ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 - Pdf 16

Bộ môn: Hoá Học ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II
Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ
1/ Cho 4 kim loại Al, Fe, Cu, Ni và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO
4
, AgNO
3
CuCl
2
, FeSO
4
. Kim loại nào tác dụng được
với bốn dung dịch đã cho?
A. Al B. Fe C. Cu D. Ni
2/ Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
3+
?
A. [Ar]3d
6
B. [Ar]3d
5
C. [Ar]3d
4
D. [Ar]3d
3
3/ Cho 2,52 g một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là:

3
loãng, dư thu được 2,24 lít khí duy nhất NO (đktc). M là:
A. Mg B. Fe C. Zn D. Cu
10/ Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Ni, Zn, Sn B. Pb, Sn, Ni, Fe C. Zn, Ni, Sn, Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn
11/ Hỗn hợp X gồm Cu và Fe. Trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho14,8 g X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V
lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là:
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít
12/ Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaCl

B.H
2
SO
4
C. Na
2
CO
3
D. KNO
3
13/ Cho 17 g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lít H
2
(đktc).
Hai kim loại đó là:
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
14/ Hòa tan m g Fe vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
A. 0,56 g B. 1,12 g C. 11,2 g D. 5,60 g

, Fe(NO
3
)
3
17/ Điện phân m g muối clorua kim loại kiềm ở trạng thái nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) và 3,12 g kim loại kiềm
(H=100%). Giá trị của m là:
A. 5,96 g B.5,6 g C. 5,9 g D. 9,36 g
18/ Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ?
A.LiCl B. NaNO
3
C. KHCO
3
C. KBr
19/ Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,6 mol Ag và 0,3 mol Cu vào dung dịch axit HNO
3
dư, được 8,96 lít khí Y duy nhất (đktc).
Chất khí Y là:
A. NO
2
B. N
2
C. N
2
O D. NO
20/ Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất.
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất. D. Bán kính nguyên tử.
21/ Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Al.


A.30g B. 20g C. 25g D.15g
24/ Để xác định xem trong ancol etylic có lẫn nước khơng. Người ta dùng hóa chất :
A. Na B. HCl C.NaOH D. CuSO
4
khan
25/ Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe
2
O
3
(khơng có khơng khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối
lượng Al
2
O
3
thu được là:
A. 8,16 g B.10,20 g C.20,40 g D. 16,32 g
26/ Dung dịch Ca(OH)
2
tác dụng được với:
A. H
2
SO
4
lỗng, CO
2
, NaCl. B. Cl
2
, Na
2
CO

3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
, lần lượt phản
ứng với HNO
3
đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxihóa khử là.
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
29/ Cho hỡn hợp gờm BaO, FeO, Al
2
O
3
vào nước dư thu được dung dịch A và phần khơng tan B. B tan mợt phần trong dung dịch
NaOH. Dung dịch A có

, Mg D. Cu, Al
2
O
3
,MgO
31/ Có các hỡn hợp chất rắn : (1) FeO, BaO, Al
2
O
3
( tỉ lệ mol 1: 1 : 1) (2) Al, K, Al
2
O
3
( tỉ lệ mol 1: 2: 1)
(3) Na
2
O, Al, ( tỉ lệ mol 1: 1) (4) K
2
O, Zn ( tỉ lệ mol 1: 1). Sớ hỡn hợp tan hết trong nước ( dư) là :
A. 0 B. 3 C. 4 D. 2
32/ Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3

C. Râu ngơ, bơng mã đề, kim ngân hoa, . . . D. Cả A, B, C.
36/ Trong các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng gây ơ nhiễm mơi trường là
A. Năng lượng thuỷ lực. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng than. D. Năng lượng mặt trời.
37 / Phèn chua có cơng thức nào sau đây
A. K
2
SO
4
.12H
2
O B. Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O
C. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.12H

40/ Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO
3
. Khi phản ứng hồn tồn thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 1,12 gam. B. 6,48 gam. C. 4,32 gam. D. 7,84 gam.
( Biết: (Fe: 56, Cu: 64, Cr: 52, Zn: 65, Ni:59, Ag: 108, Cl: 35,5 Li: 7, Na: 23, K: 39 ,Rb:85 ,Cs: 133 , Fr: 223 , Be: 9 , Mg: 24 ,
Ca: 40 , Sr: 88 ,Ba: 137 , Ra: 226 , Sn: 119 )
Hết


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status