Thiết kế nhà máy điện và trạm biến áp - Vũ Văn Thiết - pdf 28

Download miễn phí Đồ án Thiết kế nhà máy điện và trạm biến áp - Vũ Văn Thiết



Chọn điểm ngắn mạch N1: Để chọn khí cụ điện phía 220KV có nguồn cung cấp là nhà máy điện và hệ thống.
Chọn điểm ngắn mạch N2: để chọn khí cụ điện cho mạch 110KV có nguồn cung cấp là nhà máy điện và hệ thống.
Chọn điểm ngắn mạch N3: để chọn khí cụ điện cho mạch hạ áp của máy biến áp liên lạc coi như F2 nghỉ, nguồn cung cấp là các máy phát điện khác và hệ thống.
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


// (XHB2 + XF2) = = 0,16
X4 =
Ghép các nguồn E12 và E34 ta có:
X5 = X3 // X4 = = 0,08
X6 = X2 + X5 = 0,036 + 0,08 = 0,116
Sơ đồ rút gọn:
- Điện kháng tính toán của nhánh hệ thống
XTTHT = X1. = 0,063. = 1,575
Tra đường cong tính toán ta có:
I*(0) = 0,64
I*(Ơ) = 0,7
+ Dòng điện ngắn mạch phía hệ thống cung cấp
I”HT(0) = I*(0). = 0,64. = 4 KA
I”HT(Ơ) = I*(Ơ). = 0,7. = 4,39 KA
- Điện kháng tính toán phía nhà máy:
XTTNM = X6. = 0,116. = 0,348
Tra đường cong tính toán ta có:
I* (0) = 2,8
I* (Ơ) = 2,15
+ Dòng ngắn mạch phía nhà máy cung cấp:
I”NM(0) = I*(0). = 2,8. = 2,1 KA
I”NM(Ơ) = I*(Ơ). = 2,15. = 1,62 KA
* Dòng ngắn mạch tổng tại N1:
I”N1(0) = I”HT(0) + I”NM(0) = 4 + 2,1 = 6,1 KA
I”N1(Ơ) = I”HT(Ơ) + I”NM(Ơ) = 4,39 + 1,62 = 6,01 KA
+ Dòng điện xung kích
ixkN1 = .kxk.I”N1(0) = .1,8.6,1 = 15,528 KA
b. Tính dòng ngắn mạch tại điểm N2
ở cấp điện áp 110KV, tương tự như cấp điện áp 220KV nguồn cung cấp gồm tất cả các máy phát điện của nhà máy thiết kế và hệ thống.
Sơ đồ thay thế.
Ngắn mạch tại điểm N2 có tính chất đối xứng, các điện kháng được tính toán như khi ngắn mạch tại điểm N1.
Ta có:
X1 = XHT + XD = 0,026 + 0,037 = 0,063
X2 = XCB1 // XCB2 = = 0,036
X3 = (XHB1 + XF1) // (XHB2 + XF2)
= = 0,0,16
X4 = (XB3 + XF3) // (XB4 + XF4)
= = 0,63
Ghép các nguồn E12 và E34 ta có:
X5 = X1 + X2 = 0,063 + 0,036 = 0,099
X6 = X3 // X4 = = 0,08
Sơ đồ rút gọn:
- Điện kháng tính toán của nhánh hệ thống
XttHT = X5. = 0,099. = 2,475
Tra đường cong tính toán ta có:
I* (0) = 0,4
I* (Ơ) = 0,42
+ Dòng ngắn mạch phía hệ thống cung cấp:
I”HT(0) = I*(0). = 0,4. = 5,02 KA
I”HT(Ơ) = I*(Ơ). = 0,42. = 5,27 KA
- Điện kháng tính toán phía nhà máy:
XTTNM = X6. = 0,08. = 0,24
Tra đường cong tính toán ta có:
I* (0) = 4,2
I* (Ơ) = 2,4
+ Dòng ngắn mạch phía nhà máy cung cấp:
I”NM(0) = I*(0). = 4,2. = 6,325 KA
I”NM(Ơ) = I*(Ơ). = 2,4. = 3,615 KA
* Dòng ngắn mạch tổng tại N2:
I”N2(0) = I”HT(0) + I”NM(0) = 5,02 + 6,325 = 11,345 KA
I”N2(Ơ) = I”HT(Ơ) + I”NM(Ơ) = 5,27 + 3,615 = 8,885 KA
+ Dòng điện xung kích
ixkN2 = .kxk.I”N2 = .1,8.11,345 = 28,88 KA
c. Tính dòng ngắn mạch tại điểm N3
Tính ngắn mạch tại điểm N3 nhằm chọn khí cụ điện mạch máy phát. Nguồn cung cấp gồm hệ thống và các máy phát của nhà máy thiết kế trừ máy phát F1
Các điện kháng được tính toán như sau:
X1 = XHT + XD = 0,026 + 0,037 = 0,063
X2 = XCB1 // XCB2 = = 0,036
X3 = X3 = XH = 0,128
X4 = XH + XF = 0,128 + 0,195 = 0,323
X5 = = 0,163
Sơ đồ thay thế
Ta có: X6 = X1 + X2 = 0,063 + 0,036 = 0,099
Ghép E2 với E34 ta có:
X7 = X4 // X5 = = 0,108
Biến đổi Y(X3, X6, X7) đ (X8, X9) bỏ nhánh cân bằng
X8 = X6 + X3 +
= 0,099 + 0,128 + = 0,344
X9 = X3 + X7 +
= 0,128 + 0,108 + = 0,375
Sơ đồ đơn giản
Điện kháng tính toán của nhánh hệ thống
XttHT = X8. = 0,344. = 8,6 > 3 nên:
+ Dòng ngắn mạch phía hệ thống cung cấp:
I”N3(0) = I”N3(Ơ) = = 15,984
- Điện kháng tính toán phía nhà máy:
XTTNM = X9. = 0,375. = 0,843
Tra đường cong tính toán ta có:
I* (0) = 1,15
I* (Ơ) = 1,3
+ Dòng ngắn mạch phía nhà máy cung cấp:
I”NM(0) = I*(0). = 1,15. = 14,227 KA
I”NM(Ơ) = I*(Ơ). = 1,3. = 16,08 KA
* Dòng ngắn mạch tổng tại N3:
I”N3(0) = I”HT(0) + I”NM(0) = 15,984 + 14,227 = 30,211 KA
I”N3(Ơ) = I”HT(Ơ) + I”NM(Ơ) = 15,984 + 16,08 = 32,064 KA
+ Dòng điện xung kích
ixkN3 = .kxk.I”N3 = .1,8.30,211 = 76,9 KA
d. Tính dòng ngắn mạch tại điểm N3 Â
Nguồn cung cấp chỉ gồm máy phát F1
Sơ đồ thay thế
E
X
F
N'
3
1
0,195
- Điện kháng tính toán của nhánh nhà máy:
XttNM = XF. = 0,195. = 0,146
Tra đường cong tính toán ta có:
I* (0) = 6,8
I* (Ơ) = 2,7
+ Dòng ngắn mạch phía nhà máy cung cấp:
I”NM(0) = I*(0). = 6,8. = 28,04 KA
I”NM(Ơ) = I*(Ơ). = 2,7. = 11,135 KA
+ Dòng điện xung kích
ixkN’3 = .kxk.I”N3 = .1,8.28,04 = 71,37 KA
e. Tính dòng ngắn mạch tại điểm N4
Nhằm chọn khí cụ điện mạch tự dùng và mạch phụ tải điện áp máy phát. Nguồn cung cấp gồm hệ thống và tất cả các máy phát của nhà máy điện thiết kế. Do đó ta có:
I”N4(0) = I”N3 + I”N3’ = 30,211 + 28,04 = 58,251 KA
I”N4(Ơ) = I”N3 + I”N3’ = 32,064 + 11,135 = 43,2 KA
+ Dòng điện xung kích
ixkN4 = .kxk.I”N4 = .1,8.58,251 = 148,28 KA
Vậy ta có bảng kết quả tính toán ngắn mạch cho phương án 2.
Dòng điện
Điểm ngắn mạch
N1
I”(0)
KA
I”(Ơ)
KA
ixk
KA
6,1
6,01
15,528
N2
11,345
8,885
28,88
N3
30,211
32,064
76,9
N3’
28,04
11,135
71,37
N4
58,251
43,2
148,28
3.2.Phương án II
3.2.1. Chọn các điểm ngắn mạch.
Chọn điểm ngắn mạch N1: Để chọn khí cụ điện phía 220KV có nguồn cung cấp là nhà máy điện và hệ thống.
Chọn điểm ngắn mạch N2: để chọn khí cụ điện cho mạch 110KV có nguồn cung cấp là nhà máy điện và hệ thống.
Chọn điểm ngắn mạch N3: để chọn khí cụ điện cho mạch hạ áp của máy biến áp liên lạc coi như F2 nghỉ, nguồn cung cấp là các máy phát điện khác và hệ thống.
Chọn điểm ngắn mạch N3Â: Khi tính toán chỉ kể thành phần do F2 cung cấp.
Điểm ngắn mạch N4 để chọn khí cụ điện cho mạch tự dùng, thực ra có thể lấy IN4 = IN3 + IN3’.
SuF
B1
B2
B3
B4
F1
F2
F3
F4
220KV
110KV
N1
N2
3.2.2. Tính điện kháng các phần tử.
ã Điện kháng của hệ thống
XHT = X*HT. = 0,026
XD = = 0,037
ã Điện kháng máy phát.
XF = X’d.= 0,146. = 0,195
ã Điện kháng của máy biến áp hai cuộn dây
= 0,131
= 0,1375
ã Điện kháng của máy biến áp tự ngẫu B1, B2:
Do UN% ³ 25% nên ta bỏ qua hệ số a
Ta có:
+ Điện kháng cuộn cao áp:
XC =
= = 0,0718
+ Điện kháng cuộn trung áp
XT =
= = -0,003 ằ 0
+ Điện kháng cuộn hạ áp
XH =
= = 0,128
Sơ đồ thay thế tính toán ngắn mạch.
3.2.3. Tính toán ngắn mạch theo điểm
a. Tính dòng ngắn mạch tại N1:
Do tính đối xứng với điểm ngắn mạch nên ta có:
X1 = XHT + XD = 0,026 + 0,037 = 0,063
X2 = XF + = 0,195 + 0,1375 = 0,3325
X3 = = = 0,036
X4 = = = 0,16
X5 = XF + = 0,195 + 0,131= 0,326
X
E1
E
2,3
3
X
2
H
X
4
1
X
X
X
5
HT
E
E
4
Nhập hai nguồn E23 và E4
X6 = X5 // X4 = = 0,107
X7 = X3 + X6 = 0,036 + 0,107 = 0,143
Nhập hai nguồn E234 và E1
X8 = X2 // X7 = = 0,1
Sơ đồ rút gọn
- Điện kháng tính toán của nhánh hệ thống:
XNHT = X1.= 0,063. = 1,575
Tra đường cong tính toán ta có:
I* (0) = 0,64
I* (Ơ) = 0,7
+ Dòng ngắn mạch phía hệ thống cung cấp:
I”HT(0) = I*(0). = 0,64. = 4 KA
I”HT(Ơ) = I*(Ơ). = 0,7. = 4,39 KA
- Điện kháng tính toán phía nhà máy:
XTTNM = X8. = 0,1. = 0,3
Tra đường cong tính toán ta có:
I* (0) = 3,3
I* (Ơ) = 2,3
+ Dòng ngắn mạch phía nhà máy cung cấp:
I”NM(0) = I*(0). = 3,3. = 2,485 KA
I”NM(Ơ) = I*(Ơ). = 2,3 = 1,732 KA
* Dòng ngắn mạch tổng tại N1:
I”N1(0) = I”HT(0) + I”NM(0) = 4 + 2,485 = 6,485 KA
I”N1(Ơ) = I”HT(Ơ) + I”NM(Ơ) = 4,39 + 1,732 = 6,122 KA
+ Dòng điện xung kích
ixkN1 = .kxk.I”N1(0) = .1,8.6,485 = 16,5 KA
b. Tính dòng ngắn mạch tại điểm N2
Theo kết quả tính toán và biến đổi sơ đồ ứng với điểm ngắn mạch N1 ta có sơ đồ rút gọn với điểm N2 như sau:
X1 = XHT + XD = 0,026 + 0,037 = 0,063
X2 = XF + = 0,195 + 0,1375 = 0,3325
X3 = = = 0,036
X4 = = = 0,16
X5 = XF + = 0,195 + 0,131= 0,326
Biến đổi Y(X1, X2, X3) đ (X6, X7)
X6 = X1 + X3 +
= 0,063 + 0,036 + = 0,105
X7 = X2 + X3 +
= 0,3325 + 0,036 + = 0,5585
Ghép E23 với E4:
X8 = X4 // X5 = = 0,107
Ghép E234 với E1:
X9 = X7 // X8 = = 0,089
Vậy ta có sơ đồ rút gọn sau cùng:
Điện kháng tính toán của nhánh hệ thống:
XttHT = X6. = 0,105. = 2,625
Tra đường cong tính toán:
I* (0) = 0,38
I* (Ơ) = 0,4
+ Dòng ngắn mạch phía hệ thống cung cấp:
I”NM(0) = I*(0). = 0,38. = 4,77 KA
I”NM(Ơ) = I*(Ơ). = 0,4. = 5,02 KA
- Điện kháng tính toán phía nhà máy:
XTTNM = X9. = 0,089. = 0,267
Tra đường cong tính toán ta có:
I* (0) = 3,9
I* (Ơ) = 2,35
+ Dòng ngắn mạch phía nhà máy cung cấp:
I”NM(0) = I*(0). = 3,9. = 5,87 KA
I”NM(Ơ) = I*(Ơ). = 2,35. = 3,54 KA
* Dòng ngắn mạch tổng tại N2:
I”N2(0) = I”HT(0) + I”NM(0) = 4,77 + 5,87 = 10,64 KA
I”N2(Ơ) = I”HT(Ơ) + I”NM(Ơ) = 5,02 + 3,54 = 8,56 KA
+ Dòng điện xung kích
ixkN2 = .kxk.I”N2 = .1,8.10,64 = 27,08 KA
c. Tính dòng ngắn mạch tại điểm N3
Sơ đồ thay thế
E
1
F
X
E
3
F
X
31
X
HT
X
X
31
X
H
D
X
C
X
T
H
X
31
X
T
X
C
X
E
X
HT
4
F
F
X
B4
X
N3
X1 = XHT + XD = 0,026 + 0,037 = 0,063
X2 = XF + = 0,195 + 0,1375 = 0,3325
X3 = = = 0,036
X4 = XH = 0,128
X5 = XF + = 0,195 + 0,131 = 0,326
X6 = XF + XH = 0,195 + 0,128 = 0,323
2
X
4
E
2
E
X
3
5
X
E
3
1
X
X4
X6
HT
Ghép E2 với E3
X7 = X5 // X6 = = 0,162
Biến đổi Y(X1, X2, X3) đ (X8, X9)
X8 = X1 + X3 +
= 0,063 + 0,036 + = 0,1058
X9 = X2 + X3 +
= 0,3325 + 0,036 + = 0,5585
X7
4
X
8
X9
X
E
HT
E23
E4
X10 = X7 // X9 = = 0,125
Biến đổi Y(X4, X8, X10) đ (X11, X12)
X11 = X8 + X4 + =
= 0,1058 + 0,128 + = 0,342
X12 = X10 + X4 +
= 0,125 + 0,128 + = 0,4
Vậy ta có sơ đồ rút gọn sau cùng:
Điện kháng tính toán của nhánh hệ thống
XttHT = X11. = 0,342. = 8,55 > 3 nên
+ Dòng ngắn mạch phía hệ thống cung cấp:
I”N3(0) = I”N3(Ơ) = = 16,07
- Điện kháng tính toán phía nhà máy:
XTTNM = X12. = 0,4. = 0,9
Tra đư...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status