Kỹ thuật lạnh - Lê Mai Nam - pdf 28

Download miễn phí Đồ án Kỹ thuật lạnh - Lê Mai Nam



- Tính nhiệt tổn thất qua vách Q1 :
Diện tích bề mặt kết cấu bao che với chiều cao vách h = 5m :
 + Đối với tường phía tây (có bức xạ) và phía đông :F = 36 .5=180m2
 + Đối với tường phía bắc và phía nam : F = 60 .5=300m2
 +Đối với trần và nền(có sưởi): F = 60.36 – 12.24 = 1872m2
Với nhiệt độ buồng bảo quản đông tb = -200 và nhiệtđộ môi trường tf = 37,20(với môi trưòng) ,tf = 150 (với hành lang).
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


= 1,2 w/m2)
Vậy
q1 = 1,2.480 = 576 w
+ Dòng nhiệt do người làm việc trong phòng toả ra
q2 = 230.n
Trong đó
230 : lượng nhiệt toả ra khi một người làm việc ở cường độ bình thường
n : số lượng người làm việc trong buồngchọn n = 3
Vậy
q2 = 230.3 = 690 w
+ Dòng nhiệt do động cơ điện toả ra khi làm việc
q3 = Nđ
Nđbqd : công suất của động cơ điện buồng kết đông = 14 kW
Q34 =14 kW
+ Dòng nhiệt do đóng mở cửa buồng lạnh
q4 = B.F
Trong đó
B : là dòng nhiệt riêng ứng với 1 m2 sàn theo bảng 10 chọn cho từng buồng
Buồng kết đông : B = 12 W/m2
q4 = 480.12= 5760 W
Như vậy dòng nhiệt do vận hành ồQ4 là:
Q4 = q1 + q2 + q3 + q4 = 5760 + 690 +14000 + 576 = 21026 W
Tổng nhiệt tính cho buồng kết đông là :
Q0 = Q1 + Q2 + Q4 = 21026 + 236000 + 14842 = 271868 W
3.Tính cho buồng bảo quản lạnh :
Diện tích bề mặt kết cấu bao che với chiều cao vách h = 5m :
+ Đối với tường phía tây (có bức xạ) và phía đông :F = 36 .5=180m2
+ Đối với tường phía bắc và phía nam : F = 60 .5=300m2
+Đối với trần và nền(có sưởi) : F = 60.36 – 12.24 = 1872m2
Với nhiệt độ buồng bảo quản đông tb = 00 và nhiệtđộ môi trường tf = 37,20(với môi trưòng) ,tf = 150 (với hành lang).
Ta có bảng kết quả tính toán :
Hướng vách
ktw/m2
t0
F m2
Q W
Bắc
0,2
37,2
300
2232
Nam
0,273
15
300
1229
Đông
0,273
15
180
737
Tây (Do chênh nhiệt)
0,2
37,2
180
1339
Tây (Do bức xạ)
0,2
8
180
228
Nền
0,202
4
1872
1512
Trần (Do chênh nhiệtđộ)
0,2
37,2
1872
13928
Trần (Do bức xạ )
0,2
19
1872
7114
Tổng nhiệt tổn thất Q1
28319
-Tính dòng nhiệt do sản phẩm tạo ra Q2 :
Theo công thức 4-7(1) :
Md : khối lượng hàng nhập vào buồng bảo quản lạnh t/24h
iv:entanpi sản phẩm đưa vào buồng = 317,8 kj/kg (bảng 4-2)
ir :entanpi sản phẩm ra khỏi buồng = 211,8 kj/kg (bảng 4-2)
- tổn thất lạnh do thông gió phòng lạnh ồQ3
Đây là một kho lạnh cho bảo quản thịt ị không cần thông gió nên ồQ3 = 0
-tổn thất lạnh do vận hành ồQ4
+ Dòng nhiệt do chiếu sáng
q1 = A.F
Trong đó
F : diện tích buồng bảo quản lạnh = 1872 m2
A : số lượng nhiệt toả ra trên 1 m2 diện tích sàn do chiếu sáng (đối với kho bảo quản ta lấy A = 1,2 w/m2)
Vậy
q1 = 1,2.1872 = 2247 w
+ Dòng nhiệt do người làm việc trong phòng toả ra
q2 = 230.n
Trong đó
230 : lượng nhiệt toả ra khi một người làm việc ở cường độ bình thường
n : số lượng người làm việc trong buồngchọn n = 3
Vậy
q2 = 230.3 = 690 w
+ Dòng nhiệt do động cơ điện toả ra khi làm việc
q3 = Nđ
Nđbqd : công suất của động cơ điện buồng bảo quản lạnh = 4 kW
Q34 =4 kW
+ Dòng nhiệt do đóng mở cửa buồng lạnh
q4 = B.F
Trong đó
B : là dòng nhiệt riêng ứng với 1 m2 sàn theo bảng 10 chọn cho từng buồng
Buồng bảo quản lạnh : B = 12 W/m2
q4 = 1872.12= 22464 W
Như vậy dòng nhiệt do vận hành ồQ4 là:
Q4 = q1 + q2 + q3 + q4 = 2247 + 690 + 4000 +22464 = 29401 W
Tổng nhiệt tính cho buồng bảo quản lạnh là :
Q0 = Q1 + Q2 + Q4 = 29319 + 25400 +29401 = 83120 W
4.Tính cho buồng đa năng :
- Tính nhiệt tổn thất qua vách Q1 :
Diện tích bề mặt kết cấu bao che với chiều cao vách h = 5m :
+ Đối với tường phía tây (có bức xạ) và phía đông :F = 36 .5=180m2
+ Đối với tường phía bắc và phía nam : F = 60 .5=300m2
+Đối với trần và nền(có sưởi) : F = 60.36 – 12.24 = 1872m2
Với nhiệt độ buồng bảo quản đông tb = -200 và nhiệtđộ môi trường tf = 37,20(với môi trưòng) ,tf = 150 (với hành lang).
Ta có bảng kết quả tính toán :
Hướng vách
ktw/m2
t0
F m2
Q W
Bắc
0,2
57,2
300
3432
Nam
0,273
35
300
2867
Đông
0,273
35
180
1720
Tây (Do chênh nhiệt)
0,2
57,2
180
2059
Tây (Do bức xạ)
0,2
8
180
288
Nền
0,202
24
1872
9075
Trần (Do chênh nhiệtđộ)
0,2
57,2
1872
21416
Trần (Do bức xạ )
0,2
19
1872
7114
Tổng nhiệt tổn thất Q1
47971
- Tính dòng nhiệt do sản phẩm tạo ra Q2 :
Theo công thức 4-7(1) :
Md : khối lượng hàng nhập vào buồng đa năng t/24h
iv:entanpi sản phẩm đưa vào buồng = 317,8 kj/kg (bảng 4-2)
ir :entanpi sản phẩm ra khỏi buồng = 21,4 kj/kg (bảng 4-2)
- tổn thất lạnh do thông gió phòng lạnh ồQ3
Đây là một kho lạnh cho bảo quản thịt ị không cần thông gió nên ồQ3 = 0
-tổn thất lạnh do vận hành ồQ4
+ Dòng nhiệt do chiếu sáng
q1 = A.F
Trong đó
F : diện tích buồng bảo quản lạnh = 1872 m2
A : số lượng nhiệt toả ra trên 1 m2 diện tích sàn do chiếu sáng (đối với kho bảo quản ta lấy A = 1,2 w/m2)
Vậy
q1 = 1,2.1872 = 2247 w
+ Dòng nhiệt do người làm việc trong phòng toả ra
q2 = 230.n
Trong đó
230 : lượng nhiệt toả ra khi một người làm việc ở cường độ bình thường
n : số lượng người làm việc trong buồngchọn n = 3
Vậy
q2 = 230.3 = 690 w
+ Dòng nhiệt do động cơ điện toả ra khi làm việc
q3 = Nđ
Nđbqd : công suất của động cơ điện buồng bảo quản lạnh = 4 kW
Q34 = 4 kW
+ Dòng nhiệt do đóng mở cửa buồng lạnh
q4 = B.F
Trong đó
B : là dòng nhiệt riêng ứng với 1 m2 sàn theo bảng 10 chọn cho từng buồng
Buồng bảo quản lạnh : B = 8 W/m2
q4 = 1872.8= 14976 W
Như vậy dòng nhiệt do vận hành ồQ4 là:
Q4 = q1 + q2 + q3 + q4 = 2247 + 690 + 4000 +14976 = 21913 W
Tổng nhiệt tính cho buồng bảo đa năng là :
Q0 = Q1 + Q2 + Q4 = 47971+ 96740 +21913 = 166624 W
5.Tính cho buồng bảo quản đá :
- Tính nhiệt tổn thất qua vách Q1 :
Diện tích bề mặt kết cấu bao che với chiều cao vách h = 5m :
+ Đối với tường phía tây (có bức xạ) và phía đông :F = 36 .5=180m2
+ Đối với tường phía bắc và phía nam : F = 60 .5=300m2
+Đối với trần và nền(có sưởi) : F = 60.36 – 12.24 = 1872m2
Với nhiệt độ buồng bảo quản đá tb = - 40 và nhiệtđộ môi trường tf = 37,20(với môi trưòng) ,tf = -200 (với buồng bảo quản đa năng).
Ta có bảng kết quả tính toán :
Hướng vách
ktw/m2
t0
F m2
Q W
Bắc
0,2
41,2
30
247,2
Nam
-
-
-
-
Đông
-
-
-
-
Tây (Do chênh nhiệt)
0,2
41,2
60
494,4
Tây (Do bức xạ)
0,2
8
72
115,2
Nền
0,202
8
72
116,35
Trần (Do chênh nhiệtđộ)
0,2
41,2
72
593,28
Trần (Do bức xạ )
0,2
19
72
273,6
Tổng nhiệt tổn thất Q1
1504
-tổn thất lạnh do vận hành ồQ4
+ Dòng nhiệt do chiếu sáng
q1 = A.F
Trong đó
F : diện tích buồng bảo quản lạnh = 72 m2
A : số lượng nhiệt toả ra trên 1 m2 diện tích sàn do chiếu sáng (đối với kho bảo quản ta lấy A = 1,2 w/m2)
Vậy
q1 = 1,2.72 = 14,4 w
+ Dòng nhiệt do người làm việc trong phòng toả ra
q2 = 230.n
Trong đó
230 : lượng nhiệt toả ra khi một người làm việc ở cường độ bình thường
n : số lượng người làm việc trong buồngchọn n = 1
Vậy
q2 = 230.1 = 230 w
Như vậy dòng nhiệt do vận hành ồQ4 là:
Q4 = q1 + q2 = 14,4 + 230 = 244,4 W
Tổng nhiệt tính cho buồng bảo đa năng là :
Q0 = Q1 + Q4 = 1504 + 244,4 = 1748,4 W
III,Tính toán nhiệt cho bể nước đá có năng suất 10tấn/24h
Chọn bể đá khối có các thông số sau : đá 50kg/cây, nhiệt độ nước vào 370 , nước được làm lạnh sơ bộ xuống 150 rót vào khuân 50kg có :tiết diện trên 380x190 mm,
Tiết diện dưới 340x160 mm, bể là việc 3 ca 24h/24h.
Thời gian làm đá :
trong đó : t thời gian kết đông h
tm nhiệt độ nước muối trung bình trong bể –140
b0 chiều rộng khuân 0,19 m
với n =380/190 =2 thì A = 4540 và B = 0,26
Số lượng khuân đá yêu cầu :
khuân
Năng suất lạnh yêu cầu Q0
Q0 = Q1 + Q2 +Q3 + Q4
Q2 : Dòng nhiệt thu của nước làm đá từ 370 dến –80
Q2 = m.Cpn .(t1 – 00) + r +Cpd .(0-t2)
= 0,1157.[4,18(37 – 0) + 333,6 + 2,09.(0 – (-8)] =59,9kW
trong đó :
m : năng suất đá 10tấn/24h = 0,1557 kg/s
Cpn : nhiệt dung riêng của nước 4,18 kJ/kgK
Cpd : nhiệt dung riêng của đá 2,09 kJ/kgK
R : nhiệt ẩn đông dặc của đá = 336kJ/kgK
Dòng nhiệt do thông gió Q3 = 0
Dòng nhiệt do kết cấu bao cheQ1 và dòng nhiệt do vận hành Q4 (bơm khuấy,do mở bể đá đưa đá vào ,do tan giá để tháo khuân) không xác định được nên lấy bằng 15%Q2.
Vởy năng suất lạnh Q0 yêu cầu là : Q0 = 1,15.Q2 = 1,15.59,9= 68,88 kW
Bảng kết quả tính toán nhiệt cho các buồng :
Buồng
Q1 W
Q2 W
Q4 W
Q W
Kết đông
14842
236000
21026
271868
Bảo quản đông
85870
34920
23929
144719
Bảo quản lạnh
28319
25400
29401
83120
Đa năng
47971
96740
21913
166624
Máy đá
10%.Q2
59900
5%.Q2
68880
Bảo quản đá
1504
-
244,4
1748,4
chương 4: tính chọn máy nén và tính kiểm tra máy nén
I.Tính chọn máy nén cho buồng kết đông
1.Chọn nhiệt độ sôi của môi chất lạnh
ta có:
t0 = tb - Dt0
trong đó:
t0 : nhiệt độ sôi của môi chất lạnh
tb : nhiệt độ của buồng lạnh = - 30 0C
Dt0 : hiệu nhiệt độ yêu cầu = (8 á 13 0C) ị chọn Dt0 = 10 0C
vậy:
t0 = - 30 - 10 = - 40 0C
(tra bảng hơi bão hoà của R22 với t0 = - 40 0C ị P0 = 1,049 bar)
2.Chọn nhiệt độ ngưng tụ tk của môi chất lạnh
ta có:
tk = tw2 + Dtk
trong đó:
tw2 : nhiệt độ nước ra khỏi bình ngưng
Dtk : hiệu nhiệt độ ngưng tụ yêu cầu = (4 á 6 0C) ị chọn Dtk = 5 0C
với nhiệt độ tkk = 37,2 0C; độ ẩm không khí của tháng nóng nhất jkk = 83% ị ta chọn tư = 34,6 0C
+ nhiệt độ nước đầu vào và đầu ra chênh nhau (2 á 6 0C) và phụ thuộc vào kiểu bình ngưng
tw2 = tw1 + (2 á 6 0C) ị chọn nhiệt độ tw1 = tư + 3 0C = 34,6 + 3 = 37,6 0C
vậy.
tw2 = 37,6 + 3 = 40,6 0C
khi đó:
tk = 40,6 + 5 = 45,6 0C chọn tk = 460C
(tra bảng hơi bão hoà của R22 với tk =...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status