Quản trị mạng máy tính - Pdf 16

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CAO ĐẲNG
Tên chương trình: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG
Ngành đào tạo : MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG
Loại hình đào tạo: CHÍNH QUY
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo ngành Mạng máy tính nhằm nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Mạng
máy tính, đáp ứng yêu cầu về ứng dụng, có khả năng thiết kế, bảo trì, thử nghiệm, quản lý, bảo
mật các hệ thống mạng máy tính. Sinh viên tốt nghiệp có khả năng đảm nhận các chức năng
tham mưu, tư vấn, tổ chức thực hiện nhiệm vụ với tư cách là một chuyên viên trong lĩnh vực
Mạng máy tính.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 3 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ: 91 tín chỉ +135 tiết Giáo dục quốc
phòng
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
Văn hoá: Tốt nghiệp THPT, THBT hoặc tương đương
Sức khoẻ: Theo tiêu chuẩn quy định của Bộ Y tế Việt Nam
Độ tuổi: Từ 18 trở lên
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
Thực hiện theo quy chế đào tạo học chế tín chỉ của Trường Cao đẳng Công nghiệp
Phúc Yên được ban hành theo Quyết định số...../QĐ-CĐCNgPY ngày ....tháng....năm 2008
của Hiệu trưởng trường Cao Đẳng Công nghiệp Phúc Yên .
6. THANG ĐIỂM: Thực hiện đánh giá và cho điểm quá trình kiểm tra, thi học kỳ, thi tốt
nghiệp theo thang điểm chữ A,B,C,D,F
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 28 Tín chỉ + 135 tiết Giáo dục quốc phòng
TT
Mã học
phần
Tên học phần
Số


thuyết
(tiết)
Thực
hành
(Tuần
)
Thí
nghiệm
(giờ)
3
CC21010031
2. Đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam
2 30 0
7.1.1.2
Các học phần tự chọn
(Chọn một trong các học phần sau) 2 30 0
4.1
CC21010040
1. Pháp luật đại cương 2 0
4.2
CC15020120
2. Kinh tế học đại cương 2 0
4.3
CC20039000
3. Tâm lý học đại cương 2 0
4.4
CC15020040
4. Nhập môn quản trị học 2 0

Số
tín
chỉ

thuyết
(tiết)
Thực
hành
(Tuần)
Thí
nghiệm
(giờ)
7.2.1
Kiến thức cơ sở ngành (bắt buộc
phải học)
34 23 11
9
CC13020041
1.Toán rời rạc 3 45 0
10
CC14010181
2. Kỹ thuật điện tử 3 45 0
11
CC13030011
3. Cấu trúc máy tính 3 30 1
CC13020100
Lập trình Hướng đối tượng C
++
12
CC13020021

CC14010211
9. Thực tập Điện tử cơ bản 2 0 2
18
CC13030051
10. Thực tập lắp đặt bảo trì và sửa
chữa máy tính
3 0 3
19
CC13010051
11. Thực tập Lắp đặt và quản trị
mạng
3 0 3
20 CC20015141 12. Tiếng Anh chuyên ngành 3 45 0
7.2.2 PHẦN TỰ CHỌN
(Chọn 3 trong các học phần sau)
9 90 3
Phần lý thuyết 6 60 2
I Tuỳ chọn 1 (Sinh viên bắt buộc
phải chọn 1 học phần trong các
học phần sau đây)
3 30 1
21.1
CC13020060
1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Microsoft Access
21.2
CC13020070
2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Visual Foxpro
21.3

tín
chỉ

thuyết
(tiết)
Thực
hành
(Tuần)
Thí
nghiệm
(giờ)
7.2.3 Kiến thức ngành 23
PHẦN BẮT BUỘC 9
Phần lý thuyết 9
24
CC13010211
1. Quản trị mạng với Windows
Server
3 30 1
25
CC13010221
2. Bảo mật mạng 3 30 1
26
CC13010231
3. Quản trị mạng với hệ điều hành mã
nguồn mở
3 30 1
IV Tuỳ chọn 3 (Sinh viên bắt buộc
phải chọn 1 học phần trong các
học phần sau đây)

29
CC13020290
Thực tập thiết kế Web
30
CC13010300
Thực tập Packet Tracer
Tổng số 63
8. TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO
4
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG
5
HK V
18 TC
HK I
14 TC +135 T
HK II
15 TC
HK III
16 TC
HK IV
17 TC
HK VI
11 TC
Toán 1
CC20030071
(3,3,0)
Nhập môn tin
học
CC13020011
(3,3,1)

Tiếng Anh 1
CC20010051
(4,4,0)
Cấu trúc dữ liệu
và giải thuật
CC13020021
(3,3,0)
Toán rời rạc
CC13020041
(3,3,0)
Chọn 1/3 học
phần
7.2.2 (I)
(3,2,1)
Chọn 1/3 học
phần
7.2.2 (II)
(3,2,1)
TT Lắp đặt và
quản trị mạng
CC13010051
(3,0,3)
Thiết kế WEB
CC13020051
(3,2,1)
TT Lắp đặt
BT&SC máy tính
CC13030051
(3,0,3)
Đồ án tốt

phần
7.2.3 (IV)
(3,2,1)
Chọn 1/3 học
phần
7.2.3 (V)
(3,2,1)
Mạng máy tính
CC13010041
(3,2,1)
Chọn 1/4 học
phần 7.1.1.2
(2,2,0)

Giáo dục thể
chất
(Kỳ I, II, III)
CC21020151
(3,0,3)
Quản trị mạng với
Windows Server
CC13010211
(3,2,1)
Các môn
thay thế
(4,0,4)


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status