Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử part 2 doc - Pdf 17


8

1.2. TIN TỨC VÀ TÍN HIỆU
Tin t

c và tín hi

u là hai khái ni

m c
ơ
b

n c

a k
ĩ
thu

t
đ
i

n t

tin h

c, là
đố
i

thu

t
nh

m t

o ra, gia công x

lí hay nói chung nh

m chuy

n
đổ
i gi

a các d

ng n
ă
ng l
ượ
ng
để
gi

i quy
ế
t m


n, m

t bi
ế
n c


hay m

t quá trình nào
đ
ó (g

i là ngu

n tin). Trong ho

t
độ
ng
đ
a d

ng c

a con ng
ườ
i,
đ


ng n
ơ
i ngoài A và v

th

i gian: bi
ế
n
c

x

y ra vào lúc t
o
c

n
đượ
c l
ư
u gi

l

i
để
có th


ng m

i
ph
ươ
ng ti

n v

t ch

t phù h

p v

i trình
độ
phát tri

n c

a xã h

i (kí hi

u, ti
ế
ng nói, ch



đ
i

n t

, nhu c

u này ngày càng
đượ
c th

a mãn sâu s

c
trong
đ
i

u ki

n bùng n

thông tin c

a xã h

i hi

n
đạ


t s

ki

n càng có ý ngh
ĩ
a l

n (ta nói s

ki

n có l
ượ
ng tin
t

c cao) khi nó x

y ra càng
bầt ngờ,
càng ít
đượ
c ch


đợ
i. Ngh
ĩ


ki

n và có th


dùng xác su

t là m

c
đ
o l
ượ
ng tin t

c.
b) M

c
đ
ù
đ
ã nh

n
đượ
c "n

i dung" c

c tính ch

c ch

n, xác th

c c

a nó v

i m

t
độ

tin c

y nào
đ
ó. M

c
độ
ch

c ch

n càng cao khi cùng m

t n

c vào
m

c
độ
h

n lo

n c

a ngu

n tin, c

a môi tr
ườ
ng (kênh) truy

n tin và c

vào n
ơ
i nh

n
tin, vào t

t c



c

a ngu

n
tin, kênh truy

n tin và n
ơ
i nh

n tin.
c) Tin t

c không t

nhiên sinh ra ho

c m

t
đ
i mà ch

là m

t bi

u hi


n các quá trình này là mang tính ng

u nhiên tuân theo các quy lu

t
phân b

c

a lí thuy
ế
t xác su

t th

ng kê. Tuy nhiên có th

th

y r

ng, n
ế
u m

t h

th


i.
C
ơ
s

toán h

c
để

đ
ánh giá
đị
nh l
ượ
ng các nh

n xét trên
đượ
c trình bày trong
các giáo trình chuyên ngành v

lí thuy
ế
t thông tin.
1.2.3.
Tín hiệu

là khái ni


đ
i

n t

và không
có b

n ch

t
đ
i

n t

. Tuy nhiên, d

ng cu

i cùng th
ườ
ng g

p trong các h

th

ng
đ


n t

.

9


Có th

coi tín hi

u nói chung (dù d
ướ
i d

ng nào) là m

t
đạ
i l
ượ
ng v

t lý bi
ế
n thiên
theo th

i gian và bi

u th

c theo th

i gian c

a m

t tín hi

u là s(t) th

a mãn
đ
i

u ki

n:
s(t) = s(t + T) (1- 10)
V

i m

i t và


đ
ây T là m



c

a s(t). N
ế
u
không t

n t

i m

t giá tr

h

u h

n c

a T th

a mãn (1-10) thì ta có s(t) là m

t tín hi

u
không tu

n hoàn.


Hình 1.5. Tín hiệu hình sin và các tham số
trong (1-11) A,
ω
,
φ
là các h

ng s

và l

n l
ượ
t
đượ
c g

i là biên
độ
, t

n s

góc và góc
pha ban
đầ
u c

a s(t), có các m

ng c
ơ
b

n là bi
ế
n thiên liên
t

c theo th

i gian (tín hi

u t
ươ
ng t

- analog) hay bi
ế
n thiên không liên t

c theo th

i
gian (tín hi

u xung s

- digital). Theo
đ

ng tín hi

u v

a nêu trên, n
ế
u có bi
ế
u th

c s(t) hay
đồ
th

bi

u di

n xác
đị
nh,
đượ
c g

i là lo

i tín hi

u xác
đị

a phân b

xác su

t th

ng kê,
đượ
c g

i là các tín hi

u ng

u nhiên. 10Hình 1.6. Các dạng xung thường gặp
1.2.4. Các tính chất của tín hiệu theo cách biểu diễn thời gian t
a) Độ dài và trị trung bình của một tín hiệu
Độ
dài c

a tín hi

u là kho



ng th

i gian m

c b

n v

i tín hi

u c

a m

t
m

ch hay h

th

ng
đ
i

n t

. N
ế

=
τ
τ
to
to
s(t)dt
1
s(t)
(1-13)
b) Năng lượng, công suất và trị hiệu dụng
N
ă
ng l
ượ
ng E
s
c

a tín hi

u s(t)
đượ
c xác
đị
nh b

i

E
s

đị
nh ngh
ĩ
a b

i: ( )
ττ
τ
s
tο
tο
22
Ε
dttS
1
(t)S

+
=

(1-15)
Giá tr

hi

u d



c) Dải động c

a tín hi

u là t

s

gi

a các giá tr

l

n nh

t và nh

nh

t c

a công su

t
t

c th


2
2
=

(1-17)
thông s

này
đặ
c tr
ư
ng cho kho

ng c
ườ
ng
độ
hay kho

ng
độ
l

n c

a tín hi

u tác
độ
ng lên m


u và xoay chi

u
sao cho:
s(t) = s
~
+ s
=
(1-18)
v

i s
~
là thành ph

n bi
ế
n thiên theo th

i gian c

a s(t) và có giá tr

trung bình theo th

i
gian b

ng 0 và s

t
s(t)dt (1-19)
lúc
đ
ó : s
-
= s(t) - s(t)
và 0s(t)s(t)s
~
== - (1-20)

e) Các thành phần chẵn và lẻ c

a tín hi

u
M

t tín hi

u s(t) c
ũ
ng luôn có th

phân tích cách khác thành hai thành ph

n ch

n và l


(t) + s
lẻ
(t) = s(t)

120s ;s(t)(t)s
lech
==
(1-22)
f) Thành phần thực và ảo c

a tín hi

u hay bi

u di

n ph

c c

a m

t tín hi

u
M



n th

c và Ims(t) là ph

n

o c

a s(t) là:
Theo
đị
nh ngh
ĩ
a, l
ượ
ng liên h

p ph

c c

a s(t) là:
s(t)jIms(t)Re(t)s
*
−= (1-24)

Khi
đ
ó các thành ph


ng
đ
i

n t

là m

t t

p h

p các thi
ế
t b


đ
i

n t

nh

m th

c hi

n m

ng thông
s


đ
i

u khi

n t

ch

nh
V

c

u trúc m

t h

th

ng
đ
i

n t


t
đ
i

u ki

n t

i
ư
u
đị
nh tr
ướ
c
hay h

h




đ
ó thông tin
đượ
c truy

n ch

theo m

u theo không gian (trên m

t kho

ng cách nh

t
đị
nh) t

ngu

n tin t

i n
ơ
i nh

n tin.
1.C

u trúc s
ơ

đồ
kh

i: Hình 1.7
2. Các
đặ

Hình 1.7. Sơ đồ khối hệ thống thông tin dân dụng

Quá trình g

n tin t

c c

n g

i
đ
i vào m

t t

i tin t

n s

cao b

ng cách b

t dao
độ
ng t

i tin có m


để
l

y l

i n

i dung tin t

c t

n s


th

p t

i thi
ế
t b

thu g

i là quá trình dải điều chế .
c) Ch

t l
ượ
ng và hi


a thi
ế
t b

phát,
đặ
c
đ
i

m c

a thi
ế
t b

thu và môi tr
ườ
ng th

c hi

n quá trình
truy

n tin (
đị
a hình, th


qu

thông tin cao, trong
đ
ó t

i ngu

n tin là các
đ
i

u ki

n ch


độ
ng, hai y
ế
u t

còn l

i là
y
ế
u t

b


a thi
ế
t b

phát,
kho

ng cách và
đ
i

u ki

n môi tr
ườ
ng truy

n,
độ
nh

y và
độ
ch

n l

c c


ng hay quá trình
nào
đ
ó
để

đ
ánh giá thông s

ho

c tr

ng thái c

a chúng.
1. C

u trúc kh

i: Hình 1.8

Hình 1.8. Hệ thống đo lường
2. Các
đặ
c
đ
i

m c

ng pháp ti
ế
p xúc (thi
ế
t b


đầ
u vào ti
ế
p xúc tr

c ti
ế
p v

i
đố
i t
ượ
ng
đ
o là ngu

n tin) và ph
ươ
ng pháp không ti
ế
p
xúc.

đ
o (th
ườ
ng

d

ng m

t
đạ
i l
ượ
ng v

t lý) v

d

ng tín hi

u
đ
i

n t

có tham s

t

ho

c
độ


m hay
v

n t

c bi
ế
n
đổ
i thành
đ
i

n áp ho

c dòng
đ
i

n ).
c) S

can thi


ượ
ng
đ
o không còn
đứ
ng
độ
c l

p và do
đ
ó x

y ra quá trình m

t thông tin t

nhiên
d

n
đế
n sai s


đ
o.
d) M

i c

n các nguyên nhân gây sai s

m

i và
đ
ôi khi làm
gi

m
độ
tin c

y c

a phép
đ
o.
e) V

nguyên t

c có th

th

c hi

n gia công tin t


m k

thu

t và c

u trúc. C

th



ph
ươ
ng pháp analog,
đạ
i
l
ượ
ng
đ
o
đượ
c theo dõi liên t

c theo th

i gian còn

ph


c c
ườ
ng
độ
chu

n
xác
đị
nh. Ph
ươ
ng pháp digital cho phép ti
ế
t ki

m n
ă
ng l
ượ
ng, nâng cao
độ
chính xác
và kh

n
ă
ng ph

i ghép v

t h

p thi
ế
t b


đ
o v

i
m

t h

th

ng thông tin truy

n d

li

u,
đ
o t


độ
ng nh

ế
m

t ho

c vài thông s

c

a m

t quá trình sao
cho thông s

này ph

i có giá tr

n

m trong m

t gi

i h

n
đ
ã
đị


s

hay m

t d

i tr

s


cho tr
ướ
c.
1. S
ơ

đồ
c

u trúc nh
ư
Hình 1.9.
2. Các
đặ
c
đ
i


o và kh

ng ch
ế

đượ
c theo dõi liên t

c và duy trì

m

c ho

c gi

i
h

n
đị
nh s

n.
Ví d

: T
o
(c


độ
l

n c

a sai l

ch (U
ch
t
ươ
ng

ng v

i m

c chu

n
T
ch

đượ
c
đị
nh s

n mà
đố

ch

đượ
c
đư
a t

i kh

i ch

p hành
để

đ
i

u khi

n t
ă
ng ho

c
gi

m T
x
theo yêu c


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status