Câu hỏi trắc nghiệm về môn kinh tế vĩ mô - Pdf 16

HTTP://svkinhte.net
Câu hỏi trắc nghiệm
KINH TE V mo
1- Cho biết những câu bình luận sau đây: Việc chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng mà không tăng thuế có thể dẫn đến GNP cao hơn và giá cả thấp hơn.
Trả lời: Sai vì: chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng mà không tăng thuế AD P Y.
2- Khi tính tổng sản phẩm quốc dân thì không đợc (+) khoản chi tiêu cho tiêu dùng và chênh lệch hàng tồn kho.
Trả lời: Sai vì: Khi tính tổng sản phẩm quốc dân GNP thì đợc (+) khoản chi tiêu cho tiêu dùng và chênh lệch hàng tồn kho.
3- Khi thị trờng trái phiếu cân thì thị trờng tiền tệ cũng cân bằng
Trả lời: Đúng vì: Theo mối quan hệ TT tiền tệ và TT trái phiếu ta có phơng trình: MS+BS=MD+BD
MS - MD = BS - BD
TT tiền tệ = TT trái phiếu. Vậy khi TT trái phiếu cân bằng BD=BS do đó theo phơng trình ta có MS=MD thị trờng tiền tệ cân bằng
4- Khi các tác nhân trong nền kinh tế thay đổi dự kiến của mình về tơng lai thì đờng philíp ngắn hạn dịch chuyển
Trả lời: Đúng vì khi tác nhân trong nền kinh tế thay đổi thì AD thay đổi Đờng philíp ngắn hạn dịch chuyển.
5- Tỷ giá hối đoái đồng nội tệ tăng làm cán cân thơng mại xấu đi, giá cả tăng lên.
Trả lời: Sai vì:
* e { - X (xuất khẩu )
{ - XM (nhập khẩu ) NX (xuất khẩu ròng)
Cán cân thơng mại xấu đi
* NX AD Việc làm có ít tỷ lệ thất nghiệp nhiều giá cả
6- Lạm phát tăng lên sẽ tác động vào cả cung cầu tiền và làm thay đổi lãi suất cân bằng
Trả lời: Đúng vì: Lạm phát cầu tiền MB Cầu tiền dịch chuyển cung, cầu tiền đều thay đổi và L
7- Hoạt động của thị trờng mở (mua bán trái phiếu) sẽ làm thay đổi vốn dự trữ của các Ngân hàng thơng mại
Trả lời: Hoạt động thị trờng mở thay đổi tiền cơ sở thay đổi lãi suất thay đổi tiền dự trữ của Ngân hàng thơng mại
8- Dùng chính sách tài khoá để điều tiết nền kinh tế thì ngân sách hàng năm sẽ cân bằng
Trả lời: Sai vì tuỳ thuộc chính sách tài khoá cùng chiều hay chính sách tài khoá ngợc chiều
9- Thu nhập quốc dân không bao gồm khấu hao nhng lại bao gồm chi tiêu mua sắm máy móc thiết bị mới.
Trả lời: Đúng vì"
Y= GNP - Khấu hao - Thuế gián thu
10- Sản lợng cân bằng của nền kinh tế chính là GNP đã thực trong nền kinh tế
Trả lời: Sai vì GNP = GDP + Thu nhập ròng từ nớc ngoài
11- Khi MPC

phần tồn kho không dự kiến
Y
thực tế
= Y
cân bằng
+ Tồn kho không dự kiến (+ hoặc -)
16- Khi thuế suất (t) tăng lên thì số nhân trong nền kinh tế giảm đi
Trả lời: Đúng vì số nhân trong nền kinh tế là
1
Nếu t số nhân trong nền kinh tế
1- MPC (1-t)
17- Đờng IS thay đổi vị trí khi tỷ giá hối đoái thay đổi
Trả lời: Đúng vì khi tỷ giá hối đoái thay đổi NX (xuất khẩu ròng) thay đổi ấn Độ thay đổi vị trí của đờng IS thay đổi
18- Khi giá dầu trên thế giới tăng mạnh ở các nớc nhập khẩu dầu lạm phát tăng và thất nghiệp cũng tăng
Trả lời: Đúng vì: Giá dầu tăng AS giảm P tăng Y giảm thất nghiệp
19- Tỷ giá hối đoái chỉ tác động đến đờng IS mà không tác động đến vị trí đờng LM
Trả lời: Tỷ giá hối đoái tác động đến ấn Độ nên tác động đến IS
- Tỷ giá hối đoái tác động đến MSMD nên tác động đến LM
20- Tăng cờng chạy đua vũ trang sẽ dẫn đến lạm phát tăng và thất nghiệp tăng
Trả lời: Sai vì: đầu t tăng AD tăng P tăng Y tăng thất nghiệp giảm
21- Thất nghiệp cao hơn luôn kèm theo lạm phát thấp hơn
Trả lời: Sai vì nguyên nhân xảy ra lạm phát do tổng cung giảm AS dịch chuyển sang trái mối quan hệ lạm phát và thất nghiệp là cùng chiều
22- Lạm phát sẽ làm thay đổi vị trí đờng LM trong mô hình IS - LM
Trả lời: Đúng vì: Lạm phát tăng cầu tiền danh nghĩa thay đổi vị trí đờng LM
23- Điểm vừa đủ trên hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó tiêu dùng bằng đầu t
Trả lời: Sai vì điểm vừa đủ trên hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó tiêu dùng bằng thu nhập
24- Việc thay đổi giá vật t nhập khẩu tác động đến cả tổng cung lẫn tổng cầu
Trả lời: Đúng vì giá vật t nhập khẩu thay đổi AS dịch chuyển cả tổng cung và tổng cầu thay đổi
25- Khi còn có thất nghiệp thì còn có áp lực làm cho tiền công tăng lên
Trả lời: Sai vì tiền công giảm

Trả lời: Sai vì: chính sách tiền tệ mở rộng giảm i giảm tỷ giá hối đoái L giảm đầu t tăng, tiêu dùng tăng AD tăng sản lợng tăng.
35- Đờng LM càng dốc thì qui mô lấn át đầu t càng lớn (với IS có độ dốc không đổi)
Trả lời: Sai vì đờng LM càng dốc thì qui mô tháo lui đầu t càng bé
36- Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng lên làm ảnh hởng nh thế nào đến:
a- Lãi suất cân bằng trong thị trờng tiền tệ
Trả lời: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng số nhân tiền giảm mức cung tiền giảm lãi suất cân bằng tăng.
b- Giá cả và sản lợng cân bằng trong thị trờng hàng hoá
Trả lời: lãi suất tăng đầu t giảm, tiêu dùng giảm ADgiảm P giảm và Y giảm
c- Lãi suất và sản lợng cân bằng trong mô hình IS - LM
Trả lời: R
b
tăng MS giảm i tăng I giảm ADgiảm sản lợng cân bằng giảm - Lãi suất tăng.
d- Hãy mô tả các thay đổi trên đây bằng các đồ thị thích hợp
WWW.TAILIEUHOC.TK
HTTP://svkinhte.net
37- Trong nền kinh tế mở và tỷ giá hối đoái là linh hoạt, giả sử Ngân hàng trung ơng bán trái phiếu cho công chúng:
a- Lãi suất cân bằng sẽ thay đổi nh thế nào trên thị trờng tiền tệ
Trả lời: Ngân hàng trung ơng bán trái phiếu cho công chúng mức cung tiền giảm lãi suất cân bằng tăng
b- Tỷ giá hối đoái sẽ thay đổi nh thế nào trên thị trờng ngoại hối
Trả lời: Lãi suất cân bằng tăng (tỷ giá hối đoái linh hoạt) cầu nội tệ tăng tỷ giá hối đoái tăng trên thị trờng ngoại hối
c- Sự thay đổi của tỷ giá và lãi suất sẽ ảnh hởng nh thế nào đến giá cả và sản lợng
Trả lời: Lãi suất tăng tiêu dùng giảm đầu t giảm ADgiảm tỷ giá hối đoái tăng xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng NX giảm ADgiảm
ADgiảm P giảm và sản lợng giảm
d- Vẽ đồ thị tơng ứng với các tình huống trên đây
38- Cho thị trờng tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam và đồng US đôla
a- Nêu nguyên nhân thay đổi tỷ giá (e)
Trả lời: Nguyên nhân thay đổi tỷ giá:
+ Dịch chuyển đờng cung
+ Dịch chuyển đờng cầu: lãi suất thay đổi, thu nhập thay đổi
b- Giả sử sau khi Mỹ bị cấm vận nhập khẩu vào Việt Nam tăng chậm hơn xuất khẩu từ Việt Nam. Hãy dự đoán sự thay đổi tỷ giá hối đoái

Trả lời: Sự thay đổi lãi suất (i
0
i
1
) đầu t tăng tiêu dùng tăng ADtăng P tăng Q tăng
c- Độ dốc của đờng MD phụ thuộc vào những yếu tố nào? Khi đờng MD nằm ngang, chính sách tiền tệ sẽ tác động ra sao đến sản lợng và giá cả.
Trả lời: Độ dốc của đờng MD phụ thuộc vào
+ Độ nhậy cảm của cầu tiền với lãi suất
- Khi đờng MD nằm ngang cho dù có tăng hay giảm cung tiền thì lãi suất đều không thay đổi chính sách tiền tệ không có tác động tới sản lợng và giá cả
40- Hình dới đây là đồ thị của hàm tổng cầu trong nền kinh tế đóng có yếu tố chính phủ và thuế là hàm cuả thu nhập
a- Nêu những nguyên nhân làm đờng AD
1
dịch chuyển đến AD
2
Trả lời: Nguyên nhân AD
1
AD
2
(AD
1
//AD
2
) Nền kinh tế này có
AD = ( C + I + G) + (1 - t) MPC.Y
Nguyên nhân: C tăng, I tăng, G tăng hoặc (C + I + G) tăng
b- Nêu những nguyên nhân làm đờng AD
2
đổi vị trí đến AD
3
Trả lời: Nguyên nhân thay đổi AD

+ Giảm thuế suất
+ Giảm lãi suất
+ Tăng mức cung tiền
+ Tăng chi tiêu của chính phủ
Bài tập: Cho hàm tiêu dùng C = 50+0,8Y
D
cầu về đầu t bằng 80 và Y
D
= Y
1. Tìm hàm tiết kiệm
2. Tính thu nhập (sản lợng) cân bằng
3. Giả sử đầu t tăng thêm 20 xác định sản lợng cân bằng mới
4. Vẽ đồ thị tơng ứng với các trờng hợp a,b,c
Lời giải: C = 50 + 0,8 Y
D
; I = 80; Y
D
= Y
1. Hàm tiết kiệm S = Y - C = Y - (50 + 0,8 Y
D
)
S = Y - 50 - 0,8Y
S = 0,2 Y - 50 = 0,2 Y
D
- 50
2. Sản lợng cân bằng khi AD = Y
Cách 1: C + I = Y 50 + 0,8 Y
D
+ 80 = Y
130 + 0,8 Y

do sự di c
nghề
nghiệp ngời
lao động
+ Thất
nghiệp cơ
cấu:
Là thất
nghiệp xảy
ra do sự
mất cân
bằng giữa
cung và cầu
lao động,
trên thị tr-
ờng lao
động khác
nhau hoặc ở
các vùng
khác nhau.
+ Thất
nghiệp cổ
điển:
Là thất
nghiệp xảy
lạm
phát
+ Lạm
phát
cân

kiến tr -
ớc: là
lạm
WWW.TAILIEUHOC.TK
HTTP://svkinhte.net
ra khi tiền
lơng thực tế
phải trả trên
thị trờng
lao động
lớn hơn
mức lơng
cân bằng
trên thị tr-
ờng đó.
+ Thất
nghiệp theo
chu kỳ kinh
doanh:
(Do thiếu
cầu): Là
thất nghiệp
xảy ra do
nền kinh tế
rơi vào thời
kỳ suy
thoái của
chu kỳ kinh
doanh (tổng
cầu thấp)

ợng
tăng
không
đồng
thời,
không
cùng
một tỷ
lệ.
Phân
loại:
Lạm
phát do
cầu
kéo:
Lạm
phát
xảy ra
do AS
tăng nó
kéo
theo
mức giá
lên.
Lạm
phát do
chi phí
WWW.TAILIEUHOC.TK
HTTP://svkinhte.net
thất nghiệp

không phải
là điều tồi
tệ
đẩy: là
lạm
phát
xảy ra
do chi
phí của
sản
xuất
tăng lên
làm cho
tổng
cung
giảm đi
đẩy
mức giá
lên
Lạm
phát
ng ời:
Là lạm
phát
xảy ra
khi
mức giá
tăng lên
một
cách


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status