Thiết kế công trình toạ lạc tại số 153- 161 Lương Nhữ Học, phường 11, quận 5, TP Hồ Chí Minh - pdf 28

Download miễn phí Đề tài Thiết kế công trình toạ lạc tại số 153- 161 Lương Nhữ Học, phường 11, quận 5, TP Hồ Chí Minh



Phiếu giao nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp
Lời cảm ơn
PHẦN I: KIẾN TRÚC
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC 2
I. Sự cần thiết đầu tư 2
II. Giới thiệu công trình 2
III. Giải pháp kiến trúc, quy hoạch 3
IV. Giải pháp kết cấu 4
V. Các hệ thống kỹ thuật chính trong công trình 4
VI. Điều kiện khí hậu thuỷ văn 5
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG1: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (LẦU 2) 7
1. Bố trí mặt bằng dầm và số thứ tự ô sàn 7
2. Chọn chiều dày sơ bộ cho sàn 8
 2.1. Chiều dày sàn 8
 2.2. Phân loại ô bản sàn 8
 2.3. Chọn kích thước tiết diện dầm 9
3. Tải trọng sàn 9
4. Nội lực 12
 4.1 Bản 1 phương 12
 4.2 Bản 2 phương 15
5. Kiểm tra độ võng sàn 19
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC C 20
1. Sơ đồ truyền tải 20
2. Sơ đồ tính toán 20
3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm trục C 20
4. Xác định tải trọng 21
 4.1 Tải trọng bản thân 21
 4.2 Tải trọng do tường truyền lên dầm 21
 4.3 Tải trọng do sàn truyền vào dầm 21
 4.4 Sơ đồ chất tải 25
5. Tính thép 27
 5.1 Tính thép tại gối 27
 5.2 Tính thép tại nhịp 28
 5.3 Tính cốt đai và cốt treo 28
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


81
1288
1624
1360
1344
2652
2105
2652
1344
2698
2801
2713
1344
2621
2891
2636
1344
288
569
281
281
569
288
288
569
281
281
569
288
0
772
900
772
0
772
900
772
0
772
900
772
0
Bảng 5.8. Tải trọng phân bố
Nút
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tổng tĩnh tải
Tổng hoạt tải
kG
Trái
Phải
Trái
Phải
55
56
57
58
59
60
5154
12073
12160
12160
12073
5154
5100
10451
14790
14840
10500
5100
1080
3388
4108
4108
3388
1080
1080
3388
4108
4108
3388
1080
10254
22524
26950
27000
22573
10254
2160
6776
8216
8216
6776
2160
Bảng 5.9. Giá trị lực truyền vào nút
2.2.5. Lầu 1
Hình 5.6. Sơ đồ truyền tải sàn lầu 1
Trục - dầm
Tiết diện
TLBT
Tải phân bố trên sàn
Tải phân bố do tường
Tổng tĩnh
tải
Tổng hoạt tải
Tĩnh tải
Tường đặt trên sàn
Hoạt tải
Trái
phải
Trái
phải
trái
phải
cm
kG/md
kG/m
A-33A
B-33A
C-33A
D-33A
A-44x
B-44x
C-44x
D-44x
3A-AB
3A-BC
3A-CD
4-AB
4-BC
4-CD
A-3A4
B-3A4
C-3A4
D-3A4
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
20x50
20x50
20x50
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
495
495
495
495
495
495
495
495
275
275
275
495
495
495
495
495
495
495
718
718
718
0
620
718
718
0
809
914
809
377
377
377
0
0
0
0
0
718
718
718
0
620
718
718
377
377
377
700
809
809
0
0
0
0
127
512
127
127
210
15
100
0
143
650
143
23
10
10
0
0
0
0
0
127
512
0
0
210
15
100
23
10
10
237
19
114
0
0
0
0
423
423
423
0
349
423
423
0
477
538
477
222
222
222
0
0
0
0
0
423
423
423
0
349
423
423
222
222
222
393
477
477
0
0
0
0
748
0
0
748
748
408
583
748
1069
1069
1069
0
0
0
1069
583
0
1069
2088
2570
25702088
2073
2466
2629
2061
2697
3295
2683
1832
1710
1805
1564
1078
495
1564
423
846
846
423
349
772
846
423
699
760
699
615
699
699
0
0
0
0
Bảng 5.10 Tải trọng phân bố
Nút
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tổng tĩnh tải
Tổng hoạt tải
kG
Trái
Phải
Trái
Phải
9
10
11
12
11727
19229
18668
11247
4820
5733
6112
4791
2330
7885
5045
2330
811
1794
1966
983
16547
24962
24780
16038
3141
9679
7011
3313
Bảng 5.11 Giá trị lực truyền vào nút
2.2.6. Tầng trệt:
Hình 5.7. Sơ đồ truyền tải sàn tầng trệt
Ghi chú:
S1: sàn hành lang
S2: sàn shop + cửa hàng
Trục - dầm
Tiết diện
TLBT
Tải phân bố trên sàn
Tải phân bố do tường
Tổng tĩnh tải
Tổng hoạt tải
Tĩnh tải
Tường đặt trên sàn
Hoạt tải
Trái
phải
Trái
phải
trái
phải
cm
kG/md
kG/m
A-34
B-34
C-34
D-34
A-44x
B-44x
C-44x
D-44x
4-A1A
4-AB
4-BC
4-CD
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
495
495
495
495
495
495
495
495
495
495
495
495
860
875
860
0
545
545
545
0
503
761
1521
761
693
860
875
860
0
545
545
545
0
689
746
689
287
0
287
0
0
316
0
0
0
254
0
254
0
287
0
287
0
0
316
0
0
0
434
0
1100
1125
1100
0
698
698
698
0
484
975
1947
975
666
1100
1125
1100
0
698
698
698
0
883
956
883
356
0
0
356
748
356
356
748
0
0
0
0
2691
2517
2517
1998
1788
2257
2257
1788
998
2199
3196
2199
1766
2225
2225
1100
698
1396
1396
698
484
1858
2903
1858
Bảng 5.12 Tải trọng phân bố
Nút
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tổng tĩnh tải
Tổng hoạt tải
kG
Trái
Phải
Trái
Phải
5
6
7
8
12236
8463
8463
6705
4157
5112
7430
5112
7663
5235
5235
2617
1622
4319
6749
4319
16393
13575
15893
11817
9285
9554
11984
6936
Bảng 5.13 Giá trị lực truyền vào nút
2.3. Tải trọng gió:
Aùp lực gió tĩnh phân bố theo bề rộng mặt đón gió của công trình được tính theo công thức:
W = B*Wo*n*c*k (kG/m)
Trong đó:
Wo = 83 kG/m2: tính theo Thành phố Hồ Chí Minh, địa hình IIA, xây chen.
n = 1.2: hệ số tin cậy
c: hệ số khí động (phía đón gió c = +0.8, phía khuất gió c = -0.6)
k: hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao (tra bảng 5 – TCVN 2737 – 1995, theo dạng địa hình A).
B: bề rộng đón gió.
Kết quả được đưa vào bảng:
Tầng
B
n
Wo
z
k
c
Tải trọng gió tính toán (kG/m)

kG/m2 

Đón gió
Khuất gió
Đón gió
Khuất gió
10 lung
3.75
1.2
83
39.8
1.43
0.8
0.6
427
320
10
3.75
1.2
83
36.5
1.41
0.8
0.6
421
316
9
7.5
1.2
83
33.2
1.39
0.8
0.6
831
623
8
7.5
1.2
83
29.9
1.37
0.8
0.6
819
614
7
7.5
1.2
83
26.6
1.34
0.8
0.6
801
601
6
7.5
1.2
83
23.3
1.32
0.8
0.6
789
592
5
7.5
1.2
83
20
1.29
0.8
0.6
771
578
4
7.5
1.2
83
16.7
1.26
0.8
0.6
753
565
3
7.5
1.2
83
13.4
1.22
0.8
0.6
729
547
2
7.5
1.2
83
10.1
1.19
0.8
0.6
711
533
1
7.5
1.2
83
6.8
1.11
0.8
0.6
663
498
Trệt
7.5
1.2
83
3.5
1.05
0.8
0.6
627
471
Bảng 5.14. Tải trọng gió
3. Chọn sơ bộ tiết diện khung:
3.1. Kích thước dầm:
hd = ()*L; hb = (0.3 – 0.5)*hd
chọn dầm khung: bxh = 30x60 cm
dầm giao: bxh = 20x50 cm
3.2. Kích thước tiết diện cột:
Fc =
k: hệ số xét đến ảnh hưởng sự lệch tâm.
k = 1.1: cột giữa (chịu nén đúng tâm)
k = 1.2: cột biên, cột góc (chịu nén lệch tâm)
: tổng tải trọng đứng (tổng hoạt tải + tĩnh tải) tại tầng thứ i
Rn = 110 kG/cm2: cường độ chịu nén của bê tông
i: số thứ tự tầng đang xét
Ni = q*Fi
q: tải trọng phân bố tương đương của tầng i. Để đơn giản, ta lấy q = 1000 kG/m2 (gồm 600 kG/m2 của sàn và 400 kG/m2 của dầm, cột, tường).
Fi : diện tích truyền tải của tầng thứ i
Lầu
Fi
q
N
k
Fcột
Chọn
b x h
Fchọn
m2
kG/m2 
kG 
kG 
m2 
m
m2 
10 lửng
16.7
1000
16700
16700
1.2
0.02
0.45
x
0.30
0.14
10
33.4
1000
33400
50100
1.2
0.05
0.45
x
0.30
0.14
9
33.4
1000
33400
83500
1.2
0.09
0.50
x
0.50
0.25
8
33.4
1000
33400
116900
1.2
0.13
0.50
x
0.50
0.25
7
33.4
1000
33400
150300
1.2
0.16
0.50
x
0.50
0.25
6
33.4
1000
33400
183700
1.2
0.20
0.50
x
0.50
0.25
5
33.4
1000
33400
217100
1.2
0.24
0.55
x
0.55
0.30
4
33.4
1000
33400
250500
1.2
0.27
0.55
x
0.55
0.30
3
33.4
1000
33400
283900
1.2
0.31
0.55
x
0.55
0.30
2
33.4
1000
33400
317300
1.2
0.35
0.55
x
0.55
0.30
1
33.4
1000
33400
350700
1.2
0.38
0.55
x
0.75
0.41
trệt
19.7
1000
19700
370400
1.2
0.40
0.55
x
0.75
0.41
hầm
27.7
1000
27700
398100
1.2
0.43
0.55
x
0.75
0.41
Bảng 5.15. Sơ bộ chọn cột trục 4A
Lầu
Fi
q
N
k
Fcột
Chọn
Fchọn
b x h
m2
kG/m2 
kG 
kG 
m2 
m
m2 
10 lửng
27.2
1000
27200
27200
1.1
0.03
0.60
x
0.60
0.36
10
54.4
1000
54400
81600
1.1
0.08
0.60
x
0.60
0.36
9
54.4
1000
54400
136000
1.1
0.14
0.65
x
0.65
0.42
8
54.4
1000
54400
190400
1.1
0.19
0.65
x
0.65
0.42
7
54.4
1000
54400
244800
1.1
0.24
0.65
x
0.65
0.42
6
54.4
1000
54400
299200
1.1
0.30
0.65
x
0.65
0.42
5
54.4
1000
54400
353600
1.1
0.35
0.70
x
0.70
0.49
4
54.4
1000
54400
408000
1.1
0.41
0.70
x
0.70
0.49
3
54.4
1000
54400
462400
1.1
0.46
0.70
x
0.70
0.49
2
54.4
1000
54400
516800
1.1
0.52
0.70
x
0.70
0.49
1
54.4
1000
54400
571200
1.1
0.57
0.75
x
0.75
0.56
trệt
44
1000
44000
615200
1.1
0.62
0.75
x
0.75
0.56
hầm
44
1000
44000
659200
1.1
0.66
0.75
x
0.75
0.56
Bảng 5.16. Cột trục 4B
4. Tải trọng của khung xét đến lệch tâm:
Tải trọng tính ở mục 5.2 chưa kể đến trọng lượng bản thân cột
Trọng lượng bản thân cột:
Pc = n*g*b*h*hc (kG)
n = 1.1: hệ số tin cậy
g = 2500 kG/m3
hc = htầng - hdầm = 3.3 – 0.6 = 2.7 m.
Tổng tĩnh tải truyền vào nút:
Pnút = P + Pc (kG)
Moment do lệch tâm gây ra:
Mp = P*e (kG)
MG = G*e (kG)
Khoảng lệch tâm giữa cột 50x50 cm và cột 55x55 cm:
e = = 0.025 m
Khoảng lệch tâm giữa cột 45x30 cm và cột 55x55 cm:
e = = 0.05 m
5. Các trường hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng:
Trục
Nút
Tĩnh tải
Tiết diện bxh
TLBT cột
Tổng tĩnh tải
Hoạt tải
Độ lệch tâm e
Momoent tĩnh tải
Moment hoạt tải
(kG)
(m)
(kG)
(kG)
(kG)
(kGm)
(kGm)
74
11175
0.45x0.3
1002
12177
1442
0.05
609
72
68
16000
0.45x0.3
1002
17002
7942
0.05
850
397
A
62
18579
0.5x0.5
1 856
20435
9088
0.025
511
227
56
22524
0.5x0.5
1856
24380
6776
0.025
610
169
50
22524
0.5x0.5
1856
24380
6776
0.025
610
169
44
22524
0.5x0.5
1856
24380
6776
0.025
610
169
77
11175
0.45x0.3
1002
12177
1442
0.05
609
72
71
16000
0.45x0.3
1002
17002
7942
0.05
850
397
B
65
18579
0.5x0.5
1856
20435
9088
0.025
511
227
59
22573
0.5x0.5
1856
24429
6776
0.025
611
169
53
22573
0.5x0.5
1856
24429
6776
0.025
611
169
47
22573
0.5x0.5
1856
24429
6776
0.025
611
169
Bảng 5.17. Momoent do lệch tâm
Tầng
Nút
Tĩnh tải
Tiết diện
Trọng lượng bản thân(kG)
Tổng tĩnh tải
(kG)
(cm)
(kG)
49
16000
45
x
30
1002
17002
Lầu 10L
51
8751
60
x
60
2673
11424
52
16000
45
x
30
1002
17002
62
18579
45
x
30
1002
19581
Lầu 10
63
26563
60
x
60
2673
29236
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status