Hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng hóa tại công ty cổ phần Gas Petrolime - pdf 28

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng hóa tại công ty cổ phần Gas Petrolime



MỤC LỤC
 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX 3
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển công ty 3
1.1.1. Gai đoạn từ năm 1998 đến năm 2003 3
1.1.2. Giai đoạn từ năm 2003 đến 2006 3
1.1.3. Giai đoạn từ năm 2006 đến năm nay 4
1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty 5
1.2.1. Mặt hàng kinh doanh 5
1.2.2. Tổ chức hoạt động kinh doanh 6
1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty 8
1.3.1. Cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần Gas Petrolimex 8
1.3.2. Cơ cấu quản lý của công ty cổ phần Gas Petrolimex 12
1.4. Đặc điểm tổ chức kế toán 16
1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán 16
1.4.2. Tổ chức hệ thống sổ kế toán 23
CHƯƠNG II: THỰC TẾ KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX 25
2.1. Đặc điểm hàng hóa và quá trình lưu chuyển hàng hóa tại công ty 25
2.1.1. Đặc điểm hàng hóa tại công ty 25
2.1.2. Đặc điểm quá trình lưu chuyển hàng hóa tại công ty 26
2.1.2.1. Giai đoạn 1 – Giai đoạn mua hàng 26
2.1.2.2. Giai đoạn 2 - Giai đoạn nhập kho hàng hóa 31
2.1.2.3. Giai đoạn 3 - Giai đoạn tiêu thụ 32
2.2. Kế toán mua hàng tại công ty 35
2.2.1. Phương pháp tính giá hàng mua 35
2.2.1.1. Phương pháp tính giá hàng nhập khẩu 35
2.2.1.2. Phương pháp tính giá hàng nhập nội 36
2.2.2. Trình tự ghi sổ kế toán 37
2.3. Kế toán tiêu thụ hàng hóa tại công ty 64
2.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng 65
2.3.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 77
2.3.4. Kế toán chi phí bán hàng 80
CHƯƠNG III. MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX 85
3.1. Nhận xét, đánh giá về công tác quản lý và kế toán của công ty cổ phần Gas Petrolimex. 85
3.1.1. Công tác quản lý 85
3.1.2.Công tác kế toán nói chung 85
3.1.3. Công tác kế toán lưu chuyển hàng hóa tại công ty 88
3.1.3.1. Ưu điểm 88
3.1.3.2. Hạn chế 91
3.2. Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng hóa tại công ty cổ phần Gas Petrolimex. 95
3.2.1. Hoàn thiện về công tác kế toán nói chung 96
3.2.2. Hoàn thiện về kế toán lưu chuyển hàng hóa 97
3.2.2.1. Hoàn thiện về mặt kế toán tài chính 97
3.2.2.2. Hoàn thiện về kế toán quản trị 104
KẾT LUẬN 107
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


8 OF CONTRAC NO. CFR-PGCHP/SOPEC-T2008 DD 26SEP2008
DRAFTS: 30 DAYS AFTER (B/L DATE TO BE COUNTED AS DAY ONE) FOR 100PCT INVOICE VALUE
DUE DATE: 23RD JANUARY 2009
SOJITZ PETROLEUM CO.
E.& O.E. ( SINGAPORE) PTE LTD
…………(signature)……………….
Maneging derecto
4. Ngày 27/12/2008 hàng đã về tại cảng Hải Phòng, phòng xuất nhập khẩu cử cán bộ đi làm thủ tục hải quan, kê khai vào tờ khai hải quan số 4735 chi tiết số thuế phải nộp là:
Thuế nhập khẩu 5% tương ứng với số tiền là 70.379.092 đ.
Thuế GTGT 10% tương ứng với số tiền là 147.793.994 đ.
Tỷ giá ngoại tệ: 17.494 VND/USD
Ngày 28/12/2008 Vinacontrol kiểm định hàng tổng khối lượng là 200,060 MT thừa so với hóa đơn là 0,06 MT (trong định mức).
Ngày 29/12/20008 công ty bảo hiểm PJICO gửi đơn bảo hiểm với phí bảo hiểm là 887.228 VNĐ. Cùng ngày này tiến hành vận chuyển hàng về kho Thượng Lý Hải Phòng với phí vận chuyển là 7.800.000 đ, chưa tính thuế GTGT 5%, thanh toán bằng tiền mặt.
Một số chứng từ liên quan:
TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ
Nhập khẩu Hq/2008-TKĐTNK
Chi cục Hải quan: Chi cục HQ điện tử Hải Phòng
Chi cục Hải quan cửa khẩu: Chi cục HQ CK cảng HP KV1
Số tham chiếu:
AD58A877CD49D4B1E393865848C7A5
Ngày giờ gửi:
Số tờ khai: 4735
Ngày giờ đăng ký: 27/12/2008 10:59:14
1.Người xuất khẩu:
Sojitz Petroleum co.(Singapore) PTE LTD 77 Robinson road #32-00, Singapore 06 8896
4. Loại hình: NKD01 Nhập Kinh Doanh
5.Hóa đơn thương mại:
P2-12-246 (EV2351)
Ngày 26/12/2008
6. Giấy phép: 0103003549
Ngày 14/04/2005
Ngày hết hạn
7. Hợp đồng: CFR-PGCHP/SOPEC-T2008
Ngày 26/09/2008
Ngày hết hạn 31/03/2009
2.Người nhập khẩu: 01011447725
Công ty cổ phần Gas Petrolimex
775 Đường Giải Phóng, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội
8. Vận tải đơn:
VW-08-55A
Ngày 26/12/2008
9.Cảng xếp hàng:
Zhuhai, China
10.Cảng dỡ hàng: C007
Cảng Hải Phòng
3.Người ủy thác /Đại lý làm thủ tục Hải quan:
Nội dung ủy quyền
Nộp thu
11. Phương tiện vận tải: Đường biển
VIET MY
12. Nước nhập khẩu : CN
China
13.Điều kiện giao hàng: CFR
14. cách thanh toán: LC
15. Đồng tiền thanh toán: USD
16. Tỷ giá tình thuế: 16.987
17. Kết quả phân luồng và hướng cần làm thủ tục Hải quan:
Nhân thông quan
Hàng thuộc danh mục hóa chất phải khai báo ban hành kèm theo NĐ 108/2008/ NĐ-CP ngày
07/10/2008. Đề nghị Doanh nghiệp khai báo theo đúng quy định tại Nghị định nêu trên
18. Chứng từ Hải quan trước đó
Số
TT
19. Tên hàng quy cách phẩm chất
20.Mã số
Hàng hóa
21. Xuất xứ
22.Số lượng
23. Đơn vị tính
24. Đơn giá nguyên tệ
25. Tri giá nguyên tệ
1
Gas hóa lỏng LPG (Propan 61%+ Butn 39%)
271120000
China
200
Tấn
414,3056
82.861,12
cộng 82.861,12
STT
26. Thuế nhập khẩu
27. Thuế GTGT ( hay TTĐB)
28. Thu khác
Trị giá tính thuế
Thuế suất(%)
Tiền thuế
Trị giá tính thuế
Thuế suất(%)
Tiền thuế
Tỷ lệ (%)
Số tiền
1.407.561.845
5
70.378.092
1.477.939.937
10
147.793.994
Cộng
70.378.092
Cộng
147.793.994
29. Tổng số tiền thuế và thu khác (ô 26 + 27 – 28): Bằng số: 218.172.086VND
Bằng chữ: Hai trăm mười tám triệu một trăm bảy hai nghìn không trăm tám mươi sáu đồng
30. Tổng trọng lượng : 200.000 kg Tổng số container: Tổng số kiện:
Số hiệu kiện, cont:
31. Ghi chép khác:
32. tui xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này.
Ngày 27 tháng 2 năm 2008
( Người khai báo ghi rõ họ, tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
33. Xác nhận giải phóng hàng mang về bảo quản / chuyển cửa khẩu
34. Xác nhận thông quan
PJICO
INSURANCE
CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM PETROLIMEX (PJICO
PETROLIMEX JOINT – STOCK INSURANCE COMPANY
Trụ sở chính: 532 Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam Điện tín:PJICO
Điện thoại: (84.4) 7760867, 7760925 Fax: (84.4)7760868
Website: E-mail: [email protected]
ĐƠN BẢO HIỂM HÀNG HÓA
BẢN CHÍNH
ORIGINAL
80003483 CARGO INSURANCE POLICY
Số - No: …08/HNO/HHA/1110/1770………………………
Tên và địa chỉ người được bảo hiểm: CÔNG TY CỔ PHẦN GAS PETROLIMEX
Name and address of the Insured
Trên cơ sở yêu cầu của người được bảo hiểm, CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM PETROLIMEX (PJICO)
Nhận bảo hiểm cho các hàng hóa được kê khai đưới đây có điều kiện và/hay điều khoản được chỉ rõ trong đơn bảo hiểm này hay sửa đổi bổ sung nếu có.
Base on request of insured, Petrolimex Joint-Stock Insurance Company here by agree to insure the following cargo subject to condition(s) and/or clause(s) of insurance stated in this policy or endorsements if any
Hàng hóa dược bảo hiểm – Goods insured
PRESSURIZED LPG MIXTURE: 200.000 MT
TRỊ GIÁ C&F:USD 82,814
Số hợp đồng XNK hay số thư tín dụng Tên tàu vận chuyển hay số chuyến bay
Contract or L/C No. Name of Vessel or No. of flight
VIET MY
Số vận tải đơn – B/L No. Ngày khởi hành – Sailing on or about
VM-08-55A 26/12/2008
Đi từ - From Chuyển tải – Transhipment Đến – To
TRUNG QUỐC HAI PHONG - VIETNAM
Tổng số tiền bảo hiểm – Total amuont insured Tỷ lệ phí bảo hiểm – Rate
100%CIF: USD 82,864.71 (1.449.718.158 VNĐ) 0.0612%
Phí bảo hiểm – Premium Thuế GTGT – VAT Tổng số tiền thanh toán – Total amount of payment
VNĐ 887.228 VNĐ
Điều kiện bảo hiểm – Conditon of insurance
ĐK “ DẦU CHỞ RỜI”
Nơi và cơ quan giám định tổn thất – In the event of loss, apply for survey to
PJICO
Nơi và cơ quan giải quyết bồi thường – Claim, if any, payable at
PJICO – 532 ĐƯỜNG LÁNG, HÀ NỘI; TEL: 7760867 / 602, 604, 605, 607, 610: FAX: 7760868 /7763283
Ghi chú: Đơn bảo hiểm chỉ có hiệu lực khi tàu chuyên chỏ có bảo hiểm P&I Quốc tế
hay tương đương và giấy chứng nhận còn hiệu lực trong suốt quá trình chở hàng.
Tỷ giá: 1USD = 17.495 VNĐ Ngày 29 tháng 12 năm 2008
Ký nhận (ghi rõ họ tên) Date of unssue ……..
CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM PETROLIMEX
PETROLIMEX JOINT STOCK INSURANCECOMPANY
( Đã ký)
TRƯỞNG PHÒNG BẢO HIỂM HÀNG HÓA
Bùi Văn Thảo
Vinacontrol
VINACONTROL HAIPHONG
Add: 56 & 80 Pham Minh Dwc. HP
Tel : 0313760453 Fax: 0313760103
Email: [email protected]
No. 08C03HH6138-01
QUANTITY RECORD Date: 29/12/2008
( FOR LIQUEFIED GAS)
Applicant: PETROLIMEX GAS JSC Discharging port: THUONG LY, HAIPHONG
Vessel: VIET MY Date of discharging: 28/12/2008
Product: LPG Time of initial: 28/12/2008
Loading port: ZHUHAI, CHINA Time of final survey: 29/12/2008
Draft initial: Fore: 2.65 Aft: 3.80 Trim: 1.15 List: 0.0
Final: Fore: 1.80 Aft: 4.00 Trim: 2.20 List: 0
TANK NO.
OPERATION
1
2
Inital
Final
Inital
Final
LIQUID
Temperature (oC)
10.60
10.76
17.53
16.00
Observed sounding (MM)
3.577
0
0
0
Correction for Ship tube, Trim and List (MM)
-8
0
0
0
Corrected sounding (MM)
3,569
0
0
0
Observed volume (M3)
372.661
0.008
0.000
0.000
Shrinkage factor
1.00000
1.00000
1.00000
1.00000
Corrected volume (M3)
372.661
0.008
0.000
0.000
Density at 15 C Deg.
0.5362
0.5362
0.0000
0.0000
VCF
1.01075
1.01036
WCF
0.5351
0.5351
Volume at 15 C Deg . (M3)
376.667
0.008
0.000
0.000
Weight in air (MT)
201.555
0.004
0.000
0.000
VAPOUR
Temperature (oC)
17.00
10.76
17.53
12.10
100% volume (M3)
964.456
964.456
964.524
964.524
Observed volume of Liquid (M3)
372.661
0.008
0.000
0.000
Observed volume of Vapour (M3)
591.795
964.448
964.524
964.524
Pressure
4.10
3.30
4.00
3.40
Molecular weight
49.84
49.84
49.84
49.84
Volume at 150 C Deg (M3)
11.487
16.150
18.324
16.447
Weight in air (MT)
6.147
8.642
9.805
8.801
Total Weight (MT)
207.702
8.646
9.805
8.801
QUANTITY
Weight (MT)
Initial
217.507
Final
17.447
Discharged quantity
200.060
CHIEF OFFICER SURVEYOR
Ví dụ 2: Nghiệp vụ nhập nội:
1.Theo yêu cầu của phòng kinh doanh gửi ngày 20/11/2008 phòng xuất nhập khẩu lập hợp đồng mua hàng trong nước hợp đồng số 30/2008/PVGAS TRADING-PETROLIMEX/B2 trình giám đốc công ty xem xét để ký kết hợp đồng với công ty kinh doanh sản phẩm khí. Tổng giám đốc xem xét và tiến hành ký kết ngày 27/11/2008 với nội dung như sau:
Khối lượng: 520,136 mét tấn
Đơn giá (tại cảng dỡ hàng): 455,7735 USD/MT
Tổng tiền: 217.299,0372 USD
Mức tăng giảm trong dung sai trên dưới 0.5%
Hình thức thanh toán TGNH.
Yêu cầu có bảo lãnh thanh toán của ngân hàng.
2. Ngày 1/12/2008 kế toán TGNH làm đơn xin bảo lãnh thanh toán tại ngân hàng với mức phí 0.05% tương đương là 1.863.991 đ (tỷ giá 17156 VND/USD)
3. Ngày 4/12/2008 hàng đã về tới cảng dỡ hàng phòng xuất nhập khẩu cử người đi nhận hàng. Trên cơ sở so sánh giữa bộ hóa đơn mà bên bán cung cấp, nhân viên phòng xuất nhập khẩu đối chiếu giữa hóa đơn và chứng thư giám định về khối lượng, chất lượng hàng hóa khi nhập cảng. Kết quả thấy lượng hàng theo kiểm định có khối lượng là 520 MT (Thiếu trong định mức) (tỷ giá ngày 04/12/2008 là 16.976 VND/USD).
Chi phí vận chuyển về kho Trà Nóc là 20.000.000 đ, chưa tính thuế GTGT 5%, thanh toán bằng tiền mặt.
Một số hóa đơn minh họa khi nhận hàng:
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TỔNG CÔNG TY KHÍ
CÔNG TY KINH DOANH SẢN PHẨM KHÍ
Trụ sở chính: 101 Lê Lợi, TP Vũng Tàu
Tel.: 8464561976 Fã: 84.64.812599
Mẫu số: 01GTKT-3LL-01
Ký hiệu: ...

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status