Thiết kế chung cư cao tầng quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh - pdf 28

Download miễn phí Đề tài Thiết kế chung cư cao tầng quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh



Lời Thank Trang
PHẦN 1
GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC 1
 1.1 Sự cần thiết phải đầu tư công trình 2
 1.2 Tổng quan về kiến trúc công trình 2
 1.3 Giao thông trong công trình 3
 1.4 Các hệ thống kỹ thuật chính trong công trình 3
PHẦN 2
 TÍNH TOÁN KẾT CẤU 8
Chương 1 Tính toán sàn bêtông cốt thép 9
1.1 Mặt bằng dầm sàn 10
1.2 Khái niệm chung về sàn sườn bê tông cốt thép 11
 1.3 Tính toán sàn 11
1.4 Tải trọng tác dụng lên sàn 13 1.5 Tính toán nội lực và cốt thép các ô sàn 16
Chương 2 Tính toán cầu thang 24 2.1 Mặt bằng và Mặt cắt cầu thang 26
2.2 Cấu tạo bậc thang 28
2.3 Kích thước cấu kiện 28
2.4 Tải trọng tác dụng lên bản thang 28
2.5 Nội lực bản thang 30
2.6 Cốt thép bản thang 29
Chương 3 Tính toán hồ nước mái 31
3.1 Cấu tạo hồ nước mái 32
3.2 Xác định sơ bộ kích thước các cấu kiện 33
3.3 Tính toán bản nắp 34
3.4 Tính toán dầm nắp 37
3.5 Tính toán bản thành 40
3.6 Tính toán bản đáy 44
3.7 Tính toán dầm đáy 49
Chương 4 Tính toán khung không gian 53
 4.1 Xác định sơ bộ kích thước tiết diện khung 56
 4.2 Xác định tải trọng tác dụng lên khung 60
 4.3 Tính toán nội lực 64
 4.4 Nội lực và tính toán cốt thép dầm khung trục 2 66 4.5 Nội lực và tính toán cốt thép cột khung trục 2 77
Chương 5 Xử lý thống kê số liệu địa chất 88
 5.1 Điều kiện địa chất công trình 89
 5.2 Mặt bằng hố khoan 90
 5.3 Xử lý thống kê địa chất 92
 5.4 Tổng hợp các chỉ tiêu cơ
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


tải trọng gió phân bố điều theo phương X được thể hiện bảng 4.9
Phía đón gió theo phương X
Bảng 4.9 Phía đón gió theo phương X
Phía đón gió
Phía hút gió
Tầng
Z
h
k(Z)
W0

Wtc
Wttđ
ch
Wtc
Wtth
m
KG/m2
T/m2
T/m2
T/m2
T/m2
8
30.7
3.7
1.37
83
0.8
0.091
0.11
0.6
0.068
0.082
7
27
3.7
1.35
83
0.8
0.09
0.11
0.6
0.067
0.08
6
23.3
3.7
1.32
83
0.8
0.088
0.11
0.6
0.066
0.079
5
19.6
3.7
1.28
83
0.8
0.085
0.1
0.6
0.064
0.077
4
15.9
3.7
1.25
83
0.8
0.083
0.1
0.6
0.062
0.074
3
12.2
3.7
1.21
83
0.8
0.08
0.1
0.6
0.06
0.072
2
8.5
3.7
1.15
83
0.8
0.076
0.09
0.6
0.057
0.068
1
4.8
4.8
1.06
83
0.8
0.07
0.08
0.6
0.053
0.064
Tải trọng gió tác dụng theo phương X
Bảng 5.0 Bảng tải trọng gió tác dụng theo phương X
Tầng
B
h
Wttđ
Wtth
W
Fx
m
m
T/m2
T/m2
T/m2
T
8
22.5
3.7
0.109
0.082
0.19
15.87
7
22.5
3.7
0.108
0.08
0.19
15.68
6
22.5
3.7
0.106
0.079
0.19
15.42
5
22.5
3.7
0.102
0.077
0.18
14.89
4
22.5
3.7
0.1
0.074
0.17
14.52
3
22.5
3.7
0.096
0.072
0.17
13.99
2
22.5
3.7
0.091
0.068
0.16
13.27
1
22.5
4.8
0.084
0.064
0.15
15.94
Trong đó:
W= Wđ+Wh (T/m2)
Fx=WxhxB (T), B=22.5m
Phía đón gió theo phương Y
Bảng 5.1 Phía đón gió theo phương Y
Phía đón gió
Phía hút gió
Tầng
Z
h
k(Z)
W0

Wtc
Wttđ
ch
Wtc
Wtth
m
KG/m2
T/m2
T/m2
T/m2
T/m2
8
30.7
3.7
1.37
83
0.8
0.091
0.11
0.6
0.068
0.082
7
27
3.7
1.35
83
0.8
0.09
0.11
0.6
0.067
0.08
6
23.3
3.7
1.32
83
0.8
0.088
0.11
0.6
0.066
0.079
Bảng 5.1 Phía đón gió theo phương Y
(Tiếp theo)
Phía đón gió
Phía hút gió
Tầng
Z
h
k(Z)
W0

Wtc
Wttđ
ch
Wtc
Wtth
m
KG/m2
T/m2
T/m2
T/m2
T/m2
5
19.6
3.7
1.28
83
0.8
0.085
0.1
0.6
0.064
0.077
4
15.9
3.7
1.25
83
0.8
0.083
0.1
0.6
0.062
0.074
3
12.2
3.7
1.21
83
0.8
0.08
0.1
0.6
0.06
0.072
2
8.5
3.7
1.15
83
0.8
0.076
0.09
0.6
0.057
0.068
1
4.8
4.8
1.06
83
0.8
0.07
0.08
0.6
0.053
0.064
Tải trọng gió tác dụng theo phương Y
Bảng 5.2 Bảng tải trọng gió tác dụng theo phương Y
Tầng
B
h
Wttđ
Wtth
W
Fx
m
m
T/m2
T/m2
T/m2
T
8
37.5
3.7
0.109
0.082
0.19
26.45
7
37.5
3.7
0.108
0.08
0.19
26.14
6
37.5
3.7
0.106
0.079
0.19
25.7
5
37.5
3.7
0.102
0.077
0.18
24.81
4
37.5
3.7
0.1
0.074
0.17
24.2
3
37.5
3.7
0.096
0.072
0.17
23.31
2
37.5
3.7
0.091
0.068
0.16
22.12
1
37.5
4.8
0.084
0.064
0.15
26.57
4.3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC
4.3.1 Các trường hợp tải trọng tác dụng
Tĩnh tải : Gồm trọng lượng bản thân+các lớp hoàn thiện+TL tường xây
Hoạt tải :
Hoạt tải 1 (HT1) Tầng 1,2,3,8.
Hoạt tải 2 (HT2)
Tầng 8,6,4,2 Tầng 7,5,3,1
Hoạt tải 3 (HT3)
Tầng 8,6,4,2 Tầng 7,5,3,1
Gió X: Gió theo phương X
Gió XX: Gió ngược phương X
Gió Y: Gió theo phương Y
Gió YY: Gió ngược phương Y
4.3.2 Cấu trúc tổ hợp
TỔ HỢP
CẤU TRÚC
TH1
TT+HT1
TH2
TT+HT2
TH3
TT+HT3
TH4
TT+GIÓ X
TH5
TT+GIÓ XX
TH6
TT+GIÓ Y
TH7
TT+GIÓ YY
TH8
TT+0.9HT1+0.9GIÓ X
TH9
TT+0.9HT1+0.9GIÓ XX
TH10
TT+0.9HT1+0.9GIÓ Y
TH11
TT+0.9HT1+0.9GIÓ YY
TH12
TT+0.9HT2+0.9GIÓ X
TỔ HỢP
CẤU TRÚC
TH13
TT+0.9HT2+0.9GIÓ XX
TH14
TT+0.9HT2+0.9GIÓ Y
TH15
TT+0.9HT2+0.9GIÓ YY
TH16
TT+0.9HT3+0.9GIÓ X
TH17
TT+0.9HT3+0.9GIÓ XX
TH18
TT+0.9HT3+0.9GIÓ Y
TH19
TT+0.9HT3+0.9GIÓ YY
4.3.3 Tính toán và giải nội lực
Dùng phần mềm ETABS 9.04 để tính toán và giải nội lực.Theo mô hình khung không gian
Ghi chú : Số hiệu dầm trên mặt bằng D12, D8, D10 trong ETABS là B12, B184, B86.
Số hiệu cột trên mặt bằng cột C2,C5 trong ETABS là C2, C8
4.4 NỘI LỰC VÀ TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM KHUNG TRỤC 2
4.4.1 Nội lực dầm khung trục 2
Bảng 5.3 Nội lực dầm D8 (B184)
Tầng
Tiết diện
Vị trí
M
Q
(m)
Tm
T
8
Gối
0.15
22.16
16.69
Nhịp
4.25
29.414
8.95
Gối
8.35
10.504
13.72
7
Gối
0.15
31.02
21.79
Nhịp
4.25
36.767
11.23
Gối
8.35
22.6
14.09
6
Gối
0.25
35.285
22.68
Nhịp
4.25
33.532
11.91
Gối
8.275
28.984
14.11
5
Gối
0.25
39.036
23.25
Nhịp
4.25
31.696
12.32
Gối
8.275
33.797
21.57
4
Gối
0.25
40.557
23.82
Nhịp
4.25
32.211
12.84
Gối
8.275
35.476
22.12
3
Gối
0.3
41.27
24.05
Nhịp
4.25
31.085
13.02
Gối
8.225
38.141
22.8
Bảng 5.3 Nội lực dầm D8 (B184)
(Tiếp theo)
Tầng
Tiết diện
Vị trí
M
Q
(m)
Tm
T
2
Gối
0.3
42.869
24.3
Nhịp
4.25
30.306
13.21
Gối
8.225
40.841
23.33
1
Gối
0.3
44.453
25.01
Nhịp
4.25
31.385
13.87
Gối
8.225
42.364
23.94
Bảng 5.4 Nội lực dầm D10 (B86)
Tầng
Tiết diện
Vị trí
M
Q
(m)
Tm
T
8
Gối
0.15
18.44
6.75
Nhịp
2.75
7.536
2.23
Gối
5.35
18.65
6.87
7
Gối
0.15
23.82
9.44
Nhịp
2.75
7.512
2.92
Gối
5.35
23.47
9.33
6
Gối
0.25
20.56
10.44
Nhịp
2.75
2.394
4.14
Gối
5.25
20.73
10.54
5
Gối
0.25
20.51
11.51
Nhịp
2.75
1.014
5.28
Gối
5.25
20.98
11.73
4
Gối
0.25
23.82
12.64
Nhịp
2.75
0.335
6.38
Gối
5.25
24.11
12.77
3
Gối
0.3
23.81
13.45
Nhịp
2.75
1.84
7.34
Gối
5.2
24.13
13.6
2
Gối
0.3
24.61
14.2
Nhịp
2.75
2.91
8.2
Gối
5.2
24.97
14.36
1
Gối
0.3
28.62
15.47
Nhịp
2.75
1.803
9.5
Gối
5.2
28.67
15.5
Bảng 5.5 Nội lực dầm D12 (B12)
Tầng
Tiết diện
Vị trí
M
Q
(m)
Tm
T
8
Nhịp
0
0.245
2.79
Gối
1.35
4.241
3.79
7
Nhịp
0
0.287
5.46
Gối
1.35
8.066
6.71
6
Nhịp
0
0.301
5.11
Gối
1.275
7.067
6.28
5
Nhịp
0
0.306
4.93
Gối
1.275
6.814
6.06
4
Nhịp
0
0.317
5.08
Gối
1.275
7.031
6.24
3
Nhịp
0
0.322
4.99
Gối
1.225
6.606
6.12
2
Nhịp
0
0.326
4.93
Gối
1.225
6.527
6.05
1
Nhịp
0
0.342
5.15
Gối
1.225
6.828
6.32
4.4.2 Tính toán cốt thép dầm khung trục 2
Cốt thép dọc
Giả thiết tính toán
a = 5 Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo.
h0- Chiều cao làm việc của tiết diện, h0=h-a=70-6=64cm
b = 30 cm- bề rộng của dầm
Đặc trưng vật liệu lấy theo bảng
Bảng 5.6 Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán
Bê tông M300
Cốt thép CII
Rn
(daN/cm2)
Rk
(daN/cm2)
Eb
(daN/cm2)
a0 (daN/cm2)
Ra
(daN/cm2)
Ra’
(daN/cm2)
Ea
(daN/cm2)
130
10
2.9x105
0.58
2600
2600
2.1x106
Phần tiết diện chịu moment dương (nhịp), cánh nằm trong vùng nén, tham gia chịu lực với sườn.
Chiều rộng cánh được xác định như sau:
Trong đó
bd - Bề rộng dầm tính toán
- Phần nhô ra của cánh, lấy không vượt giá trị bé nhất trong các giá trị sau:
1/6 nhịp dầm
9h’c (ở đây h’c= hs)
Xác định trục trung hòa M’c
Nếu , trục trung hòa đi qua cánhÞ Tính toán với tiết diện chữ nhật .
Nếu , trục trung hòa qua sườn Þ Tính toán với tiết diện chữ T.
Phần tiết diện chịu moment âm (gối), cánh nằm trong vùng kéo, xem như không tham gia chịu lực với sườn, tính toán cốt thép theo tiết diện chữ nhật bdxh.
Công thức tính toán cốt thép và kiểm tra hàm lượng m như sau:
Trong đó
, A=0.428
Kiểm tra hàm lượng cốt thép m theo điều kiện sau:
Kết quả tính toán được thể hiện trong bảng
Bảng 5.7 Xác định tiết diện cần tính toán
Tầng
Tiết diện
M
b
h
a
h0
b'c
h'c
Mc
Tiết diện
T.m
cm
cm
cm
cm
cm
cm
Tm
8
Nhịp
29.41
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
22.16
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
7
Nhịp
36.77
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
31.02
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
6
Nhịp
33.53
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
35.29
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Bảng 5.7 Xác định tiết diện cần tính toán
(Tiếp theo)
Tầng
Tiết diện
M
b
h
a
h0
b'c
h'c
Mc
Tiết diện
T.m
cm
cm
cm
cm
cm
cm
Tm
5
Nhịp
11.4
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
7.602
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
4
Nhịp
7.602
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
11.4
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
3
Nhịp
31.09
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
41.27
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
2
Nhịp
7.602
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
11.4
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
1
Nhịp
11.4
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Gối
7.602
30
70
5
65
210
10
163.8
HCN
Bảng 5.8 Kết quả tính toán cốt thép dầm D8 (B184)
Tầng
Tiết diện
M
b
h
a
h0
b'c
A
Bài toán
T.m
cm
cm
cm
cm
cm
8
Nhịp
29.41
30
70
5
65
210
0.025
Cốt đơn
Gối
22.16
30
70
5
65
210
0.019
Cốt đơn
7
Nhịp
36.77
30
70
5
65
210
0.032
Cốt đơn
Gối
31.02
30
70
5
65
210
0.188
Cốt đơn
6
Nhịp
33.53
30
70
5
65
210
0.029
Cốt đơn
Gối
35.29
30
70
5
65
210
0.214
Cốt đơn
5
Nhịp
31.7
30
70
5
65
210
0.027
Cốt đơn
Gối
39.04
30
70
5
65
210
0.237
Cốt đơn
4
Nhịp
32.21
30
70
5
65
210
0.028
Cốt đơn
Gối
40.56
30
70
5
65
210
0.246
Cốt đơn
3
Nhịp
31.09
30
70
5
65
210
0.027
Cốt đơn
Gối
41.27
30
70
5
65
210
0.25
Cốt đơn
2
Nhịp
30.31
30
70
5
65
210
0.026
Cốt đơn
Gối
42.87
30
70
5
65
210
0.26
Cốt đơn
1
Nhịp
31.39
30
70
5
65
210
0.027
Cốt đơn
Gối
44.45
3...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status