dài bể
L
m
4,7
2
Bề rộng bể
B
m
3
3
Chiều cao tổng cộng bể
Hxd
m
4
4
Chiều cao phần xử lý yếm khí
H
m
2,3
5
Đường kính ống chính
D
mm
90
6
Đường kính ống nhánh
d
mm
40
7
Số đầu phân phối nước vào
n
đầu
6
8
Số van lấy mẫu
cái
3
9
Vận tốc nước đi lên
v
m/h
0,75
10
Lưu lượng bùn sinh ra
Gbùn
m3/ngày
22,5
11
Lượng khí CH4 sinh ra
QCH4
m3/ngày
78,75
12
Chiều dài của máng thu
l
m
3
13
Chiều rộng của máng thu
b
m
0,3
14
Chiều cao của máng thu
h
m
0,3
15
Thời gian lưu nước
t
h
5,33
4.3.7. Bể Aerotank :
Các thông số đầu tính toán :
Q = 500 (m3/ngày.đêm).
.
.
Tỷ lệ : .
Nhiệt độ nước thải t = 250.
Nước thải ra sau khi xử lý .
Nước thải ra sau khi xử lý .
Hàm lượng chất rắn ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status